HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Đánh giá Quốc gia có Hệ thống cho Việt Nam Các ư u tiên về Giảm nghèo, Phát triển Công bằng và Bền vững Ngày 5 tháng 4 n ă m 2016.
Advertisements

ĐỀ TÀI: GIỚI THIỆU CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC THEO SÁCH PRECALCULUS JAMES STEWART – LOTHAR REDLIN – SALEEM WATSON.
Quản trị Rủi ro thiên tai và Biến đổi khí hậu
Báo cáo Cấu trúc đề thi PISA và Các dạng câu hỏi thi PISA
MỘT SỐ TÁC GIẢ TIÊU BIỂU ( ) Nhóm tự lực văn đoàn và phong trào thơ mới. Ngoài ra còn có các nhóm: Phong hóa, Ngày nay, Hà Nội báo (Huy Thông,
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐỀ XƯỚNG CDIO
Rainforest Alliance đào tạo cho các nông trại trà ở Việt Nam
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
1 ĐỒNG NAI ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG HIỆU QUẢ MÔ HÌNH KINH TẾ DƯỢC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI NĂM 2017 Học viên: Nhóm 5 _ PP111.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
CHÍNH SÁCH VÀ TRIỂN KHAI CHÍNH SÁCH BẢO MẬT
Bài giảng e-Learning Bài giảng e-Learning là sản phẩm được tạo ra từ các công cụ tạo bài giảng (authoring tools), có khả năng tích hợp đa phương tiện.
Thực hiện các cuộc họp quan trọng
MÔN NGHỀ TIN HỌC VĂN PHÒNG LỚP 11
PGS. TS. Trần Cao Đệ Bộ môn Công nghệ Thông tin
ViÖn ChiÕn l­îc ph¸t triÓn
Sứ Mệnh GoCoast 2020 được thành lập bởi thống đốc Phil Bryant thông qua điều hành để phục vụ như là hội đồng cố vấn chính thức cho việc phân phối quỹ nhận.
QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Performance Management
TẬP HUẤN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN NĂM 2015
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN QUYẾT ĐỊNH LỰA CHỌN CỬA HÀNG CÀ PHÊ CỦA SINH VIÊN ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG TRONG ĐỊA BÀN QUẬN 7 Giáo viên hướng dẫn: Thạc sĩ Bùi.
Ghi chú chung về khóa học
TÌM HIỂU VỀ WEB SERVICES VÀ XÂY DỰNG MỘT WEB SERVICE
PGS.TS. Nguyễn Văn Hợp, Khoa Hoá
Tham gia Intel ISEF 2013 và một số kinh nghiệm chia sẻ
Giới thiệu chương trình trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin kế toán (HP2)
TS. Nguyễn Hoàng Sơn Giám Đốc Trung Tâm Thông Tin - Thư Viện, ĐHQGHN
KHAI PHÁ DỮ LIỆU (DATA MINING)
THÔNG TIN MÔN HỌC Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): 45 tiết Tài liệu nghiên cứu Quản lý chuỗi cung ứng –Th.S. Nguyễn Kim Anh, Đại học.
THAM VẤN TÂM LÝ Bài Giới Thiệu.
Software testing Kiểm thử phần mềm
BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA Đo lường mức độ hiệu quả của Media
Chương 6 Thiết kế hệ thống.
KHÓA TẬP HUẤN CÔNG BẰNG GIỚI VÀ CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
Module 6 – Managing for Sustainability
Khởi động SXSH với công cụ quản lý nội vi 5S
Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm
TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH HỒI QUY ĐA BIẾN?
Rational ROSE – Rational Object Oriented Sotfware Engineering
Hệ điều hành Windows Sever 2003
CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
Thương mại điện tử HÀ VĂN SANG.
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ (phần A)
MKTNH Version 3 Giảng viên: ThS. Thái Thị Kim Oanh
Chương 6 Thiết kế hướng đối tượng
DI SẢN THẾ GIỚI WORLD HERITAGE CỔ THÀNH HUẾ VIỆT NAM
Chiến lược CSR –Là gì và làm thế nào để chúng ta sàng lọc lựa chọn?
Hướng dẫn THU THẬP, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN MẪU BỆNH PHẨM NGHI NHIỄM MERS-CoV PTN các tác nhân virut liên quan đến bệnh truyền từ động vật sang người.
Quản lý con người Quản lý người làm việc như những cá nhân và theo nhóm.
Đề tài: Mô hình chủ đề ẩn trích xuất thực thể y sinh
Giới Thiệu Tiêu Đề I.
Operators and Expression
NỘI DUNG I. THỰC TRẠNG QL VỐN NN TẠI CÁC DNNN
Trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp ở diện rộng
Giới thiệu Giải pháp phần mềm Quản lý nhân sự, chấm công, tiền lương
QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN TRONG NHÓM
Chương 2 Căn bản về Cung và Cầu 1.
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
Kế hoạch Quản lý Hóa chất & Tích hợp vào Quy trình Nhà máy và Quản lý
Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THIẾT KẾ DỮ LIỆU
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA BỆNH TẬT, TỬ VONG THEO ICD - 10
OBJECT-ORIENTED ANALYSIS AND DESIGN WITH UML 2.0
NHÂN QUYỀN LÀ GÌ? Dẫn Nhập Nhân quyền và thu thập tài liệu: Bài Một.
Giảng viên: Lương Tuấn Anh
PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN MÔ HÌNH HÓA DỮ LIỆU Chương 4.
Chương 4: Tập gõ 10 ngón Chương 2: Học cùng máy tính
PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Presentation transcript:

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Bài tập 1. Xét hệ thống quản lý thư viện theo mô hình 2 (quản lý theo mã sách và số lượng). Xét sơ đồ quan hệ dữ liệu (hình bên). Kiểm tra các bảng dữ liệu với tình huống số người mượn vượt số lượng có thể đáp ứng tại một thời điểm? BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Quản lý sách - Mô hình 2 KV639

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN KV639 Quản lý sách - Mô hình 2 ID Tên sách Tác giả Nhà xuất bản Số lượng KV639 Designing Relational Database Systems Rebecca M. Riordan Microsoft 10 KV640 Introduction to Relational Database Design Fernando Lozano Internet Edition 2 KV641 An Introduction to Database Systems Date C.J. Addison-Wesley Publishing Company 5 KV642 Systems Analysis and Design Hawryszkiewyez I.T. Univ. of Technology Sydney, Prentice Hall Astralia 1

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 2 Nộp phiếu mượn và đợi thông tin phản hồi Nếu được mượn, bạn đọc làm thủ tục mượn tại kho

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Hoạt động mượn trả - Mô hình 2 Sau đó làm thủ tục mượn

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN Ví dụ 1 bản ghi SÁCH, BẠN ĐỌC và MƯỢN/TRẢ Số CB KV639-74 Tên sách Designing Relational Database Systems Tên TG Rebecca M. Riordan Năm XB 1999 Nhà XB Microsoft TTND The book is divided into three sections. Part 1, Relational Database Theory, covers the fundamental principles of the relational model. This is where the really ugly, theoretical stuff is. But don't worry; it will get easier. Part 2, Designing Relational Database Systems, examines the analysis and design process—what you should do to get from the real world to a reliable database system design. Part 3 discusses the most important aspect of a database system from a user's point of view: the user interface. Từ khoá relational databases, database systems, database designing, relational model, design process, user interface, normal form CK 1 Số thẻ 12_321 Họ tên Hoàng Văn Trọng Đơn vị TH_7A Hạn SD 31/12/2012 Số thẻ 12_321 Số CB KV639-74 Ngày mượn 23/08/2010 Ngày HT 23/09/2010 Ngày trả 15/09/2010 Tình trạng Tốt

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ T = 60ph T/đHT: 0830 X, ..., 100, 5, 5 A1, X, 1,20130918-0806, 1 A2, X, 1,20130918-0807, 1 A3, X, 1,20130918-0808, 1 A4, X, 1,20130918-0809, 1 A5, X, 1,20130918-0810, 1 B , X, ?,20130918-0811, ? X KHO A5 B

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ X, ..., 100, 5, 5 X KHO A5 B T = 60ph T/đHT: 0830 Xử lý PM PM. T/đXL+T< PM.T/đHT: PM.Hợp lệ =0; MS = PM.Mã sách Search on S for (S.Mã sách = MS) S.SLĐK = S.SLĐK  1; Số thẻ hợp lệ: if (S.SLĐK < S.SL thực) PM.DU=1; PM.Hợp lệ =1; PM.T/đXL=T/đHT; A1, X, 1,20130918-0806, 1 A2, X, 1,20130918-0807, 1 A3, X, 1,20130918-0808, 1 A4, X, 1,20130918-0809, 1 A5, X, 1,20130918-0810, 1 B , X, ?,20130918-0811, ?

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ X, ..., 100, 5, 5 X KHO A5 B T = 60ph T/đHT: 0830 GIAO NHẬN PM. T/đXL+T< PM.T/đHT: PM.Hợp lệ =0; MS = PM.Mã sách Search on S for (S.Mã sách = MS) S.SLĐK = S.SLĐK 1; PM. Hợp lệ=1 MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={}; S.SL thực = S.SL thực -1 S.SLĐK = S.SLĐK -1 A1, X, 1,20130918-0806, 1 A2, X, 1,20130918-0807, 1 A3, X, 1,20130918-0808, 1 A4, X, 1,20130918-0809, 1 A5, X, 1,20130918-0810, 1 B , X, ?,20130918-0811, ?

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN T= 60p. tđHT=9h01 CÂU HỎI TÌNH HUỐNG T/đXL Số thẻ SLT SLĐK Đáp ứng 8h31, A, 5, 0 1 8h32, B, 5 1 1 8h33, C 5 2 1 8h34, D 5 3 1 8h35, E 5 4 1 8h40, A và B nhận sách, và trả sách: SLT= 5. 9h01, F đăng ký mượn. Thông tin đối với F?

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN T = 60ph T/đHT: 0901 KIỂM TRA TÌNH HUỐNG SÁCH Mã sách SL SLT SLĐK X, ..., 100 5 0 X, ..., 100 5 1 X, ..., 100 5 2 X, ..., 100 5 3 X, ..., 100 5 4 X, ..., 100 5 5 PHIẾU MƯỢN TđXL Số thẻ ĐƯ 8h31 A 1 8h32 B 1 8h33 C 1 8h34 D 1 8h35 E 1 A, X, 1,20130918-0806, 0 B, X, 1,20130918-0807, 0 C, X, 1,20130918-0808, 1 D, X, 1,20130918-0809, 1 E, X, 1,20130918-0810, 1 F, X, ?,20130918-0811, ? MƯỢN/TRẢ Số thẻ Mã sách Ng.mượn Ng.trả A X 20130918 20130918 B X 20130918 20130918 GIAO NHẬN PM. T/đXL+T< PM.T/đHT: PM.Hợp lệ =0; MS = PM.Mã sách Search on S for (S.Mã sách = MS) S.SLĐK = S.SLĐK +1; PM. Hợp lệ=1 MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={}; S.SL thực = S.SL thực -1 S.SLĐK = S.SLĐK -1 SÁCH Mã sách SL SLT SLĐK X, ..., 100 5 3 Thông tin cho F

HỆ THỐNG QUẢN LÝ THƯ VIỆN BẠN ĐỌC (BD) Số thẻ, Password Họ tên Đơn vị ..... Hạn SD (sử dụng) SÁCH (S) Mã Sách Tên sách Tên TG (tác giả) Năm XB (xuất bản) Nhà XB TTND (TT nội dung) Từ khoá SL SL thực SLĐK MƯỢN/TRẢ (MT) Số thẻ, Mã Sách Ngày mượn Ngày HT (hẹn trả) Ngày trả Tình trạng PHIẾU MƯỢN (PM) Số thẻ NgàyVP(viết phiếu) DU (đáp ứng) T/đXL Hợp lệ X, ..., 100, 5, 5 X KHO A5 B T = 60ph T/đHT: 0830 GIAO NHẬN PM. T/đXL+T< PM.T/đHT: PM.Hợp lệ =0; MS = PM.Mã sách Search on S for (S.Mã sách = MS) S.SLĐK = S.SLĐK +1; PM. Hợp lệ=1 MT.Số thẻ = PM.Số thẻ;.......;MT.Ngày trả={}; S.SL thực = S.SL thực -1 S.SLĐK = S.SLĐK -1 A1, X, 1,20130918-0806, 1 A2, X, 1,20130918-0807, 1 A3, X, 1,20130918-0808, 1 A4, X, 1,20130918-0809, 1 A5, X, 1,20130918-0810, 1 B , X, ?,20130918-0811, ?

Bài tập 2. Xét Hệ thống quản lý học sinh của trường trung học cơ sở X của thành phố Y: Mỗi năm nhà trường tuyển 8 lớp 6. Theo quy định, sĩ số của mỗi lớp không được vượt quá 60 học sinh. Dự kiến, mô hình hoạt động của nhà trường sẽ giữ ổn định trong khoảng 30 năm nữa. Yêu cầu thiết kế mã học sinh, đảm bảo phân biệt được các học sinh với nhau trong phạm vi nhà trường và sử dụng được trong 30 năm tiếp theo.

Phương án thiết kế: Tên gọi: Mã Học sinh Tệp dữ liệu: Hồ sơ HS, Sổ điểm Kí hiệu: Ma_HS, Mã HS Ý nghĩa: Dùng để phân biệt các học sinh với nhau trong phạm vi toàn trường. Là thuộc tính định danh trong bảng (tệp) Hồ sơ HS, thành phần khóa của bảng (tệp) Sổ điểm. Cấu trúc: AAAABBB AAAA: Năm vào trường BBB: Số thứ tự hồ sơ đăng ký vào trường Ví dụ: 2013034: Mã HS của học sinh có số thứ tự đăng ký vào trường 34, năm 2013. Xử lý liên quan: Tạo Mã HS, Tìm học sinh theo Mã HS.