Chương 06 BỘ NHỚ TRONG.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
THÁNH CẢ GIUSE VÀ … CHIẾC CẦU THANG KỲ DIỆU
Advertisements

GV: Nguyễn Thị Thúy Hiền PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG.
5.
CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG.
Các phương pháp hàn nóng chảy Môn hàn Tàu Thủy Th.s Trần Ngọc Dân
Cài đặt Moodle Cài đặt Moodle trên môi trường Windows Cục CNTT-Bộ GD&ĐT.
Kỹ năng Trích dẫn và Lập danh mục tài liệu tham khảo
Chào mừng quý thầy cô và các em TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ TỔ LÝ – TIN - KTCN.
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
Trường THPT Long Châu Sa
Javascript Giáo viên: TS. Trương Diệu Linh Bộ môn Truyền thông & Mạng
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Thúy Hằng Đơn vị: Trường THPT Lê Quý Đôn
Java I/O.
CHƯƠNG 5. CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO. Nội dung chính KHÁI NIỆM CHUNG CÁC DẠNG CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO CÁCH ĐO ĐẠC VÀ THU THẬP CÁC SỐ LIỆU CẤU TẠO ĐƯỜNG.
LOGO QUẢN LÝ LƯU LƯỢNG VÀ ĐIỀU KHIỂN TẮC NGHẼN 1 Giảng viên hướng dẫn: TS Lê Trung Quân Nhóm thực hiện: Trần Thị Mỹ Thú - CH
CƠ CHẾ QUẢN LÝ KINH TẾ TRƯỚC THỜI KÌ ĐỔI MỚI (1975 – 1986)
1 BÀI 6 BẤM CÁP VÀ CHIA SẺ DỮ LIỆU MẠNG. 2 Nội Dung  Bấm cáp xoắn đôi đúng chuẩn Phương pháp bấm cáp chuẩn A Phương pháp bấm cáp chuẩn B  Kết nối máy.
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
KIẾN TRÚC MÁY TÍNH.
Chương 1: mạng máy tính và Internet
Chương 3 Phần mềm ứng dụng
UBND TỈNH ĐIỆN BIỆN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e- Learning Bài giảng Bài 21: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU.
Top 10 đáng tin cậy cá cược bóng đá online trang web ở Việt Nam.
1. Quyền Admistrator, quyền Standard hoặc Limited 2. Kiểm tra kết nối mạng nội bộ, Internet 3. Một số nội dung của Quy nội bộ số 72/QyĐ-KTNB 4. L ư u ý.
Kính Chào Cô và Các b ạ n thân m ế n !!!!!. HÌNH THỨC CHÍNH THỂ CỦA NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI. Thuyết trình.
Tác tử thông minh.
Internet & E-Commerce
Ngôn ngữ lập trình C/C++
SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
CHƯƠNG 9 PHẦN MỀM POWERPOINT
BÀI 4 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
© 2007 Thomson South-Western
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG C++
NETNAM NETWORK MANAGEMENT
© 2007 Thomson South-Western
Phần 1: Ngôn ngữ lập trình C
Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint)
BÀI THUYẾT TRÌNH NGÔN NGŨ LẬP TRÌNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA VẬT LÝ
Dược Thảo Lợi Hại Ra Sao Kính thưa quí bạn, slide show nầy nói về những điều cần lưu ý khi tìm đọc các thông tin về các loại thuốc phụ trợ hoặc bổ sung,
Chương 1: Khái quát về dự án đầu tư.
Ra quyết định kinh doanh
TIẾP CẬN CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ NGÀNH DƯỢC
Policy Analysis Tools of the Trade NMDUC 2009.
Quản lý hệ thống file.
Con trỏ Bài 8.
Cấu hình đơn giản cho Router
Bài giảng môn Tin ứng dụng
Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?. Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?
Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY IC3 GS4 SPARK
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG.
ỨNG DỤNG HIV INFO 3.0 QUẢN LÝ SỐ LIỆU NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
GVHD: TS Lê Vũ Tuấn Hùng HV: Trịnh Thị Quỳnh Như
File Transfer Protocol (FTP) là cơ chế truyền tin dưới dạng tập tin (file). Thông qua giao thức TCP/IP FTP là dịch vụ đặc biệt vì nó dùng tới 2 port Port.
Chapter 05 BẢO MẬT TRONG HỆ THỐNG WLAN
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
BÀI 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU
Chương 4 - CÁC MÔ ĐUN ĐiỀU KHIỂN TRONG HỆ THỐNG CƠ ĐiỆN TỬ
Chương 1: Giới thiệu về Database
Tổng quan về Hệ điều hành
Phương pháp Nghiên cứu khoa học (SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)
Lớp DH05LN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH ThS. NGUYỄN QUỐC BÌNH
Chương 3. Lập trình trong SQL Server TRIGGER
Module 2 – CSR & Corporate Strategy
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại
Quản trị rủi ro Những vấn đề căn bản Nguyễn Hưng Quang 07/11/2015 NHẬT HOA IC&T.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CƠ SỞ II “BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐI THỰC TẾ CỦA GIẢNG VIÊN CSII, NĂM HỌC ”
Nghiên cứuLập kế hoạch Thực thi giao tiếp Đánh giá.
Presentation transcript:

Chương 06 BỘ NHỚ TRONG

Tổng quan về hệ thống nhớ Các loại bộ nhớ bán dẫn Nội dung Tổng quan về hệ thống nhớ Các loại bộ nhớ bán dẫn

A. Tổng quan về hệ thống nhớ Đặc điểm Phân cấp

Đơn vị truyền Phương pháp truy cập I. Đặc điểm Từ nhớ (Word) Khối nhớ (Block) Phương pháp truy cập Tuần tự: băng từ Trực tiếp: đĩa cứng, đĩa quang Ngẫu nhiên: bộ nhớ bán dẫn Liên kết: cache

II. Phân cấp

RAM (Random Access Memory) B. Các loại bộ nhớ bán dẫn ROM (Read Only Memory) RAM (Random Access Memory)

I. ROM (Read Only Memory) Đặc điểm Phân loại ROM BIOS

1. Đặc điểm Dùng để lưu trữ Chương trình khởi động máy tính, chương trình điều khiển thiết bị tự động, … Dữ liệu Nội dung trong ROM không thay đổi trong quá trình hoạt động Dữ liệu trong ROM không bị mất khi ngắt nguồn điện Chỉ có thể thay đổi nội dung ROM trong quá trình xóa, nạp chương trình

2. Phân loại PROM (Programmable ROM) EPROM (Erasable Programmable ROM) Dữ liệu chỉ được ghi một lần EPROM (Erasable Programmable ROM) Dữ liệu có thể ghi, xóa nhiều lần Xóa bằng tia hồng ngoại  chi phí cao EEPROM (Electrically EPROM) Xóa bằng chương trình phần mềm VD: BIOS

3. ROM BIOS (Basic Input/Output System) Là một IC được gắn cố định trên mainboard Dữ liệu trong ROM được nạp sẵn bởi nhà sản xuất mainboard Các lệnh hướng dẫn CPU trong quá trình POST máy (Power On Self Test – Bật nguồn kiểm tra) Báo lỗi bằng tiếng bip Đối với AWARD BIOS 1 bip dài, 2 bip ngắn: Lỗi về card màn hình Bip ngắn liên tục: lỗi về RAM Trình điều khiển bàn phím và các cổng vào ra

II. RAM (Random Access Memory) Đặc điểm SRAM (Static RAM) DRAM (Dynamic RAM)

1. Đặc điểm Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên Được tổ chức thành nhiều chip nhớ, mỗi chip nhớ là một mảng (array) các ô nhớ (cell), mỗi ô nhớ chứa 1 bit (0 hoặc 1) Dùng để lưu trữ các dữ liệu tạm thời Tốc độ truy xuất RAM nhanh hơn ROM Nội dung của ROM được nạp vào một vùng nhớ trên RAM trong quá trình khởi động nhằm tăng tốc độ truy xuất ROM (shadowing) Dữ liệu trong RAM sẽ mất khi mất nguồn điện cung cấp

Cấu tạo của một chip nhớ RAS (Row Address Strobe): tín hiệu để xác định địa chỉ nhớ theo hàng CAS (Column Address Strobe): tín hiệu để xác định địa chỉ nhớ theo cột Address Bus: đường truyền tín hiệu RAS và CAS Data Bus: đường truyền dữ liệu giữa Memory Controler và chip nhớ

2. SRAM (Static RAM) Cấu trúc phức tạp: mỗi bit nhớ gồm các cổng logic và 6 transistor MOS Thao tác đọc không hủy nội dung ô nhớ Tốc độ truy xuất nhanh Dùng làm bộ nhớ Cache

3. DRAM (Dynamic RAM) Đặc điểm Các loại Module của RAM Các loại SDRAM (Synchronous Dynamic RAM) Bộ nhớ kênh đôi (Dual channel) SDRAM latency

a. Đặc điểm Cấu trúc đơn giản: Mỗi bit nhớ gồm 1 transistor và 1 tụ điện Nội dung bit nhớ bị hủy sau mỗi lần đọc > cần phải viết lại nội dung ô nhớ Cần phải làm tươi bộ nhớ nhiều lần trong 1 giây (khoảng 2µs) để giữ lại dữ liệu đang lưu trữ Bởi vì thông tin trong bit nhớ sẽ mất khi tụ điện phóng hết điện tích đã nạp dù nguồn điện không ngắt Dùng làm bộ nhớ chính

b. Các loại Module của RAM SIMM (Single In-line Memory Module) DIMM (Dual In-line Memory Module)

SIMM (Single In-line Memory Module) Là module ram được sử dụng trong các máy tính đời cũ (Pentium II) Điểm tiếp xúc điện ở 2 mặt của module thay thế cho nhau Phân loại: 30 chân: 12 đường địa chỉ 8 đường dữ liệu 72 chân 32 đường dữ liệu

DIMM (Dual In-line Memory Module) Được sử dụng phổ biến hiện nay cho SDRAM Điểm tiếp xúc điện ở 2 mặt của module là độc lập Có 64 đường dữ liệu Có số chân khác nhau tùy thuộc vào loại SDRAM và loại máy tính (để bàn hay xách tay) SO-DIMM: Small Outlet DIMM

c. Các loại SDRAM (Synchronous Dynamic RAM) SDR SDRAM (Single Data Rate SDRAM) DDR SDRAM (Double Data Rate SDRAM) DDR2 SDRAM (Double Data Rate 2 SDRAM) DDR3 SDRAM (Double Data Rate 3 SDRAM)

SDR SDRAM (Single Data Rate SDRAM) Sử dụng trong các máy tính cũ Xuất hiện vào năm 1997 Có 168 chân Hoạt động đồng bộ với system bus Các loại PC-66: 66 MHz bus PC-100: 100 MHz bus PC-133: 133 MHz bus

DDR SDRAM (Double Data Rate SDRAM) Sử dụng nguồn điện 1.8v Tốc độ truyền tải gấp đôi SDR Truyền 2 word (2 byte) dữ liệu trong 1 xung Độ rộng bus 8 byte Các loại Standard name Memory clock (MHz) I/O bus clock (MHz) Data transfer rate (Megatransfer/s) Module name Peak transfer rate (MB/s) DDR-200 100 200 PC-1600 1600 DDR-266 133 266 PC-2100 2100 DDR-333 166 333 PC-2700 2700 DDR-400 400 PC-3200 3200

DDR2 SDRAM (Double Data Rate 2 SDRAM) Là thế hệ thứ hai của DDR Sử dụng nguồn điện 2.5v Có bus speed gấp đôi clock speed Standard name Memory clock (MHz) I/O Bus clock (MHz) Data transfer rate (MT/s) Module name Peak transfer rate (MB/s) DDR2-400 100 200 400 PC2-3200 3200 DDR2-533 133 266 533 PC2-4200 4266  DDR2-667 166 333 667 PC2-5300 5333  DDR2-800 800 PC2-6400 6400  DDR2-1066 1066 PC2-8500 8533 

DDR3 SDRAM (Double Data Rate 3 SDRAM) Tiết kiệm điện năng hơn DDR2 30% nhờ sử dụng nguồn điện 1.5v Có 240 chân Tốc độ truyền dữ liệu gấp đôi DDR2 Standard name Memory clock (MHz) I/O Bus clock Data transfer rate (MT/s) Module name Peak transfer rate (MB/s) DDR3-800 100  400  800 PC3-6400 6400 DDR3-1066 133  533  1066 PC3-8500 8533 DDR3-1333 166  667  1333 PC3-10600 10667 DDR3-1600 200  800  1600 PC3-12800 12800

d. Bộ nhớ kênh đôi (Dual channel) Cho phép tăng gấp đôi băng thông của bộ nhớ

Điều kiện để chạy được dual channel Chipset và Mainboard phải hỗ trợ, hoặc CPU hỗ trợ RAM phải được gắn trên cả hai kênh Cùng loại RAM trên mỗi kênh Cùng dung lượng bộ nhớ trên mỗi kênh 2 thanh giống nhau phải cắm ở khe giống nhau

e. SDRAM latency tCAS (CAS Latency) tRCD (RAS to CAS Delay) tRP (RAS Precharge) tRAS (Row Active Time)

Tài liệu tham khảo Website: http://wikipedia.org http://namthanh.com.vn http://svsupham.com/showthread.php?t=1922 http://www.hardwaresecrets.com/article/133/3 http://minhlinh36.blogspot.com/2008/09/ram-maytinh-random-access-memory.html http://194.81.104.27/~brian/Comp_Sys1/Memory_New.htm Memory: http://namthanh.com.vn/forum/showthread.php?t=29675 Dual channel: http://www.namthanh.com.vn/forum/showthread.php?t=28865 http://en.wikipedia.org/wiki/Synchronous_dynamic_random_access_memory http://en.wikipedia.org/wiki/SIMM http://vi.wikipedia.org/wiki/RAM http://en.wikipedia.org/wiki/SDRAM_latency