PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ẢNG Cuộc thi thiết kế bài giảng Elearning

Slides:



Advertisements
Similar presentations
I am listening to music. She is writing an .
Advertisements

WELCOME TO MY CLASS Good morning Everybody Write the names of the things that do not belong to the past VIET NAM 100 YEARS AGO.
There is a ……….on the wall. C L O C K The …………can look like candy. D R U G There is a refrigerator in the right ………of the room. C O R.
Warm up: Warm up: It’ s a famous place in Viet Nam with many islands and many bays.Where is this place? It’ s a famous place in Viet Nam with many islands.
The Great Pyramid of Giza. The Hanging Garden of Babylon. The Temple of Artemis at Ephesus The Statue of Zeus at Olympia The Mausoleum at Halicarnassus.
Môn: NGỮ VĂN Năm học: PHÒNG GD&ĐT NAM TR À MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Trà Don, ngày 26 tháng 10 năm 2015.
Giáo viên thực hiện: Lò Thị Nhung Đơn vị công tác: Trường THCS Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 7 Chương II: Môi trường đới ôn.
Báo cáo Cấu trúc đề thi PISA và Các dạng câu hỏi thi PISA
MỘT SỐ TÁC GIẢ TIÊU BIỂU ( ) Nhóm tự lực văn đoàn và phong trào thơ mới. Ngoài ra còn có các nhóm: Phong hóa, Ngày nay, Hà Nội báo (Huy Thông,
Welcome to our class.
Welcome to the teachers
Welcome teachers to our class.
LE QUI DON SECONDARY SCHOOL
Da Phuoc Hoi Secondary School
DONG TRIEU EDUCATION DEPARTMENt m¹o khª II HIGH SCHOOL
Good afternoon class Hoang Liet - THCS Cai Nuoc.
Welcome to my class!.
PHONG THANH TAY SECONDARY SCHOOL TEACHER: HUYNH THANH TUNG
G F O D A T E R N Class: 3B YEN HOA PRIMARY SCHOOL English 3
Welcome to our class.
Our English lesson today
Thi Tran 2 Secondary School
Welcome all teachers to our class
Good morning Everybody
Period 22 UNIT 4: LEARNING A foreign language lesson 3: listen
Giáo viên: Lê Thị Diễm Huệ
Welcome to our class.
(Chương trình Tiếng Anh lớp 6)
Welcome all teachers to our class
WELCOME  TO  OUR  CLASS
UNIT 4: Period: 30 GETTING STARTED WHO NEEDS OUR HELP?
Happy teacher's day.
Unit 5 I’m watching TV WELCOME.
teachers to our class today
Good morning Everybody
MÔN NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG LỚP 11
BÀI GIẢNG Bài 13: LỰC MA SÁT
QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Performance Management
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Hà Nội
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN CỬA HÀNG CÀ PHÊ CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG TRONG ĐỊA BÀN QUẬN 7 Giáo viên hướng dẫn: Thạc sĩ Bùi.
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN TRUNG TÂM GDTX MƯỜNG ẢNG
Ghi chú chung về khóa học
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ELEARNING
SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN Bài giảng
KHAI PHÁ DỮ LIỆU (DATA MINING)
Welcome to our class.
Đo Lường Tiến Triển Học Tập (MAP) – Hướng Dẫn cho Phụ Huynh
Do you have a soccer ball?
English for Finance and Accounting Nguyễn Thị Hồng Vân, Th
Tình Chúa Cao Vời Duy Thiên
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
TRUYỀN THÔNG VỀ PHÒNG CHỐNG BỆNH DO VI RÚT ZIKA 1
HOA TRUNG RIMARY SCHOOL
Giáo viên: Đặng Việt Cường
DI SẢN THẾ GIỚI WORLD HERITAGE CỔ THÀNH HUẾ VIỆT NAM
Ngôn ngữ học khối liệu - khoa học liên ngành về ngôn ngữ ứng dụng
SUCCESS PROGRAM SUMMER 2017
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
THEME: DIRECT AND INDIRECT SPEECH.
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ADOBE PRESENTER
(CTV Viện CNTT – ĐHQG Hà Nội)
Basic English 12 Teacher: Pham Thi Tinh & Bui Thi Huong
Bài giảng TIẾT 55 : ĐIỆP NGỮ Chương trình Ngữ văn, lớp 7
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ELEARNING
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÀI THAM DỰ HỘI THI STKT QUẢNG NINH
KHAI THÁC THỦY SẢN ĐẠI CƯƠNG
SIMPLE PAST TENSE REGULAR VERBS
WARM UP: 1. Who is she? She is Hoa. 2. Where is she from? She is from Hue. 3. Where is she living now? She is living in Ha Noi. 4. Who is she living with?
Presentation transcript:

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ẢNG Cuộc thi thiết kế bài giảng Elearning BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 8 – HỌC KỲ I Period 21: UNIT 4: OUR PAST Lesson 1: Getting started – Listen and read Giáo viên: NGUYỄN THỊ KHUYÊN Email: Knnguyenkhuyen19@gmail.com Trường THCS Búng Lao, Mường Ảng, Điện Biên Búng Lao, tháng 12 năm 2014

Lesson 1: Getting started – Listen and read Period 21: UNIT 4: OUR PAST Lesson 1: Getting started – Listen and read The aim of the lesson: 1, Knowledge - Know about life in Viet Nam 100 years ago. - Know what our great-grandparents used to do, how their life was like. - Listen and read the conversation between Nga and her grandmother, know what Nga’s grandmother used to do when she was young. 2, Skill: - Listen, practice the conversation and do exercises. - Use the vocabularies and structures “used to” to write sentences. 3, Attitude: - Remind and love their grandparents.

Period 21: Unit 4: OUR PAST Lesson 1: Getting started & Listen and Read 4

Match the names of things that do not belong to the past with the pictures: The television The stereo The lighting fixture The mobile phone The school bag The school uniform The modern clothes 5

- Computer games: trò chơi điện tử The other things that do not belong to the past are: - Computer games: trò chơi điện tử - Motorbike: xe máy - Car: ô tô - Movie: phim ảnh - High buildings: toà nhà cao tầng

Peroid 21: Unit 4: Our Past Lesson 1: Getting Started, Listen and Read A. Vocabulary:

Unit 4: our past (Getting started and listen and read) Unit 12 : LET’S EAT ! * Lesson 1(A1) * Period 72 Unit 4: our past (Getting started and listen and read) Her mother is out. + look after (v): tr«ng nom, ch¨m sãc + equipment (n): thiết bị + great-grandma (n): cụ bà + folktale(n): truyÖn d©n gian + lit the lamp (v): thắp đèn This is my grandmother’s mom. She is my great-grandma.

Match the words in column A with the meaning in column B 1. look after A. thắp đèn A 2. lit the lamp B. thiết bị E 3. folktale C. cụ bà C 4. great-grandma D. chăm sóc B 5. equipment E. truyện dân gian đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

Lesson1: Getting Started, Listen and Read Period 21: UNIT 4: Our Past Lesson1: Getting Started, Listen and Read A. Vocabulary: look after (v): trông nom, chăm sóc equipment (n): thiết bị great- grandma (n): cụ bà folktale (n): truyện dân gian lit the lamp (v): thắp đèn

Answer questions: 1. Did Nga’s grandmother go to school? 2. Make the list of the things Nga’s grandmother had to do:

1. Listen and read: Grandma: This is me, Nga. I used to live on a farm when I was a young girl. Nga: What was life like then? Grandma: I didn’t go to school beacause I had to stay home and help my mom. I used to look after my younger brothers and sisters. Nga: What did Great-grandma do? Grandma: She used to cook the meals, clean the house and wash the clothes. Nga: That sounds like hard work! Grandma: It was. And there wasn’t any electricity. Mom had to do everything without the help of modern equipment. Nga: What did you do in the evenings? Grandma: After dinner, Mom lit the lamp and Dad used to tell us stories. Nga: Do you remember any of them? Grandma: Oh, yes. The best one was The Lost Shoe. It’s an old folltale. Nga: Please tell me the tale, Grandma. Traditional stories are great. Grandma: All right. Once a poor farmer…

Answers: 1. Did Nga’s grandmother go to school? No, she didn’t. 2. Make the list of the things Nga’s grandmother had to do: - She had to stay home and help her mom. - She had to look after her younger brothers and sisters.

2.Answer the questions: - She used to live on a farm. a. Where did Nga’s grandmother use to live? b. Why didn’t she go to school? c. What did Nga’s great- grandmother use to do? d. What did Nga’s great- grandmother and great- grandfather do after dinner? e. What did Nga ask her grandmother to do at the end of the conversation? - She used to live on a farm. - Because she had to stay home and help her mom. - She used to cook the meals, clean the house and wash the clothes. - Her great-grandmother used to lit the lamp and her great-grandfather used to tell them stories. - She asked her grandmother to tell her the tale “The Lost Shoe” 14

3. Fact (F) or opinion (O)? Meaning: + Fact (F): sự thật, sự kiện + Opinion (O): quan điểm, ý kiến cá nhân Vd 1: I learn English. Fact Vd 2: English is very difficult. Opinion

a) I used to live on a farm. 3. Fact (F) or opinion (O)? a) I used to live on a farm. A) Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

b) There wasn't any electricity. Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

c) Mom had to do everything without the help of modern equipment. Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

d) My father used to tell us stories. Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là đúng bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

e) The best one was The Lost Shoe. Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

Form: - I used to look after my younger brothers and sisters. - She used to cook the meals, clean the house. - Nga’s grandma didn’t use to go to school. Form: S + used to + Vinfi … -) S + didn’t use to + Vinfi …. ?) Did + S + use to + Vinfi …? – Yes, S + did - No, S didn’t Meaning: “Used to” dùng để diễn tả những việc thường làm trong quá khứ nhưng không còn làm ở hiện tại.

f) Traditional stories are great. Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

C. Practice a, She/ cry at night d, They/ live in small houses b, She/ tell us folktales c, He/ go to class late

a) She / cry at night She used to cry at night.

b) She / tell us folktales Once a poor farmer.......... b) She / tell us folktales She used to tell us folktales.

c) He / go to class late He used to go to class late.

d) They/ live in small houses They used to live in small houses.

1. We .... volleyball yesterday. Choose the best answer to complete sentences 1. We .... volleyball yesterday. A) play B) to play C) played D) playing đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

2. We didn't ....... walk to school last year. used to B) uses to C) using to D) use to đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

3. Lan .............. some books last week. buy B) b. bought C) to buy D) buys đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục 4. Nga's grandma used to ................ her younger brothers and sisters. A) look after B) looks after C) looking after D) to look after đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

5. I ........... walk to school when I was a child. use to B) used to C) using to D) to use to đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

Question Feedback/Review Information Will Appear Here Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz Attempts {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz

Lesson1: Getting Started, Listen and Read Period 21: UNIT 4: OUR PAST Lesson1: Getting Started, Listen and Read A. Vocabulary: C. Practice: Word Cue Drill look after (v): trông nom, chăm sóc equipment (n): thiết bị great- grandmother (n): cụ bà folktale (n): truyện dân gian lit the lamp (v): thắp đèn D. Consolidation Choose the best answer to complete sentences. E. Homework: 1. Listen and practice the dialogue: 2. Answer the questions: B. Grammar Learn the vocabulary, and structures by heart. Practice the dialogue. Prepare the next lesson (speak). S + used to + Inf. (đã từng) Diễn tả những việc thường làm trong quá khứ nhưng không còn làm ở hiện tại. 34

Tư liệu tham khảo Chuẩn kiến thức môn tiếng anh. Sách giáo viên tiếng anh 8. Sách giáo khoa tiếng anh 8. Thiết kế bài giảng tiếng anh 8.

THANKS FOR ATTENTION GOODBYE ! SEE YOU AGAIN ! 36