CHIA SẺ KINH NGHIỆM ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN SIÊU VI C

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Đánh giá Quốc gia có Hệ thống cho Việt Nam Các ư u tiên về Giảm nghèo, Phát triển Công bằng và Bền vững Ngày 5 tháng 4 n ă m 2016.
Advertisements

Giáo viên thực hiện: Lò Thị Nhung Đơn vị công tác: Trường THCS Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên. GIÁO ÁN ĐỊA LÍ 7 Chương II: Môi trường đới ôn.
HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỪ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN NAY
Quản trị Rủi ro thiên tai và Biến đổi khí hậu
PHÁT TRIỂN VÀ SỬ DỤNG HỢP LÝ NGUỒN TÀI NGUYÊN NƯỚC
HANOI HANOI Restaurant – 24 September 2011 – 18-21h
BỘ Y TẾ VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC Bài giảng chúng tôi đã thực hiện tại VN
Báo cáo Cấu trúc đề thi PISA và Các dạng câu hỏi thi PISA
Sử dụng năng lượng hiệu quả
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐỀ XƯỚNG CDIO
Rainforest Alliance đào tạo cho các nông trại trà ở Việt Nam
Qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước, dân tộc ta đã để lại nhiều bài học vô giá. Nổi bật trong đó là tinh thần đoàn kết, ý thức cộng đồng. Hai truyền.
NGHIÊN CỨU ỨNG DỤNG TẾ BÀO GỐC TỪ TỦY XƯƠNG ĐIỀU TRỊ BỆNH LÝ XƯƠNG.
TẠO TẤM TẾ BÀO SỪNG TỰ THÂN ĐIỀU TRỊ BỎNG SÂU Ở TRẺ EM Huỳnh Duy Thảo , Nguyễn Bảo Tường , Trần Thị Thanh Thủy , Trần Công Toại   Bộ môn Mô – Phôi,
TẠO TẤM TẾ BÀO SỪNG TỰ THÂN ĐIỀU TRỊ BỎNG SÂU Ở TRẺ EM Huỳnh Duy Thảo , Nguyễn Bảo Tường , Trần Thị Thanh Thủy , Trần Công Toại   Bộ môn Mô – Phôi,
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
1 ĐỒNG NAI ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG HIỆU QUẢ MÔ HÌNH KINH TẾ DƯỢC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI NĂM 2017 Học viên: Nhóm 5 _ PP111.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG
Thực hiện các cuộc họp quan trọng
Khuôn khổ Pháp lý tạo điều kiện thành lập
Một số kinh nghiệm chẩn đoán điều trị SXHD tại tuyến huyện
ViÖn ChiÕn l­îc ph¸t triÓn
Sứ Mệnh GoCoast 2020 được thành lập bởi thống đốc Phil Bryant thông qua điều hành để phục vụ như là hội đồng cố vấn chính thức cho việc phân phối quỹ nhận.
QUẢN TRỊ THÀNH TÍCH Performance Management
Ủy ban Tài chính và Ngân sách của Quốc hội
Giới thiệu về điều trị ARV
VÀ PHẦN MỀM ỨNG DỤNG – ECUS5VNACCS
PGS.TS. Nguyễn Văn Hợp, Khoa Hoá
Thực hiện cải thiện chất lượng
Giới thiệu chương trình trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
VÀ CÁC CHÍNH SÁCH PHÒNG CHỐNG TÁC HẠI THUỐC LÁ
THÔNG TIN MÔN HỌC Quản trị chuỗi cung ứng (Supply Chain Management): 45 tiết Tài liệu nghiên cứu Quản lý chuỗi cung ứng –Th.S. Nguyễn Kim Anh, Đại học.
Tổ chức The Natural Step và IKEA
THAM VẤN TÂM LÝ Bài Giới Thiệu.
Rừng và các giá trị từ rừng
KHÓA TẬP HUẤN CÔNG BẰNG GIỚI VÀ CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
Hạ Long – Cát Bà Sáng kiến Liên minh Bui Thi Thu Hien
Đức Hồng Y Nguyễn Văn Thuận cầu bầu
WELCOME TO MY PRESENTATION
Module 6 – Managing for Sustainability
BỆNH HỌC: VIÊM GAN SIÊU VI CẤP
CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
TRUYỀN THÔNG VỀ PHÒNG CHỐNG BỆNH DO VI RÚT ZIKA 1
MKTNH Version 3 Giảng viên: ThS. Thái Thị Kim Oanh
Bài 2: Từ tiêu chuẩn sức khoẻ tới nơi làm việc lành mạnh
Giáo viên: Đặng Việt Cường
DI SẢN THẾ GIỚI WORLD HERITAGE CỔ THÀNH HUẾ VIỆT NAM
XÂY DỰNG KẾ HOẠCH VÀ CHIẾN LƯỢC MARKETING
Cải Thiện Sức Chống Chịu với Biến Đổi Khí Hậu của Vùng Ven Biển Đông Nam Á (BCR) VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SWOT TRONG PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THÍCH ỨNG.
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Hướng dẫn THU THẬP, BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN MẪU BỆNH PHẨM NGHI NHIỄM MERS-CoV PTN các tác nhân virut liên quan đến bệnh truyền từ động vật sang người.
NỘI DUNG TẬP HUẤN 1-Giới thiệu về 5 modun – dạy học dự án
Chapter 16: Chiến lược giá
Giới Thiệu Tiêu Đề I.
Operators and Expression
Trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp ở diện rộng
QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN TRONG NHÓM
Chương 2 Căn bản về Cung và Cầu 1.
QUẢN TRỊ TÍNH ĐA DẠNG THÔNG QUA NHIỀU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
NGUYỄN ĐÌNH PHÚ TRẦN NGỌC DIỆU BỆNH VIỆN NHÂN DÂN 115
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA BỆNH TẬT, TỬ VONG THEO ICD - 10
OBJECT-ORIENTED ANALYSIS AND DESIGN WITH UML 2.0
HƯỚNG DẪN TỔ CHỨC, XÂY DỰNG KHU CÁCH LY
Chương 8 NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC
KHAI THÁC THỦY SẢN ĐẠI CƯƠNG
Chương 4: Tập gõ 10 ngón Chương 2: Học cùng máy tính
Presentation transcript:

CHIA SẺ KINH NGHIỆM ĐIỀU TRỊ VIÊM GAN SIÊU VI C BS.CKII HUỲNH THỊ KIM YẾN ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ

Tỉ lệ VGSV C ở các quốc gia Châu Á - TBD Pakistan 5.9% India 1.5% Thailand 2.2% Malaysia 1.5% Singapore 1.0% Mongolia 10.7% China 3.2% (1992); 0.43% (2006) North Korea 1.0% South Korea 1.7% Japan 2.4% Taiwan 5.5% Vietnam 1.0% Cambodia 4.1% Australia 1.1% New Zealand 0.3% 1. Lavanchy D et al. Clin Microbiol Infect 2011;17:107–15; 2. Lee MH, et al. Gut 2011; 60: 688–94

Tỉ lệ nhiễm HCV và phân bố genotype tại Châu Á HCV genotype 6 lưu hành chủ yếu ở Việt Nam, Thái Lan và nam Trung Quốc Sievert et al. Liver International 2011:61-80

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc HƯỚNG DẪN CHẨN ĐOÁN VÀ ĐIỀU TRỊ BỆNHVIÊM GAN VI RÚT C (Ban hành kèm theo Quyết định số 5012/QĐ-BYT ngày 20/09/2016 Của Bộ trưởng Bộ Y tế) KT. BỘ TRƯỞNG THỨ TRƯỞNG (đã ký)   Nguyễn ViếT Tiến

CẬN LÂM SÀNG Theo các anh chị chẩn đoán VGSVC cần làm XN nào ý nghĩa của các XN? Anti – HCV test nhanh Anti – HCV Elisa HCV RNA định tính HCV RNA định lượng

CẬN LÂM SÀNG Anti-HCV HCV RNA

CẬN LÂM SÀNG HCV RNA: Để xác định người bệnh đang nhiễm HCV. Tất cả người có anti – HCV (+) cần được làm xét nghiệm HCV RNA

Hiện nay trong điều trị viêm gan siêu vi C có cần làm xét nghiệm genotype không 1. Cần làm: Tại sao? 2. Không cần làm: Tại sao?

XN SÀNG LỌC VGSVC Định type virus viêm gan C: + Giúp lựa chọn phác đồ phù hợp. + Tiên lượng đáp ứng điều trị.

CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH VGSV C CẤP Thời gian nhiễm < 6 tháng Có tiền sử phơi nhiễm với nguồn bệnh. anti-HCV có thể (-) trong vài tuần đầu, hoặc dương tính sau 8 - 12 tuần phơi nhiễm. + HCV RNA (+) 2 tuần sau khi phơi nhiễm + AST, ALT thường tăng Có thể có biểu hiện lâm sàng hoặc không.

CHẨN ĐOÁN NHIỄM HCV CẤP Có chuyển đảo anti – HCV (-)  (+) Anti HCV (-) nhưng HCV (+)

CHẨN ĐOÁN XÁC ĐỊNH VGSV C MẠN Anti HCV (+), HCV RNA (+) Thời gian mắc bệnh > 6 tháng Không có / hoặc có xơ hóa gan, xơ gan.

Trong điều kiện thực tế bệnh viện của các anh chị, để chẩn đoán được BN VGSV mạn cần? a. Tiền sử b. Fibroscan c. APRI d. HCV RNA

Chẩn đoán xác định VGSV C mạn Bảng điểm Metavir FibroScan F0 – không xơ hóa F0: 1 -5 kPa F1 – xơ hóa khoảng cửa không có vách ngăn F1: 5 - 7 kPa F2 – xơ hóa khoảng cửa với vài vách ngăn F2: 7,1 – 9,5 kPa F3 – Nhiều vách ngăn nhưng chưa xơ gan F3: 9,6 – 12,5 kPa F4 – Xơ gan F4: > 12, 5 kPa

Chẩn đoán xác định VGSV C mạn APRI: AST x 100/ASTGHTBT APRI = …………………………. Tiểu cầu (109/l) F0- F1: APRI : < 0,5 F2 : APRI : 0,5 – 1,0 F3: APRI: 1,0 – 2 F4 : APRI: > 2

Chẩn đoán xác định VGSV C mạn Phân loại xơ gan theo Child Pugh TC đánh giá 1 điểm 2 điểm 3 điểm HC não gan không Mức độ I – II ( hoặc có thể kiểm soát với thuốc ) Mức độ III – IV ( hoặc không hồi phuc) Cổ chướng Không Nhẹ / Trung bình ( Đáp ứng với thuốc lợi tiểu) Nặng (Không đáp ứng với thuốc lợi tiểu) Bilirubin HT mg/dl (µmol / L) <2 (<34) 2 -3 ( 34-50) >3 (>50) Albumin HT (g/l) (µmol / L) >35 (>507) 28-35 ( 406 – 507) < 28 (< 406) Prothrombin (S) <4 4-6 > 6

Chẩn đoán xác định VGSV C mạn Bảng điểm Child Pugh Child A: 5-6 điểm Child B: 7-9 điểm Child C: 10 - 15 điểm Xơ gan mất bù: Child Pugh B hoặc C

CHẨN ĐOÁN VGSV C Ở TRẺ EM Trẻ em < 18 tháng tuổi: XN HCV RNA lúc trẻ 6 tháng và 12 tháng Trẻ được chẩn đoán nhiễm HCV khi có ít nhất 2 lần HCV (+)

CHẨN ĐOÁN VGSV C Ở TRẺ EM Trẻ ≥ 18 tháng tuổi Anti – HCV (+) và HCV RNA (+)

XÁC ĐỊNH CÁC BỆNH LÝ ĐI KÈM Đồng nhiễm VG A, B, D, E, Viêm gan tự miễn. Viêm gan do rượu. Viêm gan nhiễm mỡ không do rượu. Nhiễm HIV. Đái tháo đường, Bệnh lý tuyến giáp.

ĐIỀU TRỊ VGSV C CẤP Điều trị hổ trợ Điều trị đặc hiệu Không khuyến cáo điều trị người bệnh nhiễm HCV cấp Xem xét điều trị khi có biểu hiện nặng hơn. Đe dọa tính mạng TD HCV RNA ít nhất 12 tuần sau chẩn đoán

ĐIỀU TRỊ VGSV C CẤP Nếu HCV (+) sau 12 tuần theo dõi Điều trị bằng DAAs như VGSVC mạn

VGSVC ĐIỀU TRỊ NGAY KHÔNG CHỜ Cơ hội thành công cao. Giảm nguy cơ biến chứng Giảm lây lan trong cộng đồng

MỤC TIÊU Loại trừ HCV HCV RNA dưới ngưỡng phát hiện (< 15 IU/ml) W 12 sau khi kết thúc ĐT , gọi là SVR 12

SVR 24 phác đồ có Peg - Interfer MỤC TIÊU HCV dưới ngưỡng W 24 sau khi kết thúc ĐT SVR 24 phác đồ có Peg - Interfer Cải thiện mô học.

MỤC TIÊU Phòng ngừa các biến chứng và các bệnh liên quan HCV Dự phòng lây nhiễm HCV trong cộng đồng

ĐIỀU TRỊ VGSV C MẠN CHUẨN BỊ ĐIỀU TRỊ Khám lâm sàng toàn diện

Theo các anh chị trong thực tế khi chọn thuốc điều trị VGSVC mạn điều cần quan tâm a. Giá thành b. Chất lượng thuốc c. Tỉ lệ thành công d. Tác dụng phụ

ĐIỀU TRỊ VGSV C MẠN CHUẨN BỊ ĐIỀU TRỊ DAA + RBV CTM, CNGan, Thận SA bụng, AFP Đánh giá xơ hóa gan HCV RNA HIV, HBsAg, Genotype Trước ĐT X W4 W8 X* W12 12 W sau kết thúc ĐT 24 W sau kết thúc ĐT * Trường hợp HCV RNA trên ngưỡng phát hiện tại W4 của điều trị, cần làm HCV RNA tại W8, nếu HCV RNA tăng trên 1 log 10 UI / ml phải ngưng điều trị

ĐIỀU TRỊ VGSV C MẠN CHUẨN BỊ ĐIỀU TRỊ DAA CTM, CNGan, Thận SA bụng, AFP Đánh giá xơ hóa gan HCV RNA HIV, HBsAg, Genotype Trước ĐT X W4 W8 X* W12 12 W sau kết thúc ĐT 24 W sau kết thúc ĐT * Trường hợp HCV RNA trên ngưỡng phát hiện tại W4 của điều trị, cần làm HCV RNA tại W8, nếu HCV RNA tăng trên 1 log 10 UI / ml phải ngưng điều trị

ĐIỀU TRỊ VGSV C MẠN CHUẨN BỊ ĐiỀU TRỊ Tư vấn cho bệnh nhân + Đường lây nhiễm + Các biến chứng, khả năng tái nhiễm mới + Kiêng rượu bia

ĐIỀU TRỊ VGSV C MẠN CHUẨN BỊ ĐiỀU TRỊ Phác đồ điều trị + Hiệu quả + Tác dụng không mong muốn + Khả năng sinh quái thai.

ĐIỀU TRỊ VGSVC 2015 Sofosbuvir + RBV Sofosbuvir + ledipasvir (± RBV) 2,3 Sofosbuvir + ledipasvir (± RBV) 1,4,5,6 Ombitasvir / Paritaprevir / Ritonavir / + Dasabuvir (± RBV) 1 www.themegallery.com

ĐIỀU TRỊ VGSVC 2015 Sofosbuvir + Daclatasvir (± RBV) Ombitasvir / Paritaprevi r/ Ritonavir (± RBV) 4 Sofosbuvir + Daclatasvir (± RBV) ALL Sofosbuvir + Simeprevir (± RBV) 1,4 www.themegallery.com

WORLD HEALTH ORGANIGATION 04 2016 BN không xơ gan Daclatasvir / Sofosbuvir Ledipasvir / Sofosbuvir Sofosbuvir / RBV Genotype 1 12 Weeks Genotype 2 Genotype 3 24 Weeks Genotype 4 Genotype 5 Genotype 6 Treatment may be shortened to weeks in treament – naise persons without cirrhosis ì their baseline HCV RNA leved below 6 million ( 6,8 log ) UI / ml the duration of treatment should be shortened with caution

WORLD HEALTH ORGANIGATION 04 2016 BN xơ gan Daclatasvir / Sofosbuvir Daclatasvir / Sofosbuvir/ RBV Ledipasvir /Sofosbuvir Ledipasvir / Sofosbuvir / RBV Sofosbuvir RBV 1 24 Weeks 12 Weeks 2 16 Weeks 3 4 5 6 If the plaletet count is < 75 x 10 3 / µl then 24 Weeks treatment with should be given

WORLD HEALTH ORGANIGATION 04 2016 BN không xơ gan Simeprevir / Sofosbuvir Daclatasvir / Sofosbuvir Ombitasvir/ Paritaprevir/ Ritonavir / dasbuvir Ombitasvir/ Paritaprevir/ Ritonavir / RBV Sofosbuvir / Peg Inter / RBV 1 24 Weeks 12 Weeks 2 3 4 5 6

PHÁC ĐỒ ĐT VGSVC MẠN BN không xơ gan BỘ Y TÊ 2016 PHÁC ĐỒ ĐT VGSVC MẠN BN không xơ gan SOF/LDV SOF + DCV SOF +RBV GZR/ EBR SOF / VEL SMV + SOF PTV/OBV / r +DSV PTV / OBV / r PegIFN + RBV+SOF 1a 12 w khg 12 w + RBV 1b 2 12 W 3 4 5,6 r: Ritonavir , VEL : Velpatasvi , GZR : Grazoprev, EBR : Elbasvir, SMV : Simprevir, DSV : Dasabuvir, PTV : Paritaprevir, DCV : Daclatasvi, OBV : ombitasvi, LDV : Ledipasvir, SOF : sofosbuvir

PHÁC ĐỒ ĐT VGSVC MẠN BN xơ gan còn bù BỘ Y TÊ 2016 PHÁC ĐỒ ĐT VGSVC MẠN BN xơ gan còn bù SOF/ LDV SOF + DCV SOF +RBV GZR/ EBR SOF / VEL SMV + SOF PTV/OBV / r +DSV PTV / OBV / r PegIFN + RBV+SOF 1a 24 w/ 12 W( + RBV) 24 w/ 12 W (+ RBV) khg 12 w 24 w + RBV 1b 12 w + RBV 2 16 - 20 w 12 W 3 24 w ± RBV Khg 4 5,6 r: Ritonavir , VEL : Velpatasvi , GZR : Grazoprev, EBR : Elbasvir, SMV : Simprevir, DSV : Dasabuvir, PTV : Paritaprevir, DCV : Daclatasvi, OBV : ombitasvi, LDV : Ledipasvir, SOF : sofosbuvir

PĐ ĐT VGSVC MẠN BN CÓ XƠ GAN MẤT BÙ BỘ Y TẾ 2016 PĐ ĐT VGSVC MẠN BN CÓ XƠ GAN MẤT BÙ SOF + RBV SOF / LDV SOF / DCV SOF / VEL 1, 4,5,6 24 W / 12 W (+RBV) 2 16 – 20 w Không 3 không r: Ritonavir , VEL : Velpatasvi , GZR : Grazoprev, EBR : Elbasvir, SMV : Simprevir, DSV : Dasabuvir, PTV : Paritaprevir, DCV : Daclatasvi, OBV : ombitasvi, LDV : Ledipasvir, SOF : sofosbuvir

BỘ Y TẾ 2016 ĐIỀU TRỊ VGSV C MẠN Phác đồ có RBV thì khởi đầu với liều 600mg, tăng dần theo cân nặng nếu BN dung nạp tốt Điều trị DAAs cho BN xơ gan mất bù cần được theo dõi tại cơ sở chuyên khoa/ Đa khoa tuyến tỉnh hoặc tuyến trung ương

Điều trị VG C khởi đầu trong bảo hiểm y tế như thế nào như thế nào?

VẤN ĐỀ CỦA HCV 17.11.2014 40/2014/TT-BYT ≤17.11.2014 BHYT BV I & II Thuốc ĐT BHYT Nếu có BV I 28/11/2013 4817/QĐ-BYT PĐ ĐT VGSV C Thuốc ĐT BHYT? ≤28.11.2013 Thuốc ĐT Nổi lực CG & MSD

VẤN ĐỀ CỦA HCV 12.2016 BN được hưởng gì từ BHYT ≥20.9.2016 Thuốc ĐT DAA chưa BHYT

ĐIỀU TRỊ VGSVC HIỆN NAY Nhiều thành tựu: virus, SHPT, Thuốc, TN LS KẾT LUẬN Thay đổi, kế thừa, liên tục, phát triển

ĐIỀU TRỊ VGSVC HIỆN NAY Có nên ĐT cho tất cả các đối tượng BN Phác đồ nào là tối ưu KẾT LUẬN Thời gian ĐT ± RBV

ĐIỀU TRỊ VGSVC HIỆN NAY Vấn đề kháng thuốc Giải quyết như thế nào? KẾT LUẬN Giải quyết như thế nào?

CHÂN THÀNH CÁM ƠN