Bảo mật - Mã hóa dữ liệu Nội dung trình bày :

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Dù muốn hay không, một ngày kia, chúng ta cũng phải chia tay thế giới này.
Advertisements

THÁNH CẢ GIUSE VÀ … CHIẾC CẦU THANG KỲ DIỆU
5.
AI CŨNG PHẢI HỌC LÀM NGƯỜI
CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG.
Kỹ năng Trích dẫn và Lập danh mục tài liệu tham khảo
Cách trộn thư trong Office 2003 Ứng dụng để làm giấy khen, giấy mời.
Chào mừng quý thầy cô và các em TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ TỔ LÝ – TIN - KTCN.
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS-THPT TẢ SÌN THÀNG BÀI DỰ THI SOẠN GIẢNG E-LEARNING Chương II ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT.
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ về đơn có biến là x, y, có bậc là 3. 2.a) Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ? Muốn nhân hai.
Orientation Các vấn đề về IT.
Các kiểu dữ liệu trong VB
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Thúy Hằng Đơn vị: Trường THPT Lê Quý Đôn
CHƯƠNG 5. CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO. Nội dung chính KHÁI NIỆM CHUNG CÁC DẠNG CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO CÁCH ĐO ĐẠC VÀ THU THẬP CÁC SỐ LIỆU CẤU TẠO ĐƯỜNG.
CƠ CHẾ QUẢN LÝ KINH TẾ TRƯỚC THỜI KÌ ĐỔI MỚI (1975 – 1986)
37 Lê Quốc Hưng, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh ​ (08) ĐỀ XUẤT POC CÁC GIẢI PHÁP GIÁM SÁT HẠ TẦNG TRÊN NỀN TẢNG CÔNG.
1 BÀI 6 BẤM CÁP VÀ CHIA SẺ DỮ LIỆU MẠNG. 2 Nội Dung  Bấm cáp xoắn đôi đúng chuẩn Phương pháp bấm cáp chuẩn A Phương pháp bấm cáp chuẩn B  Kết nối máy.
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
Thị trường mới ThS. Nguyễn Văn Thoan
1. Quyền Admistrator, quyền Standard hoặc Limited 2. Kiểm tra kết nối mạng nội bộ, Internet 3. Một số nội dung của Quy nội bộ số 72/QyĐ-KTNB 4. L ư u ý.
Kính Chào Cô và Các b ạ n thân m ế n !!!!!. HÌNH THỨC CHÍNH THỂ CỦA NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI. Thuyết trình.
Các hệ mã truyền thống Cryptography Криптография Trần Nguyên Ngọc
Korea-Vietnam Friendship IT College Encryption
Internet & E-Commerce
Ngôn ngữ lập trình C/C++
SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
BÀI 4 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
Hướng dẫn viết đề cương nghiên cứu
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG C++
Chương 8 KẾT NỐI VỚI SQL SERVER & ỨNG DỤNG TRÊN C#
Vấn đề ngôn ngữ lập trình
Phân tích mô tả biến liên tục
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA VẬT LÝ
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Giới thiệu
Download Nhạc Trong Internet
VNUNi® Sales & Inventory Control
Ra quyết định kinh doanh
TIẾP CẬN CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ NGÀNH DƯỢC
Nơi Microsoft Oulook Chứa Và Data
Policy Analysis Tools of the Trade NMDUC 2009.
Cấu hình đơn giản cho Router
BẢO MẬT MẠNG KHÔNG DÂY.
Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?. Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?
Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY IC3 GS4 SPARK
Bài 8 (6 tiết): CÂY (TREE) A. CÂY VÀ CÂY NHỊ PHÂN (2 tiết)
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG.
ỨNG DỤNG HIV INFO 3.0 QUẢN LÝ SỐ LIỆU NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
GVHD: TS Lê Vũ Tuấn Hùng HV: Trịnh Thị Quỳnh Như
File Transfer Protocol (FTP) là cơ chế truyền tin dưới dạng tập tin (file). Thông qua giao thức TCP/IP FTP là dịch vụ đặc biệt vì nó dùng tới 2 port Port.
Chapter 05 BẢO MẬT TRONG HỆ THỐNG WLAN
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
BÀI 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU
Chương 4 - CÁC MÔ ĐUN ĐiỀU KHIỂN TRONG HỆ THỐNG CƠ ĐiỆN TỬ
1. Đổi chỗ trực tiếp – Interchange Sort
Chương 5: Relational mapping
Tổng quan về Hệ điều hành
Lớp DH05LN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH ThS. NGUYỄN QUỐC BÌNH
LỄ CHÚA BA NGÔI NĂM C. THE MOST HOLY TRINITY
Please click through slides at your leisure
Chương 3. Lập trình trong SQL Server TRIGGER
AUDIO DROPBOX - TUTORIALS
2D Transformations Các phép biến đổi 2D
Module 2 – CSR & Corporate Strategy
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG
Top 6 N ơ i Đào T ạ o SEO T ố t Nh ấ t Bài vi ế t s ử d ụ ng t ư li ệ u c ủ a NhatPhuong.Net  Ngu ồ n:
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại
Quản trị rủi ro Những vấn đề căn bản Nguyễn Hưng Quang 07/11/2015 NHẬT HOA IC&T.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CƠ SỞ II “BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐI THỰC TẾ CỦA GIẢNG VIÊN CSII, NĂM HỌC ”
Presentation transcript:

Bảo mật - Mã hóa dữ liệu Nội dung trình bày : ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Symmetric Key Cryptography – SKC ( Phương pháp Mã hóa Đối xứng ) Public Key Infrastructure – PKI ( Phương pháp Mã hóa Công Khai ) Digital Signature – DS ( Chữ ký Kỹ thuật Số ) Certificate Authority - CA

Symmetric Key Cryptography – SKC ( Phương pháp Mã hóa Đối xứng ) Đã được biết đến và sử dụng từ rất lâu Sử dụng cùng một Mã khóa (Key code) cho việc mã hóa (Encryption) và Giải mã (Decryption) Việc mã hóa được thực hiện rất nhanh chóng Khó bảo quản khi sử dụng nhiều Key Code Các thuật toán thường sử dụng : DES (Data Encryption Standard), AES (Advanced Encryption Standard), 3DES (Triple DES )

Symmetric Key Cryptography – SKC ( Phương pháp Mã hóa Đối xứng ) Ví dụ : SKC với nguyên tắc dời vị trí Nội dung gốc : “Hello everybody” Mã hóa : dời nội dung sang phải – Keycode =1  “Lfmmp fxfsacpea” Giải mã : dời nội dung sang trái – Keycode =1  “Hello everybody”

Public Key Infrastructure – PKI ( Phương pháp Mã hóa Công khai ) Sử dụng cặp Mã khóa có giá trị khác nhau. Một khóa dùng để mã hóa và một khóa dùng để giải mã Khóa dùng để mã hóa được phổ biến công khai ( Public Key – P ). Khóa dùng để giải mã được giữ kín ( Private Key – Q ) Các Mã khóa P và Q thường là các Số nguyên tố có giá trị vô cùng lớn Không cần dùng nhiều Mã khóa khác nhau và lại có thể phổ biến rộng rãi Mã khóa của mình Việc mã hóa thực hiện chậm và phức tạp Các thuật toán thường sử dụng : RSA (Rivest-Shamir-Adleman)

  Nguyên tắc sử dụng cặp Mã khóa P (Public) và Q (Private) ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ B1 : Dùng mã Public (P) của đối tượng muốn gửi để mã hóa dữ liệu Khi gửi dữ liệu cần được mã hóa cho đối tượng khác, quy trình thực hiện sẽ như sau : B2 : Gửi dữ liệu đã được mã hóa cho đối tượng cần gửi B3 : Đối tượng nhận, dùng mã Q của mình để giải mã dữ liệu B1 : Mỗi đối tượng sẽ có 2 Mã : P – Public, Q - Private B2 : Các đối tượng sẽ công bố Mã Public của mình QA PA PB QB   Object B Object A PB QB

  X ? Nếu mã Public (P) của Object bị thay thế, giả mạo thì Object sẽ không thể giải mã nội dung dữ liệu bằng mã Private (Q) của mình Với phương pháp PKI, một trong những vấn đề quan trọng của PKI là bảo vệ và xác nhận giá trị của mã Public (P) trong Bảng mã Công khai Bảng mã công khai PN - Public Key của Object A - Public Key của Object B X PB PC QA PA PB QB   Object B Object A ? PC QB

Digital Signature – DS ( Chữ ký Kỹ thuật số ) Được sử dụng để xác nhận tính toàn vẹn ( Intergrity ) của Dữ liệu Kết hợp thuật toán Hash (băm) và Encryption (mã hóa) với Private key (Q) của người gửi DS - Được gửi cùng với dữ liệu để bên nhận dữ liệu có thể đối chiếu với nội dung dữ liệu đã nhận Là một trong các phương pháp dùng để xác nhận giá trị của Public key (P) trong Bảng mã Công khai Các thuật toán thường sử dụng : MD5 (Message Digit Algorithm 5), SHA-1 (Secure Hash Algorithm)

  Nguyên tắc sử dụng Digital Signature ~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~ Người nhận : 1) Hash Dữ liệu để tạo thành giá trị X 2) Mã hóa DS với Public key (P) của người gửi để tạo giá trị Y 3) So sánh X và Y Người gửi : 1) Hash Dữ liệu để tạo thành giá trị X 2) Mã hóa giá trị X với Private key (Q) của mình để tạo nên DS (Digital Signature) 3) Gửi Dữ liệu và DS   Dữ liệu DS Object B Object A Dữ liệu [ Hash]  Y DS [ E ] PA  X So sánh X và Y Dữ liệu [ Hash]  X X [ E ] QA  DS

Certificate – Certification Authority (CA) Là chứng nhận về gía trị Public key (P) của một Object Các Thông tin và Public key (P) của Object sẽ được chứng nhận bởi Đơn vị chứng nhận (Certificate Authority - CA) Certificate của Object bao gồm : Thông tin Object + Public Key (P) Object + Digital Signature của Certificate Authority Object dùng Certificate được cấp để thực hiện các giao dịch  Object A PA QA  Thông tin PA Certificate Object A Certificate Authority ( CA )

Certificate – Certification Authority (CA) Là Đơn vị chứng nhận về gía trị Public key (P) của một Object Certificate Authority thực hiện tạo Digital Signature (DS) dựa trên Thông tin và Public key (P) của Object xin cấp  Object A PA QA PB QB  Thông tin PA Certificate Object A Certificate Authority ( CA ) Thông tin + PA + DS = Certificate object A Thông tin + PA = Dữ liệu Dữ liệu [ Hash]  X X [ E] QB  DS