ASSESS THE CLINICAL, LABORATORY FEATURES AND THE EARLY OUTCOMES AFTER RADICAL TOTAL GASTRECTOMY Thanh Le Van, MD. Hanoi Oncology Hospital.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Đánh giá Quốc gia có Hệ thống cho Việt Nam Các ư u tiên về Giảm nghèo, Phát triển Công bằng và Bền vững Ngày 5 tháng 4 n ă m 2016.
Advertisements

Môn: NGỮ VĂN Năm học: PHÒNG GD&ĐT NAM TR À MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Trà Don, ngày 26 tháng 10 năm 2015.
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỪ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN NAY
Tác hại của hút thuốc và hút thuốc thụ động
Quản trị Rủi ro thiên tai và Biến đổi khí hậu
PHÁT TRIỂN VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ NGUỒN TÀI NGUYÊN NƯỚC
HANOI HANOI Restaurant – 24 September 2011 – 18-21h
Báo cáo Cấu trúc đề thi PISA và Các dạng câu hỏi thi PISA
Lúa Gạo Ngày Nay Có Thể Gây Bịnh
MỘT SỐ TÁC GIẢ TIÊU BIỂU ( ) Nhóm tự lực văn đoàn và phong trào thơ mới. Ngoài ra còn có các nhóm: Phong hóa, Ngày nay, Hà Nội báo (Huy Thông,
Trần văn Ngọc*. TÌNH HÌNH ĐỀ KHÁNG KHÁNG SINH CỦA VIKHUẨN GÂY VIÊM PHỔI BỆNH VIỆN VÀ CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU TRỊ.
Qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước, dân tộc ta đã để lại nhiều bài học vô giá. Nổi bật trong đó là tinh thần đoàn kết, ý thức cộng đồng. Hai truyền.
TẠO TẤM TẾ BÀO SỪNG TỰ THÂN ĐIỀU TRỊ BỎNG SÂU Ở TRẺ EM Huỳnh Duy Thảo , Nguyễn Bảo Tường , Trần Thị Thanh Thủy , Trần Công Toại   Bộ môn Mô – Phôi,
TẠO TẤM TẾ BÀO SỪNG TỰ THÂN ĐIỀU TRỊ BỎNG SÂU Ở TRẺ EM Huỳnh Duy Thảo , Nguyễn Bảo Tường , Trần Thị Thanh Thủy , Trần Công Toại   Bộ môn Mô – Phôi,
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
1 ĐỒNG NAI ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG HIỆU QUẢ MÔ HÌNH KINH TẾ DƯỢC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI NĂM 2017 Học viên: Nhóm 5 _ PP111.
Thực hiện các cuộc họp quan trọng
Khuôn khổ Pháp lý tạo điều kiện thành lập
ViÖn ChiÕn l­îc ph¸t triÓn
Nguy cơ tương đối (RR) và Odds ratio (OR)
Bệnh uốn ván (Tetanus).
NATIONAL LUNG HOSPITAL
PGS.TS. Nguyễn Văn Hợp, Khoa Hoá
Giới thiệu chương trình trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
KHAI PHÁ DỮ LIỆU (DATA MINING)
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
VÀ CÁC CHÍNH SÁCH PHÒNG CHỐNG TÁC HẠI THUỐC LÁ
THÔNG TIN MÔN HỌC Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): 45 tiết Tài liệu nghiên cứu Quản lý chuỗi cung ứng –Th.S. Nguyễn Kim Anh, Đại học.
BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA Đo lường mức độ hiệu quả của Media
KHÓA TẬP HUẤN CÔNG BẰNG GIỚI VÀ CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
Đức Hồng Y Nguyễn Văn Thuận cầu bầu
WELCOME TO MY PRESENTATION
Module 6 – Managing for Sustainability
Trung tâm đánh giá Tương đương sinh học Viện Kiểm nghiệm thuốc TW
TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH HỒI QUY ĐA BIẾN?
Nguyễn Văn Tuấn, Nguyễn Đình Nguyên
BỆNH HỌC: VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
Tuan V. Nguyen Garvan Institute of Medical Research Sydney
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Evaluate the outcome of placenta previa pregnancy Dr NGUYỄN HẢI LONG PHỤ SẢN hospital Kính thưa các thầy cô trong hội đồng, cùng các thầy cô giáo.
TRUYỀN THÔNG VỀ PHÒNG CHỐNG BỆNH DO VI RÚT ZIKA 1
Bài 2: Từ tiêu chuẩn sức khoẻ tới nơi làm việc lành mạnh
Giáo viên: Đặng Việt Cường
DI SẢN THẾ GIỚI WORLD HERITAGE CỔ THÀNH HUẾ VIỆT NAM
Ngôn ngữ học khối liệu - khoa học liên ngành về ngôn ngữ ứng dụng
Nguy cơ tương đối (RR) và Odds ratio (OR)
PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO DỰA TRÊN CHUẨN ĐẦU RA
Giữa bối cảnh cạnh tranh ngày càng khốc liệt, Khởi Nghiệp đang trở thành một làn sóng mới trong thị trường kinh doanh ở Việt Nam bởi mô hình giàu sức.
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Xây dựng thương hiệu bền vững và tiếp thị cho sự thân thiện môi trường
Tiện (Turning) Đ1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
Chapter 16: Chiến lược giá
TUẦN HOÀN BÀNG HỆ NGOÀI GAN CẤP MÁU CHO HCC TRONG TACE
Giới Thiệu Tiêu Đề I.
Operators and Expression
… nghe kể rằng ... Click.
GVHD: TS. BÙI THANH TRÁNG NHÓM 9
Trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp ở diện rộng
QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN TRONG NHÓM
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ELEARNING
Liên minh Hạ Long – Cát Bà
Data Analysis Using R: 4. Design of experiments
NGUYỄN ĐÌNH PHÚ TRẦN NGỌC DIỆU BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA BỆNH TẬT, TỬ VONG THEO ICD - 10
RESEARCH ON DIAGNOSIS OF LUNG CANCER WITH PERCUTANEOUS TRANSTHORACIC NEEDLE BIOPSY UNDER CT SCAN GUIDANCE Primary Investigator: Nguyễn Thanh Hồi, MD, PhD.
Chương 8 NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC
KHAI THÁC THỦY SẢN ĐẠI CƯƠNG
Presentation transcript:

ASSESS THE CLINICAL, LABORATORY FEATURES AND THE EARLY OUTCOMES AFTER RADICAL TOTAL GASTRECTOMY Thanh Le Van, MD. Hanoi Oncology Hospital.

Introduction Globocan 2012: Treatment:  1.000.000 new cases of stomach cancer. The 5th most common malignancy in the world. Treatment: Surgery Chemotherapy, Radiationtherapy, Immunotherapy. Về dịch tễ, tỷ lệ mắc UTDD có xu hướng giảm, nhưng vẫn là ung thư phổ biến trên TG cũng như tại VN. Đặc biệt, tỷ lệ mắc UTDD 1/3 trên đang có xu hướng gia tăng. Điều trị UTDD là điều trị đa mô thức, trong đó PT triệt để là phương pháp quan trọng nhất.

Introduction Total gastrectomy: Viet nam: The standard surgery of curative gastric cancer. Proper for proximal gastric cancer. Mortality and morbidity risks of this procedure are high. Viet nam: Rate of total gastrectomy is increasing. Outcomes’re improving.

Diagnosis of gastric cancer Overview Diagnosis of gastric cancer Signs and symptoms History: upper abdominal pain, vomiting, nausea, flatulence   Cachexia Anemia. Abdominal mass. Lymph node. Complications: Haematemesis Pyloric obstruction. Gastric perforation. Laborator features Upper GI endoscopy. Biopsy. Endosopic ultrasonography Radiology: Barium study Abdomen utralsound, computer tomography. PET CT. Chest Xray Tumor marker: CEA, CA 19-9, CA 72-4.

History of total gastrectomy Overview History of total gastrectomy 1881: Theodor Billroth performed the first successful gastrecstomy. 1897: Geoger Schlatter performed the first total gastrecstomy (Zurich-Switzerland). 1898: Charles Brooks Brigham (America).

Overview Lymph node

Complications of total gastrectomy Overview Complications of total gastrectomy Bleeding. Esophagojejunal anastomosis: leakage, bleeding, stricture. Peritonitis, abscess. Acute pancreatitis. Other: Early bowel obstruction. Wound infection. Pneumonia. Deep veins thrombosis. Death.

Patients and method Restrospective study of 43 gastric cancer patients underwent radical total gastrectomy from January 2009 to August 2016 at Hanoi Oncology Hospital.

Patients and method Clinical presentations. Staging (AJCC 2010). Surgery. Mortality and morbidity.

Statistical methods Patients and method Data were analyzed using SPSS software (version 19.0; IBM, Inc., USA). The chi-square or Fisher exact tests were used for categorical and ordinal variables, and the independent-T test or one-way ANOVA were used for quantitative variables.

RESULTS

Karimi (2014), Trịnh Hồng Sơn (2001)... Age Tỷ lệ mắc ung thư dạ dày tăng dần theo tuổi. Độ tuổi hay gặp nhất là 60-70 tuổi. Trung bình là 59,7 tuổi. Các nghiên cứu khác trên TG và VN đều cho thấy UTDD gặp nhiều ở độ tuổi trên 50. Mean age: 59,7 ± 9,9. Karimi (2014), Trịnh Hồng Sơn (2001)...

Sex UTDD gặp ở nam nhiều hơn nữ. Tỷ lệ nam/nữ là 3,8. Tỷ lệ này trong các NC khác là từ 1,5-4. Nguyên nhân: thói quen sinh hoạt và yếu tố phơi nhiễm nghề nghiệp. M/F: 3,8

CLINICAL FEATURES n % Epigastric pain 38 88,4 Hematemesis 6 14,0 Dysphagia   3 7,0 Vomiting Anemia 10 23,3 Weight loss 20 46,5 Gastric outlet obstruction 7 16,3 Epigastric mass 1 2,3 Dấu hiệu LS của UTDD không điển hình. Triệu chứng cơ năng hay gặp nhất là đau bụng, chiếm 88,4%. Đây cũng là triệu chứng hay gặp nhất trong hầu hết các NC khác. Triệu chứng toàn thân của UTDD chủ yếu là gầy sút chiếm 46,5% và thiếu máu 23,3%, có liên quan đến chảy máu tại u và dinh dưỡng kém. Triệu chứng HMV chiếm 16,3%, thấp hơn so với các NC khác về UTDD. Điều này có liên quan đến vị trí của ung thư.

Upper GI Endoscopy Tumor location NC về UTDD đều cho thấy tỷ lệ UT hang-môn vị chiếm tỷ lệ cao: Trịnh Hồng Sơn 55,8%. NC của chúng tôi về CTBDD do liên quan đến chỉ định điều trị lại có tỷ lệ u ở tâm vị và thân vị cao hơn. Phù hợp với NC của Nguyễn Trọng Hảo về CDDTB.

Upper GI endoscopy Borrmann’s classification Hình thái tổn thương của UTDD hay gặp nhất là thể loét.

Pathology Thể độ ác tính cao như UT TB nhẫn, UT tuyến kém biệt hóa chiếm tỷ lệ khá cao.

Stage Stage n % Tumor T1 2 4,7 T2 4 9,3 T3 T4 35 81,4 Lymph node Không 14 32,6 Có 29 67,4 Metastatic M0 43 100,0 M1 0,0 Đoàn Trọng Tú (2011): T4: 54,1% D/c hạch: 57,4%. Nguyễn Cường Thịnh (2010): T4 gặp 57,2%; D/c hạch: 60,4%. Phần lớn BN ở giai đoạn T4 và đã có di căn hạch. Đây nghiên cứu này về cắt DD triệt căn nên chúng tôi đã loại các trường hợp di căn khỏi nghiên cứu. Do đó, giai đoạn III chiếm chủ yếu: 65,1%. Phù hợp với NC về CTBDD của tác giả… Stage I: 5,1%; Stage II: 29.8%; Stage III: 65,1%.

Surgery features Gastrectomy n % Total gastrectomy 33 76,7 Extent surgery 10 23,3 Lymph node dissection D1 7 16,3 D2 36 83,7 Reconstruction type Roux-en-Y 21 48,8 Omega 22 51,2 Khái niệm cắt dd mở rộng để chỉ CTBDD kèm các tạng khác như gan, lách, đuôi tùy… Quan điểm trước đây, CTBDD thường kèm theo cắt lách và đuôi tụy. Xu hướng hiện nay là bảo tồn. Chúng tôi chỉ cắt dd mở rộng khi khối u xâm lấn trực tiếp vào các tạng. Phần lớn BN đều được vét hạch D2, chỉ có 7 trường hợp vét hạch D1, đây là những BN già yếu, có bệnh phối hợp, không chịu được PT nặng nề, kéo dài. Miệng nối Rouxeny khó thực hiện hơn Omega nhưng giảm tỷ lệ trào ngược sau mổ.

Mortality and morbidity

Mortality and morbidity Other Vietnam studies Place Morbidity Mortality Phan Minh Ngọc (2011) BV Việt Đức 6% 0,9% Nguyễn Văn Long (2011) BV Chợ Rẫy 14,5% Đoàn Trọng Tú (2011) BV K 18,3% 3,3% Nguyễn Trọng Hảo (2013) ĐH Y dược TP HCM 19% This study BV UB HN 16,3% 2,3%

Mortality and morbidity % Rò miệng nối TQ - ruột 2 4,6 Viêm phúc mạc toàn thể 1 2,3 Viêm tụy cấp 3 7,0 Nhiểm trùng vết mổ Tắc ruột sớm Viêm phổi Tắc mạch

Risk factor No p Age < 60 3 17 0,582 ≥ 60 4 19 Extent surgery Yes Comlication No complication p Age < 60 3 17 0,582 ≥ 60 4 19 Extent surgery Yes 29 0,192 7 Lymph node dissection D1 1 6 0,682 D2 30 Anastomosis Roux-en-Y 2 0,226 Omega 5 Stage Stage I 0,651 Stage II 9 Stage III 23

CONCLUSION

Clinical features: Most of patient over 50 year olds, male/female: 3,8. The common symptoms include: Stomachache (88,4%), weigh loss (46,5%), anemia (23,3%). Tumor often located at two third upper of gastric. The common type is fungating (51,2%). Stage III (65,1%)

2. Outcomes: Surgery: 23,3% patients underwent extra total gastrectomy and most of patients received D2 L.N dissection. Roux‐en Y anastomosis equal Omega. Morbidity: 16,3%; mortality: 2,3%.

Thank you!