THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Dù muốn hay không, một ngày kia, chúng ta cũng phải chia tay thế giới này.
Advertisements

THÁNH CẢ GIUSE VÀ … CHIẾC CẦU THANG KỲ DIỆU
5.
AI CŨNG PHẢI HỌC LÀM NGƯỜI
CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG.
LÒNG TỰ TRỌNG gxdaminh.net Cảnh thiên nhiên soi mình dưới nước…
LOGO JOOMLA & PHP See How easy it is! Trung tâm đào tạo lập trình viên quốc tế Aprotrain -Aptech Làm web trong 10 phút Diễn giả : Đặng Tuấn Tú.
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ về đơn có biến là x, y, có bậc là 3. 2.a) Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ? Muốn nhân hai.
Trường THPT Long Châu Sa
DANH SÁCH NHÓM IV Họ Và Tên: 1.Lê Bình An 2.Đỗ Thanh Tân Em 3.Huỳnh Thanh Hải 4.Nguyễn Thị Hiền 5.Lê Minh Họp 6.Ngô Việt Linh 7.Lý Hằng Ni 8.Nguyễn Đăng.
Orientation Các vấn đề về IT.
BIỆN PHÁP TRÁNH THAI TỰ NHIÊN ĐỐI TƯỢNG: CĐ HỘ SINH THỜI GIAN: 4 TIẾT.
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
TRAO ĐỔI KINH NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP ÔN LUYỆN & KỸ NĂNG THI TOEIC
CƠ CHẾ QUẢN LÝ KINH TẾ TRƯỚC THỜI KÌ ĐỔI MỚI (1975 – 1986)
Chương 5 Thuế đánh vào tiết kiệm
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
Thị trường mới ThS. Nguyễn Văn Thoan
Đánh giá hiệu quả chiến lược – Phương pháp bảng điểm cân bằng
UBND TỈNH ĐIỆN BIỆN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e- Learning Bài giảng Bài 21: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU.
Kính Chào Cô và Các b ạ n thân m ế n !!!!!. HÌNH THỨC CHÍNH THỂ CỦA NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI. Thuyết trình.
CHƯƠNG 6&7 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH &
Chapter 6 Fundamental Analysis.
SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
CHƯƠNG 9 PHẦN MỀM POWERPOINT
BÀI 4 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
© 2007 Thomson South-Western
Hướng dẫn viết đề cương nghiên cứu
Chương 4: Thị trường tài chính
MỘT SỐ HƯỚNG DẪN KHI SOẠN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
NHẬP MÔN VỀ KỸ THUẬT.
© 2007 Thomson South-Western
Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint)
Dược Thảo Lợi Hại Ra Sao Kính thưa quí bạn, slide show nầy nói về những điều cần lưu ý khi tìm đọc các thông tin về các loại thuốc phụ trợ hoặc bổ sung,
© 2007 Thomson South-Western
Chương 1: Khái quát về dự án đầu tư.
VNUNi® Sales & Inventory Control
Ra quyết định kinh doanh
Theo mặc định toàn bộ dung lượng dùng lưu trữ, các thư mục hiện có trong các Partition , các dịch vụ hệ thống đã được chia sẽ cho mọi người được phép sử.
Policy Analysis Tools of the Trade NMDUC 2009.
Cấu hình đơn giản cho Router
Bài giảng môn Tin ứng dụng
Chương 6 Các chiến lược tiếp thị
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY IC3 GS4 SPARK
Chương 2: Khái quát hệ thống kế toán Mỹ
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG.
ỨNG DỤNG HIV INFO 3.0 QUẢN LÝ SỐ LIỆU NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
Chương 2 Đánh thuế công bằng: ảnh hưởng của đánh thuế
File Transfer Protocol (FTP) là cơ chế truyền tin dưới dạng tập tin (file). Thông qua giao thức TCP/IP FTP là dịch vụ đặc biệt vì nó dùng tới 2 port Port.
DOANH NGHIỆP – SINH VIÊN VỀ VẤN ĐỀ THỰC TẬP
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
BÀI 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU
Thay đổi hướng tới Bền Vững
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ (phần B)
Lớp DH05LN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH ThS. NGUYỄN QUỐC BÌNH
Environment, Health and Safety Policy
KỸ NĂNG LUYỆN TRÍ NHỚ ThS. Huỳnh Phạm Ngọc Lâm.
LỄ CHÚA BA NGÔI NĂM C. THE MOST HOLY TRINITY
Please click through slides at your leisure
Chương 3. Lập trình trong SQL Server TRIGGER
AUDIO DROPBOX - TUTORIALS
Tối đa hoá lợi nhuận và cung cạnh tranh
Module 2 – CSR & Corporate Strategy
CHƯƠN 2 PHÂN LOẠI CHI PHÍ.
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại
Quản trị rủi ro Những vấn đề căn bản Nguyễn Hưng Quang 07/11/2015 NHẬT HOA IC&T.
I II III Sinh hoạt kinh tế Chỉ huy, quyết định Nhà Nước cộng sản I. KHÁI NIỆM.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CƠ SỞ II “BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐI THỰC TẾ CỦA GIẢNG VIÊN CSII, NĂM HỌC ”
Nghiên cứuLập kế hoạch Thực thi giao tiếp Đánh giá.
Presentation transcript:

THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ?

Môc tiªu Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế Chênh lệch vĩnh viễn # Chênh lệch về thời gian Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Cơ sở tính thuế Chênh lệch tạm thời Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Thuế thu nhập doanh nghiệp Ghi nhận và trình bày thuế thu nhập doanh nghiệp

Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế Lợi nhuận (lỗ) kế toán: Là lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ, trước khi trừ thuế thu nhập doanh nghiệp, được xác định theo quy định của chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán. Thu nhập chịu thuế: Là thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp của một kỳ, được xác định theo qui định của Luật thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và là cơ sở để tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được). Thu nhập chịu thuế = (Doanh thu-Chi phí được trừ) + Các khoản thu nhập khác

VAS -> Lợi nhuận kế toán Thuế TNDN phải nộp VAS -> Lợi nhuận kế toán = / Luật TTNDN -> Thu nhập chịu thuế

Lợi nhuận kế toán => Thu nhập chịu thuế Cộng Chi phí không được khấu trừ theo luật Thuế Thu nhập theo Luật thuế nhưng không được ghi nhận cho mục đích kế toán Trừ Chi phí được giảm trừ cho mục đích thuế nhưng không được ghi nhận theo mục đích kế toán Thu nhập không tính theo luật Thuế nhưng được ghi nhận cho mục đích kế toán Lợi nhuận chịu thuế

Sự khác biệt giữa kế toán và thuế Khoản mục Kế toán Thuế Doanh thu Dịch vụ hoàn thành, chuyển giao quyền SH…. Hoá đơn phát hành hoặc dịch vụ hoàn thành,chuyển giao quyền SH Khấu hao Theo thời gian sử dụng ước tính của tài sản Theo khung quy định. Không được trù KHTSCĐ không sử dụng cho SXK,phần KH vượt mức quy định,.. Dự phòng phải thu khó đòi,giảm giá hàng tồn kho, giảm giá khoản ĐTTC Theo ban lãnh đạo doanh nghiệp Theo hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài chính Chi phí hỗ trợ ủng hộ Ghi nhận vào chi phí Có phần không được khấu trừ Lãi vay Chi phí Lãi vay với lãi suất vượt mực quy định không được tính vào chi phí hợp lý Dự phòng trợ cấp mất việc và thôi việc Theo tỷ lệ 3% Chi quảng cáo, tiếp thị, khuyến mại, hoa hồng môi giới,.. Khống chế tỷ lệ quy định Khoản lỗ chên lệch tỷ giá do đánh giá lại cuối kỳ, trong quá tình ĐTXDCB Không được trừ Chi phí không có hoá đơn chứng từ theo quy định của cơ quan thuế Không được tính Tiền phạt Thu nhập sau thuế từ góp vốn liên doanh cổ phần v.v… Không tính

Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế Các khoản chênh lệch vĩnh viễn : là chênh lệch giữa lợi nhuận kế toán và thu nhập chịu thuế phát sinh từ các khoản doanh thu, thu nhập khác, chi phí được ghi nhận vào lợi nhuận kế toán nhưng lại không được tính vào thu nhập, chi phí khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp.

Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế Chênh lệch vĩnh viễn : Chi phí không được chấp nhận cho mục đích tính thuế Tiền phạt; Lãi tiền vay quá tỷ lệ khống chế quy định; Chi phí khác vượt quá tỷ lệ quy định; Thu nhập được miễn thuế: Cổ tức, lợi nhuận được chia; Thu nhập từ hoạt động SXKD hàng hoá dịch vụcủa DN có số Lđ là người khuyết tật, sau cai nghiện,người nhiễm HIV Thu nhập từ hoạt động dạy nghề dành riêng cho người dân tộc thiểu số, người khuyết tật,…

Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế Chênh lệch về thời gian : là chênh lệch phát sinh do sự khác biệt về thời điểm doanh nghiệp ghi nhận thu nhập hoặc chi phí và thời điểm pháp luật về thuế quy định tính thu nhập chịu thuế hoặc chi phí được khấu trừ khỏi thu nhập chịu thuế. Ví dụ ghi nhận thu nhập vào một năm nhưng thuế thu nhập được tính ở một năm khác, hoặc ghi nhận chi phí vào một năm nhưng chi phí đó chỉ được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế ở một năm khác.

Chênh lệch về thời gian Thu nhËp ho¹c chi phÝ ®­îc chuyÓn sang kú kh¸c ®Ó tÝnh thu nhËp chÞu thuÕ. Slide level: 2 and 3 only (not for level 1) Recognition of deferred tax assets / liabilities Timing differences are the most common temporary differences, examples are - different depreciation for accounting and taxation; - interest, royalty or dividend revenue is received for accounting when an asset or liability is created but for taxation on a cash basis; - development expenses are capitalised for accounting as intangibles but expensed in tax return; - research cost are capitalised for taxation, but expensed for accounting. Recognition of deferred taxes Timing differences are recognised as deferred tax income or deferred tax expense in income statement. Thu nhập Chi phí Thu nhập Chi phí thuế Kế toán Income / Expense Nghiệp vụ Năm 01 Năm 02

Lợi nhuận kế toán # Thu nhập chịu thuế Chênh lệch về thời gian: Phát sinh trong kỳ này nhưng sẽ được hoàn lại ở kỳ sau/các kỳ sau đó. Ghi nhận doanh thu; Chi nhận khấu hao; Chi phí dự phòng

Chênh lệch về thời gian $ $ $ 2002 7500 10000 -2500 Năm KT. T # $ $ $ 2002 7500 10000 -2500 2003 7500 10000 -2500 2004 7500 10000 -2500 2005 7500 0 +7500 Total 30000 30000 0

Chênh lệchvĩnh viễn và chênh lệch về thời gian Khoản mục Kế toán Thuế Doanh thu Dịch vụ hoàn thành…. Hoá đơn phát hành hoặc dịch vụ hoàn thành Khấu hao Theo thời gian sử dụng ước tính của tài sản Theo khung quy định. Dự phòng phải thu khó đòi Theo ban lãnh đạo doanh nghiệp Theo hướng dẫn cụ thể của Bộ Tài chính Chi phí hỗ trợ ủng hộ Ghi nhận vào chi phí Có phần không được khấu trừ Lãi vay Chi phí Lãi vay với lãi suất vượt mực quy định không được tính vào chi phí hợp lý Dự phòng trợ cấp mất việc và thôi việc Theo tỷ lệ 3% Chi khác Khống chế tỷ lệ quy định Phân bổ chi phí của công ty mẹ ở nước ngoài Quy định cố định phương pháp tính Chi phí không có hoá đơn chứng từ theo quy định của cơ quan thuế Không được tính Tiền phạt Thu nhập sau thuế từ góp vốn liên doanh cổ phần Không tính

Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Thuế thu nhập hiện hành: Là số thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp (hoặc thu hồi được) tính trên thu nhập chịu thuế và thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp của năm hiện hành. Thuế TNDN hiện hành = Thu nhập tính thuế X Thuế suất Thu nhập tính thuế = Thu nhập chịu thuế - (Thu nhập được miễn thuế + Các khoản lỗ được kết chuyển theo quy định)

Chênh lệch về thời gian Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Lợi nhuận trước khấu hao 100.000 Chi phí khấu hao 25.000 Lợi nhuận trước thuế 75.000 Thu nhập chịu thuế trước khấu hao Chi phí khấu hao theo mục đích thuế 40.000 30.000 20.000 10.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế TNDN (28%) 16.800 19.600 22.400 25.200 Lợi nhuận sau thuế 58.200 55.400 52.600 49.800

Chênh lệch về thời gian Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Lợi nhuận trước thuế 75.000 Chi phí thuế 21.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400 - 1.400 - 4.200 Số dư thuế thu nhập hoãn lại 5.600 - Lợi nhuận sau thuế 54.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp trong tương lai tính trên các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế thu nhập doanh nghiệp trong năm hiện hành. ?

Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Lợi nhuận trước thuế 75.000 Chi phí thuế 21.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400 - 1.400 - 4.200 Số dư thuế thu nhập hoãn lại 5.600 - Lợi nhuận sau thuế 54.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Là thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được hoàn lại trong tương lai tính trên các khoản: a) Chênh lệch tạm thời được khấu trừ; b) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng; và c) Giá trị được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng.

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại   N1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước khấu hao 100.000 Chi phí khấu hao 40.000 30.000 20.000 10.000 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thu nhập chịu thuế trước khấu hao Chi phí khấu hao theo mục đích thuế 25.000 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN 28% 21.000 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại   N1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Chi phí thuế 16.800 19.600 22.400 25.200 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN hiện hành 21.000 CP thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200 Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp 5.600 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000

Chi phí (thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (hoặc thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp): Là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập hoãn lại (hoặc thu nhập thuế thu nhập hiện hành và thu nhập thuế thu nhập hoãn lại) khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Lợi nhuận trước thuế 75.000 Chi phí thuế TNDN 21.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400 - 1.400 - 4.200 Số dư thuế thu nhập hoãn lại 5.600 - Lợi nhuận sau thuế 54.000

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp   N1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Chi phí thuế TNDN 16.800 19.600 22.400 25.200 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN hiện hành 21.000 CP thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200 Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp 5.600 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000

Chênh lệch tạm thời Chênh lệch tạm thời: Là khoản chênh lệch giữa giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hay nợ phải trả trong Bảng Cân đối kế toán và cơ sở tính thuế thu nhập của các khoản mục này Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp: Là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh thu nhập chịu thuế trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán; hoặc Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Là các khoản chênh lệch tạm thời làm phát sinh các khoản được khấu trừ trong tương lai khi mà giá trị ghi sổ của các khoản mục tài sản hoặc nợ phải trả liên quan được thu hồi hay được thanh toán.

Thuế thu nhập hoãn lại lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả= Chênh lệch tạm thời chịu thuế x Thuế suất Tài sản thuế thu nhập hoãn lại=(Chênh lệch tạm thời được khấu trừ + Giá trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế + ưu đãi thuế chưa sử dụng) xThuế suất

Cơ sở tính thuế của Tài sản Cơ sở tính thuế thu nhập của một tài sản hay nợ phải trả: Là giá trị tính cho tài sản hoặc nợ phải trả cho mục đích xác định thuế thu nhập doanh nghiệp. Cơ sở tính thuế của một tài sản= giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập - TH lợi ích kinh tế khi nhận được không phải chịu thuế thu nhập thì Cơ sở tính thuế thu nhập của tài sản = giá trị ghi sổ của nó.

Cơ sở tính thuế của Tài sản TSCĐ: NG = 100 KHLK cho mục đích thuế = 30 Gía trị còn được khấu trừ cho MĐ thuế = 70 Cơ sở tính thuế thu nhập của TSCĐ này là 70.

Cơ sở tính thuế của Tài sản Khoản phải thu thương mại có giá trị ghi sổ là 100. Doanh thu tương ứng của khoản phải thu thương mại đã được tính vào lợi nhuận tính thuế thu nhập. Khoản phải thu không phải chịu thuế nữa Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản phải thu thương mại này bằng với giá trị ghi sổ của nó là 100.

Cơ sở tính thuế của Tài sản Một khoản cổ tức phải thu từ một công ty con có giá trị ghi sổ là 100. Khoản cổ tức này không phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. Do vậy, cơ sở tính thuế thu nhập của cổ tức phải thu là 100.

Cơ sở tính thuế của nợ phải trả Cơ sở tính thuế thu nhập của một khoản nợ phải trả = giá trị ghi sổ - giá trị sẽ được khấu trừ cho mục đích thuế thu nhập của khoản nợ phải trả đó trong các kỳ tương lai. Trường hợp doanh thu nhận trước, cơ sở tính thuế của khoản nợ phải = giá trị ghi sổ - phần giá trị của doanh thu đó sẽ được ghi nhận nhưng không phải chịu thuế thu nhập trong tương lai.

Cơ sở tính thuế của nợ phải trả Dự phòng phải trả phí bảo hành có giá trị ghi sổ là 100. Phí bảo hành được tính vào chi phí trên cơ sở thực chi. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 100 Cơ sở tính thuế = 100 – 100 = 0

Cơ sở tính thuế của nợ phải trả Phải trả khác có khoản “tiền phạt phải trả” với giá trị ghi sổ là 100. Tiền phạt không được khấu trừ cho mục đích tính thuế thu nhập. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 0 Cơ sở tính thuế = 100 – 0 = 100 Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản tiền phạt phải trả này là 100.

Cơ sở tính thuế của nợ phải trả Khoản vay có giá trị ghi sổ là 100. Việc thanh toán khoản vay này không có ảnh hưởng đến thuế thu nhập. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 0 Cơ sở tính thuế = 100 – 0 = 100 Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản đi vay này là 100

Cơ sở tính thuế của nợ phải trả Dự phòng trợ cấp mất việc làm có giá trị ghi sổ là 100 Theo quy định của thuế số được tính vào chi phí hợp lý chỉ là 30 Giá trị ghi sổ: 100 Số được giảm trừ 70 Cơ sở tính thuế 30 Cơ sở tính thuế thu nhập của khoản dự phòng này là 30

Cơ sở tính thuế Không có giá trị ghi sổ nhưng có cơ sở tính thuế Công cụ, dụng cụ có giá trị 1000 đã được ghi nhận ngay là chi phí Cơ quan thuế yêu cầu phải phân bổ tối thiểu là 4 năm khi xác định lợi nhuận chịu thuế Cơ sở tính thuế của công cụ dụng cụ này khi hết năm thứ nhất là 750 tương ứng với số cơ quan thuế sẽ chấp nhận khấu trừ trong tương lai.

Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả Giá trị ghi sổ > cơ sở tính thuế Chênh lệch tạm thời phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp Chênh lệch tạm thời được khấu trừ: Giá trị ghi sổ < cơ sở tính thuế

Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT TSCĐ: NG = 100 KHLK cho mục đích thuế = 30 Gía trị còn được khấu trừ cho MĐ thuế = 70 Cơ sở tính thuế thu nhập là 70. Nếu GTCL theo kế toán là 60 Nếu GTCL theo kế toán là 75 Nếu GTCL theo kế toán là 60 Chênh lệch tạm thời được khấu trừ là 10 Nếu GTCL theo kế toán là 75 Chênh lệch tạm thời chịu thuế là 5

Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Khoản phải thu thương mại có giá trị ghi sổ là 100. Cơ sở tính thuế thu nhập 100. Không phát sinh chênh lệch tạm thời

Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Một khoản lợi nhuận được chia còn phải thu từ một công ty con có giá trị ghi sổ là 100. Khoản cổ tức này không phải chịu thuế thu nhập doanh nghiệp. Do vậy, cơ sở tính thuế thu nhập 100. Không phát sinh chênh lệch tạm thời

Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Dự phòng phải trả phí bảo hành có giá trị ghi sổ là 100. Phí bảo hành được tính vào chi phí trên cơ sở thực chi. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 100 Cơ sở tính thuế = 0 Chênh lệch tạm thời sẽ được khấu trừ là 100

Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Phải trả khác có khoản “tiền phạt phải trả” với giá trị ghi sổ là 100. Tiền phạt không được khấu trừ cho mục đích tính thuế thu nhập. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 0 Cơ sở tính thuế = 100 – 0 = 100 Không phát sinh chênh lệch tạm thời.

Chênh lệch tạm thời Khoản vay có giá trị ghi sổ là 100. Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Khoản vay có giá trị ghi sổ là 100. Việc thanh toán khoản vay này không có ảnh hưởng đến thuế thu nhập. Giá trị ghi sổ = 100 Giá trị sẽ được khấu trừ = 0 Cơ sở tính thuế = 100 – 0 = 100 Không có chênh lệch tạm thời

Chênh lệch tạm thời Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Dự phòng trợ cấp mất việc làm có giá trị ghi sổ là 100 Theo quy định của thuế số được tính vào chi phí hợp lý chỉ là 30. Số được khấu trừ trong tương lai là 70 Cơ sở tính thuế = 30 Chênh lệch tạm thời được khấu trừ 70

Chênh lệch tạm thời chịu thuế sẽ được khấu trừ =75 Tài sản Nợ phải trả GTGS > CSTT CLTT chịu thuế CLTT khấu trừ: GTGS < CSTT Công cụ, dụng cụ có giá trị 100 được ghi nhận ngay là chi phí Cơ quan thuế yêu cầu phải phân bổ tối thiểu là 4 năm khi xác định lợi nhuận chịu thuế Cơ sở tính thuế của công cụ dụng cụ này khi hết năm thứ nhất là 75 tương ứng với số cơ quan thuế sẽ chấp nhận khấu trừ trong tương lai. Giá trị ghi sổ = 0 Chênh lệch tạm thời chịu thuế sẽ được khấu trừ =75

Thuế thu nhập hoãn lại lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả= Chênh lệch tạm thời chịu thuế x Thuế suất Tài sản thuế thu nhập hoãn lại=(Chênh lệch tạm thời được khấu trừ + Giá trị được khấu trừ chuyển sang năm sau của các khoản lỗ tính thuế + ưu đãi thuế chưa sử dụng) xThuế suất

Thuế thu nhập hoãn lại GTGS CSTT CLTT PT/KT TS PT Tài sản Tài sản cố định 135 140 5 KT - 1 Tài sản 1 60 70 10 Tài sản 2 75 -5 Công cụ dụng cụ - 19 Nợ phải trả Dự phòng phải trả 100 -100 -25 Dự phòng trợ cấp mất việc làm 30 -70 -18 -63 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại  

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Tài khoản sử dụng 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8211: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 8212: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 243: Tài sản thuế thu nhập doanhnghiệp hoãn lại 347: Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải trả 3334:Thuế thu nhập doanh nghiêp 111/112 Tiền mặt, tiền gửi ngân hàng

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Tạm tính hàng kỳ Nợ TK 8211: Có TK 3334: Điều chỉnh cuối năm Tăng: Nợ TK 8211 Có TK 3334 Giảm: Nợ TK 3334 Có TK 8211 Trả tiền thuế Nợ TK 3334 Có TK 112

Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 1. Ghi nhận ban đầu a/ Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: Có TK 347: b/ Tài sản thuế thu nhập hoãn lại Nợ TK 243 Có TK 8212 2. Ghi nhận sau ban đầu a/ Hoàn nhập tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Nợ TK 8212 Có TK 243 b/ Giảm thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 347 c/ Tăng Tài sản thuế thu nhập hoãn lại d/ Tăng thuế thu nhập hoãn lại phải trả

KẾ TOÁN THUẾ TNDN HOÃN LẠI

KẾ TOÁN THUẾ TNDN HOÃN LẠI

Thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ 1 Năm thứ 2 Năm thứ 3 Năm thứ 4 Lợi nhuận trước thuế 75.000 Chi phí thuế 21.000 Thu nhập chịu thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thay đổi thuế TNHL 4.200 1.400 - 1.400 - 4.200 Số dư TTN hoãn lại 5.600 - Lợi nhuận sau thuế 54.000

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ nhất Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: 16.800 Có TK 3334: 16.800 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 4.200 Có TK 347: 4.200 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 21.000 Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 4.200

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ hai Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: 19.600 Có TK 3334: 19.600 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 1.400 Có TK 347: 1.400 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 21.000 Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 5.600

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ ba Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: 22.400 Có TK 3334: 22.400 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 347: 1.400 Có TK 8212: 1.400 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 21.400 Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 4.200

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ tư Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: 25.200 Có TK 3334: 25.200 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 347: 4.200 Có TK 8212: 4.200 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 21.000 Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 0

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Chi phí thuế N1 N2 N3 N4 Cg Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 21.000 75.000 Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 16.800 19.600 22.400 25.200 Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại 4.200 1.400 -1.400 -4.200 Số dư thuế thu nhập hoãn lại 5.600 -  

Thuế thu nhập doanh nghiệp   N1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước khấu hao 100.000 Chi phí khấu hao 40.000 30.000 20.000 10.000 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Thu nhập chịu thuế trước khấu hao Chi phí khấu hao theo mục đích thuế 25.000 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN (28%) 21.000 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000

Thuế thu nhập doanh nghiệp   N1 N2 N3 N4 Lợi nhuận trước thuế 60.000 70.000 80.000 90.000 Chi phí thuế 16.800 19.600 22.400 25.200 Thu nhập chịu thuế 75.000 Thuế TNDN hiện hành 21.000 Thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200 Tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp 5.600 Lợi nhuận sau thuế 39.000 49.000 59.000 69.000

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ nhất Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: 21.000 Có TK 3334: 21.000 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 243: 4.200 Có TK 8212: 4.200 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 16.800 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại : 4.200

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ hai Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: 21.000 Có TK 3334: 21.000 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 243: 1.400 Có TK 8212: 1.400 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 19.600 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại : 5.600

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ ba Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: 21.000 Có TK 3334: 21.000 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 1.400 Có TK 243: 1.400 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 22.400 Số dư thuế Tài sản TTNDN hoãn lại : 4.200

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm thứ tư Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Nợ TK 8211: 21.000 Có TK 3334: 21.000 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 4.200 Có TK 243: 4.200 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: 25.200 Số dư thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại : 0

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp   N1 N2 N3 N4 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 16.800 19.600 22.400 25.200 Thuế TNDN hiện hành 21.000 Thuế TNDN Hoãn lại -4.200 -1.400 1.400 4.200 Tài sản thuế thu nhập hoãn lai 5.600

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Tài sản Ngày mua Nguyên giá Th.g. KH Chi phí khấu hao KT T Kế toán Thuế A 01/01/2005 12.000.000 3 6 4.000.000 2.000.000 B 10.000.000 2 4 5.000.000 2.500.000 Cộng 9.000.000 4.500.000

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp 31/12/05 31/12/06 31/12/07 31/12/08 31/12/09 31/12/10 Giá trị CL 13.000 4.000 - TSA 8.000 TSB 5.000 CSTT 17.500 8.500 2.000 10.000 6.000 7.500 2.500 Chênh lệch 4.500 9.000 loai CL KT Thuế HL 1.260 2.520 2.380 1.120 560 +(-) - 140 - 1.260 - 560 - 560

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm 2005/2006 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 243: 1.260 Có TK 8212: 1260 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2005: 1.260 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2006: 2.520

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm 2007 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 140 Có TK 243: 140 Năm 2008 Nợ TK 8212: 1.260 Có TK 243: 1.260 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2006: 2.520 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2007: 2.380 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2008: 1.120

Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp Năm 2009/2010 Chi phí Thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Tài sản thuế thu nhập hoãn lại phải trả Nợ TK 8212: 560 Có TK 243: 560 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2008: 1.120 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2009: 560 Số dư tài sản TTNDN hoãn lại 31/12/2010: 0

Trình bày Bản thuyết minh BCTC Tài sản thuế thu nhập hoãn lại: Cuối năm Đầu năm - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ … khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng - Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng - Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

Trình bày Bản thuyết minh BCTC Thuế thu nhập hoãn lại phải trả Cuối năm Đầu năm Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế … - Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước - Thuế thu nhập hoãn lại phải trả

Trình bày Bản thuyết minh BCTC Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 31- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành Năm nay Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành … - Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Trình bày Bản thuyết minh BCTC Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại Năm nay Năm trước - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế … - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ (…) - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng - Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả - Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

Trình bày Bản thuyết minh BCTC Tổng số thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến các khoản mục được ghi nhận vào vốn chủ sở hữu; Giải thích mối quan hệ giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế thu nhập doanh nghiệp và lợi nhuận kế toán theo một hoặc cả hai hình thức sau: - Đối chiếu bằng số giữa chi phí (hoặc thu nhập) thuế TNDN và tích số của lợi nhuận kế toán nhân (x) với thuế suất áp dụng; hoặc - Đối chiếu bằng số giữa thuế suất hiệu quả bình quân với thuế suất áp dụng. Giá trị (ngày đáo hạn, nếu có) của các chênh lệch tạm thời được khấu trừ, lỗ tính thuế chưa sử dụng và các ưu đãi thuế chưa sử dụng mà chưa tài sản thuế thu nhập hoãn lại nào được ghi nhận vào Bảng cân đối kế toán; Chênh lệch tạm thời, mỗi loại lỗ tính thuế chưa sử dụng cũng như các ưu đãi thuế chưa sử dụng;

Trình bày Bản thuyết minh BCTC Giá trị của tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận trên Bảng cân đối kế toán của từng năm sử dụng; Giá trị thu nhập hoặc chi phí thuế TNDN hoãn lại được ghi nhận vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, nếu điều này không được phản ánh rõ từ các thay đổi của các giá trị được ghi nhận trong Bảng cân đối kế toán; Doanh nghiệp phải trình bày giá trị của tài sản thuế thu nhập hoãn lại và bằng chứng cho việc ghi nhận, khi: - Việc sử dụng tài sản thuế thu nhập hoãn lại phụ thuộc vào lợi nhuận tính thuế trong tương lai vượt quá mức lợi nhuận phát sinh từ việc hoàn nhập các chênh lệch tạm thời chịu thuế hiện tại; và - Doanh nghiệp chịu lỗ trong năm hiện hành hoặc năm trước do qui định pháp lý về thuế mà tài sản thuế hoãn lại có liên quan.