CÂN BẰNG HOÁ HỌC CHƯƠNG 8 Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Môn: NGỮ VĂN Năm học: PHÒNG GD&ĐT NAM TR À MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Trà Don, ngày 26 tháng 10 năm 2015.
Advertisements

Giáo viên thực hiện: Lò Thị Nhung Đơn vị công tác: Trường THCS Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 7 Chương II: Môi trường đới ôn.
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỪ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN NAY
Quản trị Rủi ro thiên tai và Biến đổi khí hậu
PHÁT TRIỂN VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ NGUỒN TÀI NGUYÊN NƯỚC
Báo cáo Cấu trúc đề thi PISA và Các dạng câu hỏi thi PISA
Sử dụng năng lượng hiệu quả
MỘT SỐ TÁC GIẢ TIÊU BIỂU ( ) Nhóm tự lực văn đoàn và phong trào thơ mới. Ngoài ra còn có các nhóm: Phong hóa, Ngày nay, Hà Nội báo (Huy Thông,
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐỀ XƯỚNG CDIO
Rainforest Alliance đào tạo cho các nông trại trà ở Việt Nam
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
PHẦN 1. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS. 2 Nội dung trình bày  1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính  1.2. Màn hình nền desktop  1.3. Quản lý tệp tin và thư mục.
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
1 ĐỒNG NAI ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG HIỆU QUẢ MÔ HÌNH KINH TẾ DƯỢC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI NĂM 2017 Học viên: Nhóm 5 _ PP111.
Thực hiện các cuộc họp quan trọng
X©y dùng vµ b¶o vÖ Chñ quyÒn l·nh thæ, biªn giíi quèc gia
QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Performance Management
Tối đa hoá lợi nhuận và cung cạnh tranh
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN TRUNG TÂM GDTX MƯỜNG ẢNG
TÌM HIỂU VỀ WEB SERVICES VÀ XÂY DỰNG MỘT WEB SERVICE
Ủy ban Tài chính và Ngân sách của Quốc hội
Tham gia Intel ISEF 2013 và một số kinh nghiệm chia sẻ
KHAI PHÁ DỮ LIỆU (DATA MINING)
VÀ CÁC CHÍNH SÁCH PHÒNG CHỐNG TÁC HẠI THUỐC LÁ
THÔNG TIN MÔN HỌC Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): 45 tiết Tài liệu nghiên cứu Quản lý chuỗi cung ứng –Th.S. Nguyễn Kim Anh, Đại học.
Tổ chức The Natural Step và IKEA
Software testing Kiểm thử phần mềm
BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA Đo lường mức độ hiệu quả của Media
Ngôn ngữ lập trình C/C++
Đức Hồng Y Nguyễn Văn Thuận cầu bầu
Module 6 – Managing for Sustainability
Khởi động SXSH với công cụ quản lý nội vi 5S
Quyết định tài trợ của doanh nghiệp
CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
XÂY DỰNG LỢI THẾ CẠNH TRANH THÔNG QUA CHIẾN LƯỢC CẤP KINH DOANH
Phân tích môi trường bên ngoài doanh nghiệp: Nhận diện các:
Chương 6 Thiết kế hướng đối tượng
Chương 4: Những nguyên lý hỗ trợ FMS
Cải Thiện Sức Chống Chịu với Biến Đổi Khí Hậu của Vùng Ven Biển Đông Nam Á (BCR) VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SWOT TRONG PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THÍCH ỨNG.
Chiến lược CSR –Là gì và làm thế nào để chúng ta sàng lọc lựa chọn?
Hướng dẫn THU THẬP, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN MẪU BỆNH PHẨM NGHI NHIỄM MERS-CoV PTN các tác nhân virut liên quan đến bệnh truyền từ động vật sang người.
Chương VII THẾ ĐẲNG ÁP và CHIỀU CỦA CÁC QUÁ TRÌNH HOÁ HỌC
Tiện (Turning) Đ1. CÔNG DỤNG VÀ PHÂN LOẠI
Quản lý con người Quản lý người làm việc như những cá nhân và theo nhóm.
MÃ HÓA ĐỐI XỨNG CĂN BẢN.
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HỆ SỐ THỰC
Chapter 16: Chiến lược giá
Operators and Expression
Trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp ở diện rộng
QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN TRONG NHÓM
MODULE 5: CÔNG CỤ 5S - QUẢN LÝ VẬN HÀNH CƠ BẢN
Chương 2 Căn bản về Cung và Cầu 1.
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ELEARNING
Liên minh Hạ Long – Cát Bà
QUẢN TRỊ TÍNH ĐA DẠNG THÔNG QUA NHIỀU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
SOLEMNITY OF THE MOST HOLY BODY AND BLOOD OF CHRIST.
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA BỆNH TẬT, TỬ VONG THEO ICD - 10
Chương 4 – lớp Liên Kết Dữ Liệu
OBJECT-ORIENTED ANALYSIS AND DESIGN WITH UML 2.0
NHÂN QUYỀN LÀ GÌ? Dẫn Nhập Nhân quyền và thu thập tài liệu: Bài Một.
Giảng viên: TS. Phan Bách Thắng
Trường CĐ CNTT HN Việt Hàn
SEMINAR: MÁY STM (SCANNING TUNNELING MICROSCOPE)
CHÚA NHẬT 7 MÙA PHỤC SINH NĂM C
Chương 8 NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC
KHAI THÁC THỦY SẢN ĐẠI CƯƠNG
Chương 3: Tổ chức thông tin
Presentation transcript:

CÂN BẰNG HOÁ HỌC CHƯƠNG 8 Copyright © 1999 by Harcourt Brace & Company All rights reserved. Requests for permission to make copies of any part of the work should be mailed to: Permissions Department, Harcourt Brace & Company, 6277 Sea Harbor Drive, Orlando, Florida

Phản ứng một chiều (phản ứng hoàn toàn): = hay  Ví dụ - KClO3 = KCl (r) + 3/2O2(k) Phản ứng thuận nghịch (phản ứng không hoàn toàn): ⇌ Ở cùng đk, pư xảy ra đồng thời theo hai chiều ngược nhau Ví dụ - H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k)

Phản ứng đồng thể - pư trong thể tích 1 pha HCl(dd) + NaOH(dd) = NaCl (dd) + H2O(l) Phản ứng dị thể - pư diễn ra trên bề mặt phân chia pha Zn (r) + 2HCl (dd) = ZnCl2(dd) + H2(k) Phản ứng đơn giản - pư diễn ra qua 1 giai đoạn (1 tác dụng cơ bản) Ví dụ: H2(k) + I2(k) = 2HI (k) Phản ứng phức tạp – pư diễn ra qua nhiều giai đoạn ( nhiều tác dụng cơ bản) Các giai đoạn : nối tiếp , song song, thuận nghịch…

Phân tử số - là số tiểu phân của chất phản ứng tương tác gây nên biến đổi hoá học trong 1 tác dụng cơ bản.(nguyên dương,  3) Đối với pư đơn giản PTS=1 → pư đơn phân tử I2 (k) = 2I(k) PTS=2 → pư lưỡng phân tử H2(k) + I2(k) = 2HI (k) PTS=3 → pư tam phân tử 2NO (k) + O2(k) = 2NO2(k) Định luật tác dụng khối lượng (M.Guldberg và P. Waage ) Ở nhiệt độ không đổi, pư đồng thể, đơn giản: aA + bB = cC + dD Tốc độ phản ứng : v = k.CaA.CbB

Cân bằng hóa học Phản ứng của hệ khí lý tưởng (pư đơn giản ): aA (k) + bB(k) ⇌ cC(k) + dD(k)  = 0 C0A C0B 0 0 (mol/l )   CA  Cb  Cc  CD  vt = vn (CA)cb=const (CB)cb=const (Cc)cb=const (CD)cb =const G=0 (PA)cb=const (PB)cb=const (PC)cb=const (PD)cb =const v vt vt = vn vn  cb

Nhận xét về trạng thái cân bằng hoá học Trạng thái cbhh là trạng thái cân bằng động. Trạng thái cân bằng ứng với Gpư= 0 . (A’=0) Dấu hiệu của trạng thái cân bằng hoá học: Tính bất biến theo thời gian Tính linh động Tính hai chiều.

Examples of Chemical Equilibria Sự tạo thành thạch nhũ CaCO3(r) + H2O(l) + CO2(k) Ca2+(dd) + 2 HCO3-(dd)

Hằng số cân bằng cho phản ứng đồng thể Hằng số cân bằng cho phản ứng đồng thể Hệ khí lý tưởng aA(k) + bB(k) ⇌ cC(k) + dD(k) (pư đơn giản ) Khi trạng thái đạt cân bằng: vt = vn K – hằng số ở nhiệt độ xác định: hằng số cân bằng.

2 NOCl(K) 2 NO(k) + Cl2(k) [NOCl] [NO] [Cl2] Xác định K Ban đầu 2.00 0 0 Phản ứng +0.33 Cân bằng - 0.66 +0.66 1.34 0.66 0.33

Hằng số cân bằng cho phản ứng đồng thể (Dung dịch lỏng , loãng) aA(dd) + bB(dd) ⇌ cC(dd) + dD(dd)

Phản ứng dị pha CaCO3(r) ⇌ CaO(r) + CO2(k) Trong biểu thức của hằng số cân bằng K không xuất hiện các thành phần sau: chất rắn nguyên chất, chất lỏng nguyên chất, dung môi.

Mg(OH)2(r) ⇌ Mg2+(dd) + 2OH-(dd) K = [Mg2+]cb Mg(OH)2(r) ⇌ Mg2+(dd) + 2OH-(dd) K = [Mg2+]cb .[OH-]2cb = T Mg(OH)2 - Tích số tan CH3COOH(dd) + H2O ⇌ CH3COO- (dd) + H3O+ Hằng số điện ly của axit NH4OH (dd) = NH4+ (dd) + OH-(dd) Hằng số điện ly của baze CH3COONa (dd) + 2H2O ⇌ CH3COOH (dd) + NaOH(dd) CH3COO- (dd) + 2H2O ⇌ CH3COOH (dd) + OH- (dd) Hằng số thuỷ phân

NHẬN XÉT về Kp và Kc Là hằng số ở nhiệt độ nhất định, chỉ phụ thuộc vào bản chất pư và nhiệt độ, chứ không phụ thuộc vào nồng độ hoặc áp suất riêng phần của chất pư Phụ thuộc vào cách thiết lập các hệ số trong ptpư. Hằng số cân bằng Kp ,Kc không có thứ nguyên. Hằng số cân bằng không phụ thuộc vào chất xúc tác Hằng số cân bằng có giá trị càng lớn thì hiệu suất pư càng cao.

Viết biểu thức hằng số cân bằng S(r) + O2(k) SO2(k)

NH3(dd) + H2O(l) NH4+(dd) + OH-(dd)

S(r) + O2(k) SO2(k) K1 = [SO2] / [O2] SO2(k) +1/2 O2(k) SO3(k)K2 = [SO3] / [SO2][O2]1/2 S(r) + 3/2 O2(k) SO3(k) K = ????

Thay đổi hệ số tỉ lượng S(r) + 3/2 O2(k) SO3(k)

Đổi chiều phản ứng Kthuận = 1/Knghịch S(r) + O2(k) SO2(k) SO2(k) S(r) + O2(k) Kthuận = 1/Knghịch

Quan hệ giữa hằng số cân bằng và G PHẢN ỨNG ĐỒNG THỂ aA + bB ⇌ cC + dD Khí lý tưởng Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: GT = 0 Dungdịch lỏng,loãng Khi phản ứng đạt trạng thái cân bằng: GT = 0  Kp = f(bc pư, T) Kp  f(C)

Quan hệ giữa hằng số cân bằng và G Phản ứng dị pha : aA + bB ⇌ cC + dD Chất khí [] → P (atm) Dung dịch loãng [] → C (mol/l) Rắn nc, lỏng nc, dung môi (H2O) → 1

Nếu Q < K → G < 0 → phản ứng xảy ra theo chiều thuận Nếu Q > K → G > 0 → phản ứng xảy ra theo chiều nghịch Nếu Q = K → G = 0 → hệ đạt trạng thái cân bằng Ví dụ : Tính hằng số cân bằng của phản ứng: 2 NO2(k) ↔ N2O4(k) ở 298K khi biết Giải:

Quan hệ của Kp với nhiệt độ và nhiệt phản ứng D + - = 1 ln R S RT H K D + - = 2 ln R S RT H K ÷ ø ö ç è æ - D = 2 1 ln T R H K

NO(k) + ½ O2(k) ⇌ NO2(k) Tính Kp ở 3250C? Ví dụ NO(k) + ½ O2(k) ⇌ NO2(k) Tính Kp ở 3250C? Biết: H0 = -56,484kJ và Kp = 1,3.106 ở 250C 1 ln 598 298 ÷ ø ö ç è æ - D = T R H K 437 , 11 598 1 298 314 8 56484 10 . 3 ln 6 - = ÷ ø ö ç è æ K 64 . 2 ln 325 = K 02 . 14 325 = K

Nguyên lý chuyển dịch cân bằng Le Chatelier Phát biểu: Một hệ đang ở trạng thái cân bằng mà ta thay đổi một trong các thông số trạng thái của hệ (nồng độ, nhiệt độ, áp suất) thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều có tác dụng chống lại sự thay đổi đó. n =0 áp suất chung không ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng.

N2(k) + 3H2(k) ⇌ 2NH3(k) ; H<0 cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận [NH3] ↓ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận P ↑ T ↓ cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận

Chuyển dịch cân bằng Co(H2O)6 2+ + 4Cl- ⇌ CoCl42- + 6 H2O Hpư >0 Làm lạnh Đun nóng