Rational ROSE – Rational Object Oriented Sotfware Engineering

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Đánh giá Quốc gia có Hệ thống cho Việt Nam Các ư u tiên về Giảm nghèo, Phát triển Công bằng và Bền vững Ngày 5 tháng 4 n ă m 2016.
Advertisements

Quản trị Rủi ro thiên tai và Biến đổi khí hậu
Báo cáo Cấu trúc đề thi PISA và Các dạng câu hỏi thi PISA
MỘT SỐ TÁC GIẢ TIÊU BIỂU ( ) Nhóm tự lực văn đoàn và phong trào thơ mới. Ngoài ra còn có các nhóm: Phong hóa, Ngày nay, Hà Nội báo (Huy Thông,
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐỀ XƯỚNG CDIO
Rainforest Alliance đào tạo cho các nông trại trà ở Việt Nam
PHẦN 1. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS. 2 Nội dung trình bày  1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính  1.2. Màn hình nền desktop  1.3. Quản lý tệp tin và thư mục.
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
1 ĐỒNG NAI ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG HIỆU QUẢ MÔ HÌNH KINH TẾ DƯỢC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI NĂM 2017 Học viên: Nhóm 5 _ PP111.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
CHÍNH SÁCH VÀ TRIỂN KHAI CHÍNH SÁCH BẢO MẬT
Bài giảng e-Learning Bài giảng e-Learning là sản phẩm được tạo ra từ các công cụ tạo bài giảng (authoring tools), có khả năng tích hợp đa phương tiện.
Thực hiện các cuộc họp quan trọng
TẬP HUẤN TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN NĂM 2015
HỆ ĐIỀU HÀNH Giáo viên: Nguyễn Dũng Khoa Công nghệ Thông tin.
MICROSOFT VISUAL BASIC
Ghi chú chung về khóa học
TÌM HIỂU VỀ WEB SERVICES VÀ XÂY DỰNG MỘT WEB SERVICE
PHẦN 2. ĐỊNH DẠNG SLIDE Trong bài này, chúng ta sẽ học cách sử dụng PowerPoint để định dạng file trình diễn. 1. Sử dụng Slide Master Để tạo một slide.
Giới thiệu chương trình trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
Hệ thống thông tin kế toán (HP2)
KHAI PHÁ DỮ LIỆU (DATA MINING)
THÔNG TIN MÔN HỌC Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): 45 tiết Tài liệu nghiên cứu Quản lý chuỗi cung ứng –Th.S. Nguyễn Kim Anh, Đại học.
Software testing Kiểm thử phần mềm
BÁO CÁO DỰ ÁN CIBOLA Đo lường mức độ hiệu quả của Media
Chương 6 Thiết kế hệ thống.
Đức Hồng Y Nguyễn Văn Thuận cầu bầu
Module 6 – Managing for Sustainability
Chương 4 Phân tích chi phí – lợi ích
Khởi động SXSH với công cụ quản lý nội vi 5S
Hệ Thống Quản Lý An Toàn Thực Phẩm
BÀI TẬP ÔN LUYỆN IC3 SPARK
CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
Các kỹ thuật tấn công lỗ hổng website
Theo mặc định toàn bộ dung lượng dùng lưu trữ, các thư mục hiện có trong các Partition , các dịch vụ hệ thống đã được chia sẽ cho mọi người được phép sử.
Tổng Quan Về Lập Trình Hướng Đối Tượng
Chương 3 Mô hình dữ lịêu quan hệ
Thương mại điện tử HÀ VĂN SANG.
Công nghệ phần mềm Yêu cầu phần mềm 9/3/
MKTNH Version 3 Giảng viên: ThS. Thái Thị Kim Oanh
E-LEARNING TỪ POWERPOINT
Chương 6 Thiết kế hướng đối tượng
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TÀI CHÍNH HẢI QUAN KHOA: KINH DOANH QUỐC TẾ
Chương 4 Phân tích kiến trúc (Architecture)
Giữa bối cảnh cạnh tranh ngày càng khốc liệt, Khởi Nghiệp đang trở thành một làn sóng mới trong thị trường kinh doanh ở Việt Nam bởi mô hình giàu sức.
THIẾT KẾ WEB BẰNG MACROMEDIA DREAMWEAVER
LẬP TRÌNH ỨNG DỤNG WINDOW FORM
Quản lý con người Quản lý người làm việc như những cá nhân và theo nhóm.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG PHẦN MỀM ADOBE PRESENTER
Đề tài: Mô hình chủ đề ẩn trích xuất thực thể y sinh
Operators and Expression
Trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp ở diện rộng
QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN TRONG NHÓM
Chương 2 Căn bản về Cung và Cầu 1.
Phòng Công nghệ Thông tin
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH
QUẢN TRỊ TÍNH ĐA DẠNG THÔNG QUA NHIỀU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Kế hoạch Quản lý Hóa chất & Tích hợp vào Quy trình Nhà máy và Quản lý
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THIẾT KẾ DỮ LIỆU
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA BỆNH TẬT, TỬ VONG THEO ICD - 10
Giới thiệu : Trong Windows XP trở về sau, tích hợp sẵn 1 công cụ rất hay đó là Group Policy. Group Policy là 1 trong các thành phần của Microsoft Management.
OBJECT-ORIENTED ANALYSIS AND DESIGN WITH UML 2.0
Giới thiệu : Trong Windows XP trở về sau, tích hợp sẵn 1 công cụ rất hay đó là Group Policy. Group Policy là 1 trong các thành phần của Microsoft Management.
1. Các khái niệm trong PTTK HĐT (tt)
Sử dụng wifi SGT_HOASEN03 SGT_Lobby SGT_SONTRA SGT_3 Password: DÃY A
Chương 8 NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC
Chương 4: Tập gõ 10 ngón Chương 2: Học cùng máy tính
PHÂN TÍCH & THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Presentation transcript:

Rational ROSE – Rational Object Oriented Sotfware Engineering

Rational ROSE – Rational Object Oriented Sotfware Engineering Rational Rose (của hãng Rational) http://www-128.ibm.com/developerworks/downloads/r/rsd/ Visual Paradiagm http://www.visual-paradigm.com Microsoft Visio www.microsoft.com Power designer http://www.sybase.com Visual Case http://www.visualcase.com Pacestar UML Diagrammer www.peacestar.com ..................................

Rational ROSE KHỞI ĐỘNG Menu Start → Programs → IBM Rational → IBM Rational Rose Enterprise Edition

Rational ROSE KHỞI ĐỘNG Click Cancel → Rational Rose

Rational ROSE Diagram Browser Tool box Speciafication Documentation Window Diagram Tool box Icon for Overview Speciafication

Rational ROSE SAVE / SAVE AS Menu File → Save / Save As Edition

Rational ROSE TẠO SƠ ĐỒ LỚP – CLASS DIAGRAM Browser: Logical View → Right Button Menu → New → Class Diagram Hoặc Menu: Browse → Class Diagram

dependency or instantiation Rational ROSE TOOLBAR TRONG SƠ ĐỒ LỚP text class interface asociation Association class package Note Anchor dependency or instantiation Note generalization realization Pointer

Rational ROSE TẠO LỚP - CLASS Toolbar: Click Icon Class → Click on Diagram Window Menu: Tools → Create → Class Hoặc Browser: Chọn Logic View → right click menu → New → Class. (Chọn Class → kéo thả lên Diagram Window)

Rational ROSE TẠO LỚP - CLASS Attribute Operation

Rational ROSE MỐI QUAN HỆ TRONG UML Khái quát hóa (Generalization – Inheritance – Tính thừa kế) Một phần tử là một sự chuyên biệt hóa của một phần tử khác. A B Menu → Tools → Create Generalization → Click Diagram Window → kết nối từ B đến A

Navegability from B to A Rational ROSE MỐI QUAN HỆ TRONG UML Nối kết (Association): nối các phần tử và các thực thể nối (link). A B 1..n roleA roleB multiplicity A B Navegability from B to A Menu → Tools → Create Generalization → Click Diagram Window → Kết nối từ B to A

Rational ROSE MỐI QUAN HỆ TRONG UML Kết tập (Aggregation): Một dạng của nối kết, trong đó một phần tử này chứa các phần tử khác. Aggregation A B Composition A B

Rational ROSE MỐI QUAN HỆ TRONG UML Sự phụ thuộc (Dependency): chỉ ra một phần tử phụ thuộc trong một phương thức nào đó vào một phần tử khác. Dependency or Instantiation A B

USE CASE DIAGRAM USE CASE Một UC là cách sử dụng hệ thống bằng cách thực thi các chức năng trong hệ thống. Mỗi UC xác định sự tương tác giữa tác nhân (Actor) và hệ thống. Tập tất cả các UC là các cách thực thi các chức năng trong hệ thống.

USE CASE DIAGRAM MỤC ĐÍCH CỦA USE CASE Mô tả các yêu cầu của hệ thống. Xác định ngữ cảnh của hệ thống. Điều khiển quá trình thực thi và phát sinh các test case.

USE CASE DIAGRAM USE CASE & CÁC YÊU CẦU UC mô tả các tính chất của từng đơn vị trong hệ thống. Các yêu cầu tạo ra các qui luật cho các tính chất. UC xác định các yêu cầu chức năng trong hệ thống. Các yêu cầu chức năng được xác định bởi các UC. use case use case use case UC khởi tạo thông tin. Cả actor và UC khởi tạo thông tin. actor khởi tạo thông tin.

USE CASE DIAGRAM USE CASE & CÁC YÊU CẦU register as student register for course works with course lecturer adm lab instructor make/edit course register for exam register as student System Boundary

USE CASE DIAGRAM CÁC QUAN HỆ TRONG USE CASE Có ba kiểu quan hệ trong UC Generalization Include extends

USE CASE DIAGRAM QUAN HỆ INCLUCE Học viên hợp lệ Đăng ký khoá học “include” base Mối quan hệ include chỉ ra rằng UC cơ sở sẽ kết hợp thuộc tính với UC khác. UC cơ sở độc lập với các UC kết hợp. Các chức năng dùng chung giữa hai UC có thể được mở rộng và được mô tả trong các UC khác.

USE CASE DIAGRAM QUAN HỆ INCLUCE Dòng sự kiện chính UC “Học viên đăng ký khoá học” UC bắt đầu khi học viên mở site đăng ký khoá học. Người dùng cung cấp user name và password. Inclusion point: Validate student. Hệ thống sẽ thể hiện tất cả các khoá học cho học viên. Học viên lựa chọn và chấp nhận qua button Enter.

validate student for study enter student in “student register” USE CASE DIAGRAM QUAN HỆ INCLUCE UC được bắt đầu bởi học viên đăng ký khoá học. Quản trị viên sẽ cập nhật học viên đăng ký. student validate student for study register as enter student in “student register” adm make student profile “include”

USE CASE DIAGRAM QUAN HỆ EXTEND Quan hệ extend khi UC kết hợp giữa hai hoặc nhiều ngữ cảnh khác nhau với các điều kiện tương ứng. Mối quan hệ extend được sử dụng để mô tả các tính chất trong mô hình như các tuỳ chọn, các ngoại lệ, hoặc các tính chất thông thường. UC cơ sở kết hợp các thuộc tính mở rộng dưới dạng các điều kiện.

“extend” (không hoàn thành kỳ thi) USE CASE DIAGRAM QUAN HỆ EXTEND “extend” (không hoàn thành kỳ thi) Tình huống không hoàn thành kỳ thi Không hoàn tất khoá học base Cần xác định: Điều kiện để sử dụng tình huống mở rộng. Với mỗi điều kiện cần được kiểm tra và tách các tính chất mở rộng tương ứng. Mỗi một điều kiện được gọi là các điểm mở rộng.

Place order Extension points USE CASE DIAGRAM QUAN HỆ EXTEND Place order Extension points set priority “extend” (set priority) Place rush order “include” Track order Kiểm tra password “include” Validate user

USE CASE DIAGRAM QUAN HỆ GENERALIZATION Học viên hợp lệ Học viên hợp lệ với mã HV parent child Mối quan hệ generalization chỉ ra rằng UC child sẽ thừa kế các tính chất và ngữ nghĩa từ các UC parent. UC child có thể mở rộng các tính chất của UC parent.

USE CASE DIAGRAM VÍ DỤ USE CASE MUA HÀNG HOÁ Mục tiêu: Khách hàng yêu cầu trực tiếp đến công ty được chuyển hàng hoá và thanh toán tiền. Điều kiện ban đầu: Xác định khách hàng, địa chỉ,… Kết thúc thành công: Khách hàng có hàng hoá và thanh toán tiền đầy đủ. Kết thúc thất bại: Không gửi được hàng hoá, Khách hàng không thanh toán tiền. Actor chính: Khách hàng. Trigger: yêu cầu mua sắm.

USE CASE DIAGRAM VÍ DỤ USE CASE MUA HÀNG HOÁ «extend» Mua hàng Công ty hết hàng hoá «extend» Khách hàng trả tiền trực tiếp bằng thẻ tín dụng Mua hàng «extend» Khách hàng «extend» Khách hàng trả lại hàng hoá

Rational ROSE Giao diện của biểu đồ use case

Rational ROSE Tab General: thông tin chung về use case như tên, kiểu… Tab Diagram: cho biết các biểu đồ đi kèm của use case. Tab Relations: liệt kê các mối quan hệ của use case với các use case và actor khác. Tab Files: là các file kèm theo use case.

Rational ROSE Đặc tả quan hệ Dependency Đặc tả quan hệ association

Rational ROSE Phân rã use case

Rational ROSE sơ đồ use case mức 2

Rational ROSE Gắn file vào use case

Rational ROSE Các bước cần thiết để tạo mô hình Use Case: 1. Xác định các tác nhân và các Use Case. 2. Xác định các mối quan hệ và phân rã use case. 3. Biểu diễn các use case thông qua các kịch bản. 4. Kiểm tra và hiệu chỉnh mô hình.

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling Data Management

Rational ROSE Modeling CREATE TABLE NewClass ( NewClass_ID INTEGER NOT NULL, CONSTRAINT PK_NewClass6 PRIMARY KEY (NewClass_ID) ); CREATE TABLE NewClass2 ( NewClass2_ID INTEGER NOT NULL, CONSTRAINT PK_NewClass27 PRIMARY KEY (NewClass2_ID) CREATE TABLE 2 ( CONSTRAINT PK_28 PRIMARY KEY (NewClass2_ID, NewClass_ID) CREATE INDEX TC_250 ON 2 (NewClass2_ID); CREATE INDEX TC_251 ON 2 (NewClass_ID); ALTER TABLE 2 ADD CONSTRAINT FK_24 FOREIGN KEY (NewClass2_ID) REFERENCES NewClass2 (NewClass2_ID) ON DELETE CASCADE; ALTER TABLE 2 ADD CONSTRAINT FK_25 FOREIGN KEY (NewClass_ID) REFERENCES NewClass (NewClass_ID) ON DELETE CASCADE; Data Management

Graphic Object Graphic Selection Circle Panel

Graphic Model: UML Elements Generalization Aggregation Association Abstract Class Concrete Class Concrete operation attribute Abstract operation Dependency role multiplicity navigability

Rational ROSE Hệ quản lý thư viện Tài liệu trong thư viện: sách, báo, tạp chí,... được mô tả chung gồm các thuộc tính: tên tài liệu, tác giả, nhà xuất bản, năm xuất bản, số lượng hiện có. Bạn đọc: thực hiện các thao tác tìm tài liệu, mượn, trả tài liệu và xem xét các thông tin về tài liệu mà mình đang mượn. Việc tìm kiếm tài liệu được thực hiện trực tiếp qua mạng. Tuy nhiên, giao dịch mượn và trả sách phải thực hiện trực tiếp tại thư viện. Quá trình mượn và trả tài liệu thông qua một thẻ mượn ghi đầy đủ nội dung liên quan đến bạn đọc và tài liệu được mượn; thời gian bắt đầu mượn và thời hạn phải trả. Đối với người quản lý thư viện (thủ thư): được phép cập nhật các thông tin liên quan đến tài liệu và bạn đọc.

Rational ROSE Hệ quản lý thư viện DangNhap Cap nhat Thu thu <<include>> Timkiem Ban doc Biểu đồ use case mức tổng quát trong quản lý thư viện

Rational ROSE Hệ quản lý thư viện Phân rã use case cập nhật

Rational ROSE Hệ quản lý thư viện Phân rã use case cập nhật bạn đọc

Rational ROSE Hệ quản lý thư viện Phân rã use case cập nhật tài liệu

SƠ ĐỒ TRÊN UML 1. SƠ ĐỒ LỚP – CLASS DIAGRAM. 2. SƠ ĐỒ ĐỐI TƯỢNG – OBJECT DIAGRAM. 3. SƠ ĐỒ TÌNH HUỐNG – USE CASE DIAGRAM. 4. SƠ ĐỒ TRẠNG THÁI – STATE DIAGRAM. 5. SƠ ĐỒ TRÌNH TỰ – SEQUENCE DIAGRAM. 6. SƠ ĐỒ HOẠT ĐỘNG – ACTIVITY DIAGRAM. 7. SƠ ĐỒ CỘNG TÁC – COLLABORATION DIAGRAM. 8. SƠ ĐỒ THÀNH PHẦN – COMPONENT DIAGRAM. 9. SƠ ĐỒ TRIỂN KHAI – DEPLOYMENT DIAGRAM.

SƠ ĐỒ TRÊN UML Implementation Structural View Deployment Diagram User View Use Case Diagrams Structural View Implementation Behavioral Deployment Diagram Class Diagram Object Diagram Sequence Diagram Collaboration Diagram Statechart Diagram Activity Diagram Environment Component Diagrams