Chương 4 MÃ MÁY Computer Codes.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
ĐỀ TÀI: GIỚI THIỆU CÁC HÀM LƯỢNG GIÁC THEO SÁCH PRECALCULUS JAMES STEWART – LOTHAR REDLIN – SALEEM WATSON.
Advertisements

Môn: NGỮ VĂN Năm học: PHÒNG GD&ĐT NAM TR À MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Trà Don, ngày 26 tháng 10 năm 2015.
Giáo viên thực hiện: Lò Thị Nhung Đơn vị công tác: Trường THCS Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 7 Chương II: Môi trường đới ôn.
Quản trị Rủi ro thiên tai và Biến đổi khí hậu
BỘ Y TẾ VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Báo cáo Cấu trúc đề thi PISA và Các dạng câu hỏi thi PISA
Sử dụng năng lượng hiệu quả
MỘT SỐ TÁC GIẢ TIÊU BIỂU ( ) Nhóm tự lực văn đoàn và phong trào thơ mới. Ngoài ra còn có các nhóm: Phong hóa, Ngày nay, Hà Nội báo (Huy Thông,
Rainforest Alliance đào tạo cho các nông trại trà ở Việt Nam
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
PHẦN 1. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS. 2 Nội dung trình bày  1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính  1.2. Màn hình nền desktop  1.3. Quản lý tệp tin và thư mục.
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
1 ĐỒNG NAI ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG HIỆU QUẢ MÔ HÌNH KINH TẾ DƯỢC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI NĂM 2017 Học viên: Nhóm 5 _ PP111.
Thực hiện các cuộc họp quan trọng
QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Performance Management
MATRIX – ISOLATION RAMAN SPECTROSCOPY
HỆ ĐIỀU HÀNH Giáo viên: Nguyễn Dũng Khoa Công nghệ Thông tin.
Tối đa hoá lợi nhuận và cung cạnh tranh
SỞ GD & ĐT ĐIỆN BIÊN TRUNG TÂM GDTX MƯỜNG ẢNG
TÌM HIỂU VỀ WEB SERVICES VÀ XÂY DỰNG MỘT WEB SERVICE
Ủy ban Tài chính và Ngân sách của Quốc hội
Tổng quan về hệ thống máy tính
Giới thiệu chương trình trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
KHAI PHÁ DỮ LIỆU (DATA MINING)
THÔNG TIN MÔN HỌC Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): 45 tiết Tài liệu nghiên cứu Quản lý chuỗi cung ứng –Th.S. Nguyễn Kim Anh, Đại học.
THAM VẤN TÂM LÝ Bài Giới Thiệu.
Software testing Kiểm thử phần mềm
Ngôn ngữ lập trình C/C++
KHÓA TẬP HUẤN CÔNG BẰNG GIỚI VÀ CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
Đức Hồng Y Nguyễn Văn Thuận cầu bầu
Module 6 – Managing for Sustainability
Khởi động SXSH với công cụ quản lý nội vi 5S
TẠI SAO PHẢI NGHIÊN CỨU MÔ HÌNH HỒI QUY ĐA BIẾN?
Hệ điều hành Windows Sever 2003
BÀI TẬP ÔN LUYỆN IC3 SPARK
KỸ NĂNG LẮNG NGHE- CHÚ TÂM
Theo mặc định toàn bộ dung lượng dùng lưu trữ, các thư mục hiện có trong các Partition , các dịch vụ hệ thống đã được chia sẽ cho mọi người được phép sử.
Thương mại điện tử HÀ VĂN SANG.
Nhập và Xuất trong C Chương 4 Input and Output in C.
Bài 2: Từ tiêu chuẩn sức khoẻ tới nơi làm việc lành mạnh
Chương 6 Thiết kế hướng đối tượng
Hải Quỳ.
Chiến lược CSR –Là gì và làm thế nào để chúng ta sàng lọc lựa chọn?
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG WINDOW FORM
Chapter 16: Chiến lược giá
Biến và Kiểu Dữ Liệu Chương 2.
Đề tài: Mô hình chủ đề ẩn trích xuất thực thể y sinh
Giới Thiệu Tiêu Đề I.
Operators and Expression
… nghe kể rằng ... Click.
Trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp ở diện rộng
Chương 2: Các phép toán cơ bản trên hệ nhị phân
QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN TRONG NHÓM
Bài giảng TIẾT 55 : ĐIỆP NGỮ Chương trình Ngữ văn, lớp 7
MODULE 5: CÔNG CỤ 5S - QUẢN LÝ VẬN HÀNH CƠ BẢN
Chương 2 Căn bản về Cung và Cầu 1.
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ELEARNING
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA BỆNH TẬT, TỬ VONG THEO ICD - 10
Lập trình Visual Studio .NET
Trường CĐ CNTT HN Việt Hàn
1. Các khái niệm trong PTTK HĐT (tt)
Chương 8 NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC
KHAI THÁC THỦY SẢN ĐẠI CƯƠNG
So sánh marketing online & marketing truyền thống
Chương 4: Tập gõ 10 ngón Chương 2: Học cùng máy tính
Chương 3: Tổ chức thông tin
Bµi 14. LµM QUEN VíI PHÇN MÒM T¹O ¶NH §éNG
Kh¸i niÖm lËp tr×nh vµ ng«n ng÷ lËp tr×nh
Presentation transcript:

Chương 4 MÃ MÁY Computer Codes

Nội Dung Dữ liệu máy Mã máy Các loại mã máy Trình tự sắp xếp 1 Nội Dung Dữ liệu máy Mã máy Các loại mã máy Trình tự sắp xếp Câu hỏi và Bài tập

Dữ liệu máy (Computer data) 2 Dữ liệu máy (Computer data) Dữ liệu số (Numeric data): Chỉ bao gồm các chữ số 0, 1, 2, 3, ….,9. Dữ liệu chữ (Alphabetic data): Bao gồm các chữ cái từ A, B, C,…., Z (cả cữ hoa lẫn chữ thường) và ký tự khoảng trắng. Dữ liệu chữ và số (Alphanumeric data): Một chuỗi các ký hiệu, trong đó mỗi một ký hiệu có thể là một trong các chữ cái A, B,….,Z hoặc là 1 trong các số 0, 1, 2,…, 9, hoặc 1 ký tự đặc biệt như + - * / , . = ( ) etc

Mã Máy (Computer codes) 3 Mã Máy (Computer codes) Mã máy được sử dụng để biểu diễn dữ liệu bên trong máy tính. Khi máy tính sử dụng các số nhị phân để biểu diễn dữ liệu bên trong máy tính, mã máy sẽ sử dụng các kiểu mã hóa nhị phân. Trong mã hóa nhị phân, mỗi ký hiệu xuất hiện trong dữ liệu được biểu diễn bởi một nhóm các bit. Nhóm các bit sử dụng để biểu diễn 1 ký hiệu được gọi là 1 byte, (1 byte = 8 bits).

Các Loại Mã Máy BCD : Binary Coded Decimal (6 bits) 4 Các Loại Mã Máy BCD : Binary Coded Decimal (6 bits) EBCDIC: Extended Binary-Coded decimal Interchange Code (8 bits) Zoned and Packed Decimal numbers ASCII

Mã BCD – Binary Coded Decimal 5 Mã BCD – Binary Coded Decimal Mã Binary Coded Decimal (BCD) là một mã ra đời sớm nhất. Được dựa trên ý tưởng của việc chuyển mỗi 1 số trong 1 số thập phân sang số nhị phân tương ứng. Mỗi 1 số thập phân được mô tả trong BCD gồm 4 bits. Ví dụ: 42(10) = 0100 0010 hay 01000010 trong BCD 4 2

Mã BCD – Binary Coded Decimal 6 Mã BCD – Binary Coded Decimal Ký số thập phân BCD tương đương 0000 1 0001 2 0010 3 0011 4 0100 5 0101 6 0110 7 0111 8 1000 9 1001 BCD tương ứng với các ký số thập phân Mã BCD phải được viết đủ 4 bit và sự tương ứng chỉ được áp dụng cho số thập phân từ 0 đến 9, nên số nhị phân từ 1010 (= 1010) , 1011 (= 1110) , 1100 (=1210), 1101 (= 1310), 1110 (= 1410) , 1111 (= 1510) của số nhị phân 4 bit không phải là mã BCD.

Mã BCD – Binary Coded Decimal 7 Mã BCD – Binary Coded Decimal Vậy các số thập phân có giá trị từ 10 đến 15 được biểu diễn như thế nào trong BCD??? Ví dụ: 10(10) = 0001 0000 hay 00010000 trong BCD 1 0 15(10) = 0001 0101 hay 00010101 trong BCD 1 5

Mã BCD – Binary Coded Decimal 8 Mã BCD – Binary Coded Decimal Thay vì sử dụng 4-bits cho 16 (24)ký tự, người thiết kế máy tính thường sử dụng 6 bits để mô tả mã BCD. Trong 6-bits mã BCD, 4 bits cho mã BCD, 2 bits còn lại được thêm vào là mã vùng. Mô tả 64(26) ký tự khác nhau bao gồm các số(0..9), chữ cái (A..Z) và các ký tự đặc biệt.

Mã BCD – Binary Coded Decimal 9 Mã BCD – Binary Coded Decimal Ký tự Mã BCD Biểu diễn hệ bát phân Octal Vùng (zone) Ký số (Digit) A 11 0001 61 B 0010 62 C 0011 63 D 0100 64 E 0101 65 F 0110 66 G 0111 67 H 1000 70 I 1001 71 J 10 41 K 42 L 43 Ký tự Mã BCD Biểu diễn hệ bát phân Octal Vùng (zone) Ký số (Digit) A 11 0001 61 B 0010 62 C 0011 63 D 0100 64 E 0101 65 F 0110 66 G 0111 67 H 1000 70 I 1001 71 J 10 41 K 42 L 43

Mã BCD – Binary Coded Decimal 10 Mã BCD – Binary Coded Decimal Ký tự Mã BCD Biểu diễn hệ bát phân (Octal) Vùng(Zone) Ký số(Digit) A 11 0001 61 B 0010 62 C 0011 63 D 0100 64 E 0101 65 F 0110 66 G 0111 67 H 1000 70 I 1001 71 J 10 41 K 42 L 43

Mã BCD – Binary Coded Decimal 11 Mã BCD – Binary Coded Decimal Ví dụ 1: Biểu diễn số nhị phân cho từ BASE trong BCD B = 110010 trong hệ đếm nhị phân BCD A = 110001 trong hệ đếm nhị phân BCD S = 010010 trong hệ đếm nhị phân BCD E = 110101 trong hệ đếm nhị phân BCD Vì vậy, các chữ số nhị phân biểu diễn chữ Base 110010 110001 010010 110101 B A S E

Mã BCD – Binary Coded Decimal 12 Mã BCD – Binary Coded Decimal Ví dụ 2: Dùng hệ bát phân, biểu diễn mã BCD cho từ DIGIT Giải pháp: D = 64 trong hệ đếm bát phân BCD I = 71 trong hệ đếm bát phân BCD G = 67 trong hệ đếm bát phân BCD I = 71 trong hệ đếm bát phân BCD T = 23 trong hệ đếm bát phân BCD Như vậy mã hóa BCD cho từ DIGIT trong hệ bát phân sẽ là: 64 71 67 71 23 D I G I T

Bài tập - Mã BCD – Binary Coded Decimal 13 Bài tập - Mã BCD – Binary Coded Decimal 1. Hãy chuyển đổi các số dưới đây sang mã BCD dạng 4-bit: (a) 2510 (c) 12810 (b) 6410 (d) 102410 2. Sử dụng ký hiệu nhị phân, liệt kê mã BCD cho các từ sau: (a) BIT (c) CODE (b) BYTE (d) ZERO 3. Sử dụng ký hiệu bát phân, liệt kê mã BCD cho các từ sau: (a) COMPUTER (c) VIDEO (b) INPUT (d) OUTPUT

Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code 14 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code EBCDIC dùng một mã 8 bit cho mỗi kí tự (thêm 2 bit vào mã vùng để mở rộng thêm vùng nhớ). Được chia thành 2 nhóm 4-bits, mỗi nhóm biểu diễn 1 số thập lục phân, nhóm đầu biểu diễn mã vùng và nhóm kế tiếp là số. Có thể biểu diễn được 256 (28) kí tự khác nhau . Mã EBCDIC được dùng trong các hệ thống Mainframe IBM và những hệ máy tương đương khác. Tín hiệu điện tử có khả năng chuyển đổi ký tự từ dạng ASCII sang EBCDIC và ngược lại. Chúng ta cũng có thể có được các giá trị chuyển đổi này thông qua các chương trình máy tính.

Biểu diễn hệ thập lục phân (Hexa) 15 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code Kí tự Mã EBCDIC Biểu diễn hệ thập lục phân (Hexa) Vùng(zone) Ký số(Digit) A 1100 0001 C1 B 0010 C2 C 0011 C3 D 0100 C4 E 0101 C5 F 0110 C6 G 0111 C7 H 1000 C8 I 1001 C9 J 1101 D1 K D2 L D3

Biểu diễn hệ thập lục phân (Hexa) 16 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code Kí tự Mã EBCDIC Biểu diễn hệ thập lục phân (Hexa) Vùng(Zone) Ký số(Digit) A 1100 0001 C1 B 0010 C2 C 0011 C3 D 0100 C4 E 0101 C5 F 0110 C6 G 0111 C7 H 1000 C8 I 1001 C9 J 1101 D1 K D2 L D3

Biểu diễn hệ thập lục phân (Hexa) 17 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code Kí tự Mã EBCDIC Biểu diễn hệ thập lục phân (Hexa) Vùng(Zone) Ký số(Digit) A 1100 0001 C1 B 0010 C2 C 0011 C3 D 0100 C4 E 0101 C5 F 0110 C6 G 0111 C7 H 1000 C8 I 1001 C9 J 1101 D1 K D2 L D3

Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code 18 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code Ví dụ: Biểu diễn số nhị phân cho từ BASE trong EBCDID B = 11000010 trong hệ đếm nhị phân EBCDID A = 11000001 trong hệ đếm nhị phân EBCDID S = 11100010 trong hệ đếm nhị phân EBCDID E = 11000101 trong hệ đếm nhị phân EBCDID Vì vậy, các chữ số nhị phân biểu diễn chữ Base 11000010 11000001 11100010 11000101 B A S E

Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code 19 Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code Ví dụ: Biểu diễn số thập lục phân cho từ DIGIT trong EBCDID D = C4 trong hệ đếm thập lục phân EBCDID I = C9 trong hệ đếm thập lục phân EBCDID G = C7 trong hệ đếm thập lục phân EBCDID T = E3 trong hệ đếm thập lục phân EBCDID Như vậy mã EBCDID cho từ DIGIT trong hệ thập lục phân sẽ là: C4 C9 C7 C9 E3 D I G I T

Bài tập - Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code 20 Bài tập - Mã EBCDIC–Extended Binary Coded Decimal Interchange Code Sử dụng ký hiệu hệ nhị phân, hãy cho biết mã EBCDIC của các từ dưới đây: a) SUN c) CAT b) MOON d) DOG Sử dụng ký hiệu hệ thập lục phân, hãy cho biết mã EBCDIC của các từ dưới đây : PROGRAM c) BYTE OUTPUT d) OCTAL

Zoned and Packed Decimal Numbers 21 Zoned and Packed Decimal Numbers Mã Zoned Dùng để biểu diễn các số dương, âm hay không dấu. Ký hiệu để biểu hiện cho số hệ thập lục phân dương là C (+), hệ thập lục phân âm là D (-), và hệ thập lục phân không dấu là F. Giá trị số EBCDIC Dấu hiệu chỉ báo 345 F3F4F5 F cho không dấu +345 F3F4C5 C cho số dương -345 F3F4D5 D cho số âm Giá trị số ở EBCDIC trong hệ đếm thập lục phân

Zoned and Packed Decimal Numbers 22 Zoned and Packed Decimal Numbers Mã Packed Phải chuyển dữ liệu từ Zoned thành dạng Packed theo các bước sau thì máy tính mới thực hiện được các phép toán số học. Bước 1: Di chuyển ký hiệu dấu đến cực bên phải của số. Bước 2: Tất cả các ký hiệu còn lại bị loại ra. Giá trị số Định dạng vùng Định dạng đóng gói 345 F3F4F5 345F +345 F3F4C5 345C -345 F3F4D5 345D 3456 F3F4F5F6 03456F Quá trình chuyển đổi dữ liệu thập phân thành dữ liệu đóng gói

Zoned and Packed Decimal Numbers 23 Zoned and Packed Decimal Numbers Ví dụ: Sử dụng hệ thống đếm nhị phân, mã hóa EBCDIC cho mẫu từ BIT. Bao nhiêu bytes được yêu cầu? Giải pháp: B= 1100 0010 trong hệ đếm nhị phân EBCDIC I = 1100 1001 trong hệ đếm nhị phân EBCDIC T = 1110 0011 trong hệ đếm nhị phân EBCDIC Vì vậy, mã EBCDIC cho từ BIT trong nhị phân sẽ là 11000010 11001001 11100011 B I T Từ BIT yêu cầu 3 byte để lưu trữ, vì mỗi ký tự là 1 byte (hoặc 8 bit).

Zoned and Packed Decimal Numbers 24 Zoned and Packed Decimal Numbers Ví dụ: Dùng mã EBCDIC cho từ ZONE (dùng hệ thập lục phân). Bao nhiêu bytes được yêu cầu? Giải pháp: Z = E9 trong hệ đếm thập lục phân EBCDIC O = D6 trong hệ đếm thập lục phân EBCDIC N = D5 trong hệ đếm thập lục phân EBCDIC E = C5 trong hệ đếm thập lục phân EBCDIC Mã EBCDIC cho từ ZONE trong hệ đếm thập lục phân sẽ là: E9 D6 D5 C5 Z O N E Mỗi chữ số hệ thập lục phân yêu cầu 4 bit và đòi hỏi phải có đầy đủ 8 chữ số hệ thập lục phân. Vì vậy, cần 8 x 4 = 32 bit hay 4 byte (8 bit = 1byte).

Zoned and Packed Decimal Numbers 25 Zoned and Packed Decimal Numbers Ví dụ: Mã hóa thập phân EBCDIC cho giá trị +256 (sử dụng hệ 16). Bao nhiêu bytes sẽ được yêu cầu? Giải pháp: +256=F2F5C6 trong EBCDIC Mỗi chữ số thập lục phân yêu cầu 4 bit và đòi hỏi phải có đầy đủ 6 chữ số thập lục phân. Vì vậy, cần 6 x 4 = 24 bit, hoặc 3 byte (8 bit = 1 byte)

Zoned and Packed Decimal Numbers 26 Zoned and Packed Decimal Numbers Ví dụ: Mã hóa -128 theo dạng đóng gói số thập phân (sử dụng thập lục phân). Bao nhiêu bytes được yêu cầu? Giải pháp: -128 = F1F2D8 định dạng vùng trong EBCDIC =128D định dạng đóng gói trong EBCDIC Mỗi chữ số thập lục phân yêu cầu 4 bit và đòi hỏi phải có đầy đủ 4 chữ số thâp lục phân. Vì vậy, cần 4 x 4 = 16 bit hoặc 2 byte (8 bit = 1 byte).

Bài tập - Zoned and Packed Decimal Numbers 27 Bài tập - Zoned and Packed Decimal Numbers Dùng mã thập lục để biểu diễn các giá trị dưới đây trong mã zoned-decimal: 1256 c) -63 +439 d) -786 Bao nhiêu bytes được yêu cầu để biểu diễn mỗi 1 chữ trên. Dùng mã thập lục để biểu diễn các giá trị dưới đây trong mã packed-decimal: 12915 c) 872 +9876 d) -256

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 28 ASCII- American Standard Code for Information Interchange Mã ASCII được sử dụng theo chuẩn của Mỹ. Bộ kí tự và bộ mã kí tự dựa trên bảng chữ cái La Tinh : !"#$%&'()*+,-./0123456789:;<=>? @A-Z [\]^_ `a-z{|}~ ... Mã ASCII được dùng để thể hiện dữ liệu bên trong các máy tính cá nhân. ASCII có hai kiểu ASCII-7 và ASCII-8. ASCII-7 là một mã 7-bits biểu diễn 128(27) kí tự khác nhau. 3 bits đầu tiên được sử dụng cho bit vùng và 4 bits sau cho ký số. ASCII-8 được mở rộng từ ASCII-7. Nó là một mã 8-bit, biểu diễn 256 (28) ký tự khác nhau. Các bit được thêm vào cho các bit vùng và mã hóa ký tự liên tục theo cơ số 16.

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 29 ASCII- American Standard Code for Information Interchange

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 30 ASCII- American Standard Code for Information Interchange

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 31 ASCII- American Standard Code for Information Interchange

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 32 ASCII- American Standard Code for Information Interchange Ví dụ: Viết mã hóa nhị phân cho chữ BOY trong ASCII-7. Cần bao nhiêu byte? Giải pháp: B = 1000010 trong ASCII-7 hệ nhị phân O = 1001111 trong ASCII-7 hệ nhị phân Y = 1011001 trong ASCII-7 hệ nhị phân Do đó, mã hóa nhị phân cho các chữ BOY trong ASCII-7 sẽ được 1000010 1001111 1011001 B O Y Vì mỗi ký tự trong ASCII-7 yêu cầu một byte để mô tả 1 ký tự nên cần 3 byte mô tả chữ BOY

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 33 ASCII- American Standard Code for Information Interchange Ví dụ: Dùng mã thập lục phân cho từ GIRL trong ASCII-7. Bao nhiêu byte được yêu cầu? Giải pháp: G = 47 trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phân I = 49 trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phân R = 52 trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phân L = 4C trong ASCII-7 hệ đếm thập lục phân Do đó, sự mã hóa hệ thập lục phân cho từ GIRL trong ASCII-7 sẽ là 47 49 52 4C G I R L Vì mỗi ký tự trong ASCII-7 yêu cầu một byte để mô tả nên cần 4 byte để mô tả chữ GIRL.

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 34 ASCII- American Standard Code for Information Interchange

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 35 ASCII- American Standard Code for Information Interchange

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 36 ASCII- American Standard Code for Information Interchange

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 37 ASCII- American Standard Code for Information Interchange Ví dụ: Viết mã nhị phân cho các chữ SKY trong ASCII-8. Cần bao nhiêu byte? Giải pháp: S = 10110011 trong ASCII-8 hệ nhị phân K = 10101011 trong ASCII-8 hệ đếm nhị phân Y = 10111001 trong ASCII-8 hệ đếm nhị phân Do đó, các mã nhị phân cho từ SKY trong ASCII-8 sẽ là 10110011 10101011 10111001 S K Y Vì mỗi ký tự trong ASCII-8 yêu cầu một byte để mô tả nên cần 3 byte mô tả chữ SKY.

ASCII- American Standard Code for Information Interchange 38 ASCII- American Standard Code for Information Interchange Ví dụ: Dùng mã thập lục phân cho chữ STAR trong ASCII-8. Cần bao nhiêu byte? Giải pháp: S = B3 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân T = B4 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân A = A1 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân R = B2 trong ASCII-8 hệ đếm thập lục phân Mã thập lục phân cho từ STAR trong ASCII-8 sẽ là B3 B4 A1 B2 S T A R Vì mỗi ký tự trong ASCII-8 yêu cầu một byte để mô tả nên cần 4 byte mô tả chữ STAR.

39 Bài Tập - ASCII Dùng mã nhị phân cho các từ dưới đây trong ASCII-7 và ASCII-8 cho các từ dưới đây : a) DRY c) DAMP b) WET d) TERM Dùng mã thập lục phân trong ASCII-7 và ASCII-8 cho các từ dưới đây : a) PRINT c) RUB b) TYPE d) GIVE

Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence 40 Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence Tuỳ thuộc vào loại mã máy được sử dụng riêng cho mỗi máy tính, thứ tự sắp xếp có thể thay đổi từ một hệ thống máy tính này tới một hệ thống máy tính khác. Thứ tự sắp xếp các chữ cái (alphabetic order) ( A < B < C < … < Z ) Thứ tự sắp xếp các số (numeric order): (0 < 1< 2< … < 9 ). Trong 1 máy tính sử dụng: Mã BCD, thì các ký tự số (0, 1, ..., 9) < ký tự chữ trong bảng chữ cái (A, B, ..., Z). Mã EBCDIC, thì các ký tự số > ký tự chữ số trong bảng chữ cái. Mã ASCII, ký tự số < ký tự chữ trong bảng chữ cái.

Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence 41 Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence Ví dụ: Giả sử, một máy tính dùng mã BCD miêu tả cho các ký tự. Trong đó yêu cầu máy tính sắp xếp chuỗi 23, A1, 1A? Giải pháp: Trong BCD, ký tự số < ký tự trong bảng chữ cái. Chuỗi sẽ được sắp xếp như sau: 23 < 1A < A1  23, 1A, A1.

Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence 42 Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence Ví dụ: Giả sử, một máy tính dùng mã EBCDIC miêu tả cho các ký tự. Trong đó yêu cầu máy tính sắp xếp chuỗi 23, A1, 1A? Giải pháp: Trong EBCDIC, ký tự số > ký tự trong bảng chữ cái. Chuỗi sẽ được sắp xếp như sau: 23 > 1A > A1  A1, 1A, 23

Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence 43 Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence Ví dụ: Giả sử, một máy tính dùng mã ASCII miêu tả cho các ký tự. Trong đó yêu cầu máy tính sắp xếp chuỗi 23, A1, 1A? Giải pháp: Trong ASCII, ký tự số < ký tự trong bảng chữ cái. Chuỗi sẽ được sắp xếp như sau: 1A < 23 <A1  1A, 23, A1

Bài Tập - Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence 44 Bài Tập - Trình Tự Sắp Xếp – Collating Sequence Một máy tính sử dụng mã EBCDIC khi miêu tả cho các kí tự. Thứ tự sắp xếp các chuỗi sau thế nào? a. ABC b. 123 c. 245 d. ADD Một máy tính sử dụng ASCII. Thứ tự sẽ sắp xếp các chuỗi sau thế nào? a. BED b. 512 c. 400 d. 128 e. BAD

Câu hỏi và Bài Tập 45 1. Viết mã BCD dạng 4-bit cho số sau đây: 2510 6410 12810 102410 2. Sử dụng hệ nhị phân, chỉ ra mã BCD cho các từ sau: a. BIT b. BYTE c. MÃ d. ZERO

46 Câu hỏi và Bài Tập 3. Sử dụng hệ bát phân, chỉ ra mã BCD cho các từ sau: a. MÁY TÍNH b. VIDEO c. INPUT d. OUTPUT 4. Có bao nhiêu ký tự khác nhau có thể biểu diễn cho các mã sau: a. BCD b. EBDIC c. ASCII-7 d. ASCII-8

47 Câu hỏi và Bài Tập 5. Tại sao chúng ta có định dạng đóng gói thập phân? Có gì khác nhau với định dạng thập phân? 6. Dùng hệ nhị phân, viết mã EBCDIC cho các từ sau? a. SUN b. MOON c. CAT d. DOG 7. Dùng hệ thập lục phân, viết mã EBCDIC cho các từ sau? a. PROGRAM b. OUTPUT c. BYTE d. OCTAL Bao nhiêu byte được yêu cầu cho các từ này

48 Câu hỏi và Bài Tập 8. Sử dụng hệ thập lục phân, viết mã cho các số thập phân sau: a. 1256 b. +439 c. -63 d. -786 Bao nhiêu byte được yêu cầu cho mỗi miêu tả này? 9. Sử dụng hệ thập lục phân, viết mã cho số thập phân đóng gói sau: a. 12915 b. 9876 c. 872 d. -256

49 Câu hỏi và Bài Tập 10. Sử dụng hệ nhị phân, viết mã cho số thập phân sau: a. DRY b. WET c. DAMP d. TERM 11. Sử dụng hệ thập lục phân, viết mã cho số thập phân sau: a. PRINT b. TYPE c. RUB d. GIVE