CHIẾN LƯỢC TRONG MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU

Slides:



Advertisements
Similar presentations
AI CŨNG PHẢI HỌC LÀM NGƯỜI
Advertisements

Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hồng Diệu Trung Tâm GDTX Quảng Điền.
CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG.
GS. Pietro P. Masina Đại học Naples “Phương Đông” Dự án do EC tài trợ “Tăng cường quyền của công nhân và đại diện của công đoàn” Quyền của công nhân và.
BỐI CẢNH KINH TẾ CỦA CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CẠNH TRANH Người trình bày: Phạm Hoàng Hà, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương Hà Nội, ngày 20/10/2005.
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
BIỆN PHÁP TRÁNH THAI TỰ NHIÊN ĐỐI TƯỢNG: CĐ HỘ SINH THỜI GIAN: 4 TIẾT.
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Hà Nội, 24/06/2008 MIC Định hướng phát triển CNTT phục vụ quản lý và hỗ trợ doanh nghiệp.
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
TRAO ĐỔI KINH NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP ÔN LUYỆN & KỸ NĂNG THI TOEIC
CƠ CHẾ QUẢN LÝ KINH TẾ TRƯỚC THỜI KÌ ĐỔI MỚI (1975 – 1986)
37 Lê Quốc Hưng, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh ​ (08) ĐỀ XUẤT POC CÁC GIẢI PHÁP GIÁM SÁT HẠ TẦNG TRÊN NỀN TẢNG CÔNG.
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
Thị trường mới ThS. Nguyễn Văn Thoan
Đánh giá hiệu quả chiến lược – Phương pháp bảng điểm cân bằng
Chương 1: mạng máy tính và Internet
UBND TỈNH ĐIỆN BIỆN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cuộc thi thiết kế bài giảng điện tử e- Learning Bài giảng Bài 21: MẠNG THÔNG TIN TOÀN CẦU.
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ - ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM NHẬP MÔN CÔNG TÁC KỸ SƯ NGÀNH ĐIỆN TỬ.
Kính Chào Cô và Các b ạ n thân m ế n !!!!!. HÌNH THỨC CHÍNH THỂ CỦA NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI. Thuyết trình.
Tác tử thông minh.
CHƯƠNG 4 LỰA CHỌN THỊ TRƯỜNG MỤC TIÊU VÀ ĐỊNH VỊ SẢN PHẨM
SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
CHƯƠNG 9 PHẦN MỀM POWERPOINT
BÀI 4 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
© 2007 Thomson South-Western
Hướng dẫn viết đề cương nghiên cứu
Công nghệ phần mềm Các quy trình phần mềm.
Giáo dục và Đào tạo tinh thần doanh nhân ở các nền kinh tế
Chương 4: Thị trường tài chính
NHẬP MÔN VỀ KỸ THUẬT.
© 2007 Thomson South-Western
Tuyển chọn nguồn nhân lực của
Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint)
Dược Thảo Lợi Hại Ra Sao Kính thưa quí bạn, slide show nầy nói về những điều cần lưu ý khi tìm đọc các thông tin về các loại thuốc phụ trợ hoặc bổ sung,
© 2007 Thomson South-Western
Chương 1: Khái quát về dự án đầu tư.
VNUNi® Sales & Inventory Control
Ra quyết định kinh doanh
TIẾP CẬN CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ NGÀNH DƯỢC
CHƯƠNG VI KIẾN TRÚC TỔ CHỨC.
Policy Analysis Tools of the Trade NMDUC 2009.
Chương 7 Analyzing Consumer Markets and Buyer Behavior Tìm hiểu người tiêu dùng và Phân tích hành vi của người mua.
Bài giảng môn Tin ứng dụng
MÔI TRƯỜNG VÀ THÔNG TIN MARKETING
Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?. Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?
Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
Chương 6 Các chiến lược tiếp thị
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY IC3 GS4 SPARK
Quản lý rủi ro do thảm họa
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG.
ỨNG DỤNG HIV INFO 3.0 QUẢN LÝ SỐ LIỆU NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
File Transfer Protocol (FTP) là cơ chế truyền tin dưới dạng tập tin (file). Thông qua giao thức TCP/IP FTP là dịch vụ đặc biệt vì nó dùng tới 2 port Port.
BÀI 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU
Chương 4 - CÁC MÔ ĐUN ĐiỀU KHIỂN TRONG HỆ THỐNG CƠ ĐiỆN TỬ
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG SỨC KHỎE
Chương 4 Analyzing Consumer Markets and Buyer Behavior Tìm hiểu người tiêu dùng và Phân tích hành vi của người mua.
Thay đổi hướng tới Bền Vững
Phân khúc thị trường (Market segmentation) 1.1. Khái niệm:
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ (phần B)
Phương pháp Nghiên cứu khoa học (SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)
Lớp DH05LN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH ThS. NGUYỄN QUỐC BÌNH
KỸ NĂNG LUYỆN TRÍ NHỚ ThS. Huỳnh Phạm Ngọc Lâm.
Please click through slides at your leisure
Module 2 – CSR & Corporate Strategy
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại
Quản trị rủi ro Những vấn đề căn bản Nguyễn Hưng Quang 07/11/2015 NHẬT HOA IC&T.
I II III Sinh hoạt kinh tế Chỉ huy, quyết định Nhà Nước cộng sản I. KHÁI NIỆM.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CƠ SỞ II “BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐI THỰC TẾ CỦA GIẢNG VIÊN CSII, NĂM HỌC ”
Nghiên cứuLập kế hoạch Thực thi giao tiếp Đánh giá.
Presentation transcript:

CHIẾN LƯỢC TRONG MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 1

Bức tranh lớn: Mô hình chiến lược CTY Môi trường Chiến lược 2

Bức tranh lớn: Mô hình chiến lược CTY Môi trường Chiến lược Phân tích bên ngoài Phân tích bên trong 3

Vấn đề chủ chốt: Tính đa dạng Trong chiến lược quốc tế, vấn đề quan trọng của nhà quản trị là: Làm thế nào quản lý tính đa dạng? Thay vì một môi trường, nhà quản trị phải quản lý đồng thời nhiều môi trường cùng lúc Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 4

Bức tranh lớn: Mô hình chiến lược CTY Môi trường trong nước Chiến lược Môi trường quốc tế Môi trường nước ngoài 5

Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. Phân tích bên ngoài Môi trường vĩ mô quốc gia và toàn cầu Ngành CTY Ngành CTY CTY CTY Ngành Ngành Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 2 | 6

Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. Phân tích bên ngoài Ngành CTY Ngành CTY Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 2 | 7

Môi trường quốc gia và toàn cầu Việc mở rộng ra phạm vi quốc tế sẽ thu lại nguồn lợi lớn hơn nhờ vào việc chuyển giao những kỹ năng và các sản phẩm có được nhờ năng lực khác biệt đến các thị trường mà ở đó những đối thủ cạnh tranh không có được những kỹ năng này. Xu hướng toàn cầu hóa chỉ ra rằng: Các ngành đang dần trở nên toàn cầu hoá. Ranh giới kinh doanh của ngành không còn tồn tại trong phạm vi một quốc gia Sự di chuyển từ thị trường trong nước ra thị trường quốc tế. Từ đó sự cạnh tranh tăng lên giữa các ngành Dần dần giảm những rào cản về thương mại và đầu tư xuyên quốc gia. Điều này đã mở ra thêm nhiều thị trường mà trước đây được bảo hộ cho các công ty muốn mở rộng sản xuất và thị trường bên ngoài Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 8

Lợi thế cạnh tranh quốc gia Figure 8.1 Mô hình M.Porter: Các công ty trong một quốc gia sẽ có khả năng thành công trong những ngành mà ở đó có 4 thuộc tính/yếu tố nêu ở bên là thuận lợi Những nhóm yếu tố này tạo nên 1 hệ thống có mối quan hệ chặt chẽ, kết quả nhóm yếu tố này phụ thuộc vào trạng thái của các nhóm yếu tố còn lại Mức độ cạnh tranh Lợi thế cạnh tranh quốc gia Các yếu tố đầu vào cho sản xuất NCầu thị trường địa phương Giúp nhà quản trị: Xác định đối thủ trên quy mô toàn cầu Định vị những nguồn lực trên quy mô toàn cầu Đánh giá mức độ tiếp cận thị trường ở một quốc gia nào đó Tính cạnh tranh của ngành bổ trợ và có liên quan Source: Adapted from M.E. Porter, “The Competitive Advantage of Nations,” Harvard Business Review, March-April, 1990, p. 77. Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 9

Lợi thế cạnh tranh quốc gia Các nhóm yếu tố trong mô hình M.Porter: 1. Nhóm yếu tố/đkiện sản xuất - Chi phí và chất lượng của yếu tố đầu vào sản xuất - Các yếu tố cơ bản: đất đai, nguồn nhân lực, vốn, và nguyên liệu - Nhân tố cao hơn: cơ sở hạ tầng, trình độ kỹ thuật và quản lý 2. Tình trạng nhu cầu thị trường địa phương: - Nhu cầu địa phương đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao lợi thế cạnh tranh - Nhiều công ty đáp ứng khá tốt nhu cầu của những khách hàng thân thiết của họ 3. Khả năng cạnh tranh của các ngành bổ trợ và có liên quan - Đạt được nhiều lợi ích từ đầu tư nhờ vào các ngành bổ trợ 4. Mức độ cạnh tranh - Các quốc gia khác nhau sẽ có cách thức quản lý khác nhau - Sự liên quan chặt chẽ giữa một bên là sự cạnh tranh trong nước và một bên là sự tạo lập và duy trì lợi thế cạnh tranh trong một ngành nào đó. Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 10

Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. Gia tăng sức sinh lợi và tăng trưởng lợi nhuận thông qua việc mở rộng trên quy mô toàn cầu Mở rộng thị trường qua việc thúc đẩy sản phẩm Sản xuất hàng hoá hay dịch vụ trong nước và bán ra trên quy mô quốc tế Sử dụng các năng lực riêng biệt làm nền tảng cho sản xuất và marketing Chi phí giảm thông qua lượng sx được bán toàn cầu Tính kinh tế theo quy mô nhờ vào việc bán thêm được nhiều sản lượng hàng Hạ thấp chi phí đơn vị sp và chi phí cố định được phân bổ Tính kinh tế theo vị trí Lợi ích kinh tế thông qua việc thực hiện hoạt động tạo giá trị ở một vị trí tối ưu Gia tăng được các kỹ năng thông qua các chi nhánh (subsidiaries) toàn cầu Áp dụng các kỹ năng này cho các hoạt động khác trong phạm vi mạng lưới toàn cầu của công ty Phải xem xét đến chi phí vận tải, rào cản thương mại cũng như những rủi ro về kinh tế và chính trị Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 11

Sức ép giảm chi phí và khả năng đáp ứng địa phương Figure 8.2 Chiến lược tốt nhất để một công ty theo đuổi tuỳ thuộc loại sức ép mà họ phải đối phó: Giảm chi phí hoặc Khả năng đáp ứng tại địa phương Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 12

Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. Sức ép giảm chi phí Sức ép giảm chi phí là vấn đề lớn đối với những ngành sản xuất hàng hoá mà ở đó yếu tố giá là vũ khí cạnh tranh chính: Ở đó việc tạo sự khác biệt về các yếu tố ngoài giá là điều khó khăn Ở đó các đối thủ cạnh tranh định vị ở vùng có chi phí thấp Ở đó có những khách hàng có khả năng tạo áp lực lớn và họ có chi phí chuyển đổi sản phẩm là thấp Ở đó có công suất vượt mức/dư thừa (so với nhu cầu) kéo dài liên tục Tự do hoá thương mại và môi trường đầu tư Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 13

Sức ép về việc đáp ứng thị trường địa phương Sức ép mạnh về việc đáp ứng địa phương xuất phát từ: Sự khác biệt về sở thích và thị hiếu khách hàng Sự khác biệt về cơ sở hạ tầng và các thông lệ truyền thống Sự khác biệt về kênh phân phối Yêu cầu của Chính quyền sở tại Giải quyết những sức ép trái ngược nhau là một thách thức lớn trong chiến lược, bởi vì việc đáp ứng thị trường địa phương có khuynh hướng làm tăng chi phí. Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 14

Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. “You do not choose to become global. The market chooses for you, it forces your hand.” - Alan Gomez Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 15

Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 4 chiến lược cơ bản Figure 8.3   Khi cạnh tranh tầm quốc tế, công ty đặc biệt lựa chọn giữa 4 chiến lược toàn cầu trên Tính phù hợp của mỗi chiến lược sẽ thay đổi theo phạm vi sức ép giảm chi phí hay khả năng đáp ứng trong nước.   Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 16

Khả năng đáp ứng tại địa phương 4 chiến lược cơ bản Sức ép giảm chi phí Cao Thấp 1 Chiến lược toàn cầu hoá chuẩn 3 Chiến lược xuyên quốc gia 4 Chiến lược quốc tế 2 Chiến lược địa phương hoá Thấp Cao Khả năng đáp ứng tại địa phương

Lựa chọn một chiến lược toàn cầu Chiến lược toàn cầu hoá chuẩn Chi phí giảm đến từ tính kinh tế theo quy mô và tính kinh tế nhờ vào vị trí Mô hình kinh doanh dựa vào việc theo đuổi chiến lược dẫn đầu về chi phí trên phạm vi toàn cầu Hợp lý nhất khi có áp lực mạnh về việc giảm chi phí và nhu cầu cho đáp ứng tại địa phương là tối thiểu Chiến lược địa phương hoá Khách hàng hóa sản phẩm hoặc dịch vụ của công ty sao cho họ cung cấp đúng với sở thích và thị hiếu ở các thị trường quốc gia khác nhau Phù hợp nhất khi có sự khác biệt lớn về sở thích, thị hiếu giữa các quốc gia và nơi mà sức ép giảm chi phí không quá lớn Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 18

Lựa chọn một chiến lược toàn cầu Chiến lược xuyên quốc gia Khó theo đuổi vì những nhu cầu trái ngược nhau Mô hình kinh doanh đạt được đồng thời: Chi phí thấp » Tạo sự khác biệt giữa các thị trường Thúc đẩy dòng di chuyển các kỹ năng giữa các chi nhánh Xây dựng một tổ chức hỗ trợ một chiến lược xuyên quốc gia là một nhiệm vụ phức tạp và đầy thách thức Chiến lược quốc tế Các công ty đa quốc gia cung cấp các sản phẩm đáp ứng nhu cầu chung (rất ít cần tạo sự khác biệt) và không phải cạnh tranh với các đối thủ lớn (sức ép giảm chi phí) Phần lớn trong các công ty quốc tế, bộ máy điều hành luôn kiểm soát chặt chẽ chiến lược sản phẩm và marketing Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 19

Sự thay đổi chiến lược qua thời gian Figure 8.4 Qua thời gian, các đối thủ cạnh tranh sát nhập lại. Những công ty không thực hiện được việc giảm chi phí có thể bị đánh bại bởi các đổi thủ cạnh tranh toàn cầu hoạt động hiệu quả hơn Khi sự cạnh tranh tăng lên, các công ty cần định hướng tới chiến lược toàn cầu hóa chuẩn hoặc chiến lược xuyên quốc gia Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 20

Các quyết định thâm nhập cơ bản Tiếp cận thị trường nước ngoài nào? Đánh giá tiềm năng mang lại lợi nhuận trong dài hạn Quy mô thị trường, sức mua của khách hàng hiện tại và tương lai Cân bằng lợi ích, chi phí, rủi ro liên quan tới việc kinh doanh ở một quốc gia nào đó Phát triển kinh tế và sự ổn định về chính trị Thời điểm thâm nhập Lợi ích của người tiên phong: giành và xây dựng được thị phần đầu tiên Bất lợi của người tiên phong: tốn kém chi phí Phạm vi thâm nhập và các cam kết chiến lược Thâm nhập vào một phạm vi rộng là một cam kết chiến lược lớn Ảnh hưởng dài hạn khó có thể đảo ngược Các lợi ích và bất lợi của thâm nhập phạm vi hẹp Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 21

Lựa chọn mô hình thâm nhập Thời điểm và cách thức tiếp cận vào một thị trường ở một quốc gia mới đã đặt ra câu hỏi: Làm thế nào để có được mô hình thâm nhập tốt nhất? Hình thức tối ưu tùy thuộc vào chiến lược của từng công ty: Xuất khẩu (Exporting) Phần lớn các công ty sản xuất bắt đầu việc mở rộng ra quy mô toàn cầu với tư cách là nhà xuất khẩu, sau đó chuyển sang các phương thức khác Cấp giấy phép kinh doanh (Licensing) Người được cấp mua giấy phép để sản xuất sản phẩm của một công ty nào đó với chi phí thoả thuận, họ lấy phần lớn nguồn vốn ở nước ngoài Nhượng quyền thương mại (Franchising) Là hình thức đặc biệt của việc cấp giấy phép kinh doanh. Người nhượng quyền bán các tài sản vô hình, người được nhượng quyền phải tuân theo những quy định nghiêm ngặt trong kinh doanh Liên doanh (Joint ventures) Dưới hình thức góp vốn theo tỷ lệ 50% - một hình thức ưa thích trong việc thâm nhập vào một thị trường mới Sở hữu các Chi nhánh (wholly-owned subsidiaries) Công ty mẹ sở hữu 100% vốn trong chi nhánh Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 22

Thuận lợi và khó khăn của các mô hình thâm nhập khác nhau Xuất khẩu Cấp giấy phép KD Nhượng quyền TM Liên doanh Sở hữu các chi nhánh Nhận ra được tính kinh tế theo vị trí và đường cong kinh nghiệm Chi phí phát triển và rủi ro thấp Học hỏi kthức/kinh nghiệm từ đối tác Chia sẻ chi phí phát triển và rủi ro Phụ thuộc về chính trị Quản lý tốt về kỹ thuật Tham gia vào việc hợp tác có tính chiến lược toàn cầu Chi phí vận chuyển cao Rào cản thương mại Xúc tiến thương mại Không nhận ra được tính kinh tế theo vị trí và đường cong kinh nghiệm Khó tham gia vào việc hợp tác có tính chiến lược toàn cầu Khó kiểm soát về kỹ thuật Khó kiểm soát về chất lượng Chi phí và rủi ro cao

Chọn lựa mô hình thâm nhập Phương thức thâm nhập và các năng lực khác biệt Để thu được nguồn lợi từ sản phẩm khác biệt hay ở nơi mà đối thủ không có sản phẩm cạnh tranh thì mô hình tối ưu phụ thuộc vào bản chất của năng lực khác biệt của công ty: Bí quyết công nghệ Sở hữu các chi nhánh được ưa thích hơn hình thức cấp giấy phép hay liên doanh vì sẽ hạn chế rủi ro trong vấn đề kiểm soát BÍ quyết quản lý Nhượng quyền, liên doanh hay sở hữu các chi nhánh được ưa thích hơn vì rủi ro thấp trong việc đánh mất bí quyết quản lý Sức ép giảm chi phí và mô hình thâm nhập Sức ép giảm chi phí càng lớn, càng có nhiều công ty sử dụng hình thức kết hợp giữa việc xuất khẩu và thành lập chi nhánh riêng của mình Xuất khẩu hàng hoá từ các chi nhánh Chi nhánh quản lý kênh phân phối hàng hoá trên thị trường Việc kiểm soát chặt chẽ hoạt động kinh doanh ở địa phương giúp công ty sử dụng nguồn lợi nhuận có được trên thị trường này để cải thiện vị thế trên thị truờng khác Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 24

Những liên minh chiến lược toàn cầu Liên minh chiến lược toàn cầu là sự hợp tác giữa các công ty từ nhiều quốc gia khác nhau mà có thể là những đối thủ thực sự hay có tiềm năng.Từ việc hợp tác bằng các hợp đồng ngắn hạn đến việc thành lập các công ty liên doanh Thuận lợi Dễ dàng thâm nhập vào thị trường ngoài nước Chia sẻ chi phí cố định và rủi ro trong vấn đề liên kết Bổ sung kinh nghiệm/kỹ năng và tài sản cho nhau Thiết lập các tiêu chuẩn kỹ thuật cho ngành công nghiệp của mình Bất lợi Cho đối thủ biết được công nghệ mới và tiếp cận thị trường Một số trường hợp liên minh mang lại lợi ích cho công ty. Cần lưu ý rằng, liên minh có thể kết thúc với việc để lộ hết công nghệ và tiếp cận thị trường mà thu được lợi rất thấp. Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 25

Thực thi liên minh chiến lược Tỷ lệ thất bại trong liên minh chiến lược khá cao. Thành công sẽ có được khi đạt được 3 nhân tố chính sau đây: Lựa chọn một đối tác tốt Giúp công ty thực hiện được mục tiêu chiến lược Chia sẻ tầm nhìn của công ty về mục tiêu liên minh Không phải cố gắng lợi dụng liên minh cho mục đích riêng Thực hiện nghiên cứu các đối tác có tiềm năng Cấu trúc liên minh Rủi ro từ việc chia xẻ là ở một mức độ chấp nhận được Chống lại chủ nghĩa cơ hội trong hợp đồng liên minh Cách thức một liên minh hoạt động/quản lý Nhạy cảm về sự khác biệt văn hoá Thiết lập mối quan hệ về vốn giữa các cá nhân với nhau Những đối tác thành công nên nhìn nhận việc liên minh là cơ hội học hỏi lẫn nhau hơn là việc xem nó là công cụ chia sẻ chi phí và rủi ro Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 26

Cấu trúc liên minh nhằm hạn chế chủ nghĩa cơ hội Figure 8.5 Chủ nghĩa cơ hội chiếm đoạt thị trường hay công nghệ Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. 8 | 27

Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. “Remember the finish line is at the end of the race. Don’t use up all of your energy before reaching it.” - Jack Daniels “There is no finish line.” - Phil Knight, CEO, Nike Copyright © Houghton Mifflin Company. All rights reserved. © RoyaltyFree/PhotoDisc Collection/ Getty Images 8 | 28