1. Các khái niệm trong PTTK HĐT (tt)

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Môn: NGỮ VĂN Năm học: PHÒNG GD&ĐT NAM TR À MY TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Trà Don, ngày 26 tháng 10 năm 2015.
Advertisements

HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC TỪ CÁCH MẠNG THÁNG TÁM ĐẾN NAY
Quản trị Rủi ro thiên tai và Biến đổi khí hậu
BỘ Y TẾ VỤ TRANG THIẾT BỊ VÀ CÔNG TRÌNH Y TẾ
Báo cáo Cấu trúc đề thi PISA và Các dạng câu hỏi thi PISA
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THEO ĐỀ XƯỚNG CDIO
TRÍCH DẪN & LẬP DANH MỤC TÀI LIỆU TRÍCH DẪN
Rainforest Alliance đào tạo cho các nông trại trà ở Việt Nam
Kiểm thử và đảm bảo chất lượng phần mềm
PHẦN 1. HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS. 2 Nội dung trình bày  1.1. Thao tác cơ bản sử dụng máy tính  1.2. Màn hình nền desktop  1.3. Quản lý tệp tin và thư mục.
Qua hàng ngàn năm dựng nước và giữ nước, dân tộc ta đã để lại nhiều bài học vô giá. Nổi bật trong đó là tinh thần đoàn kết, ý thức cộng đồng. Hai truyền.
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
1 ĐỒNG NAI ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH VÀ ĐỀ XUẤT ÁP DỤNG HIỆU QUẢ MÔ HÌNH KINH TẾ DƯỢC TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA ĐỒNG NAI NĂM 2017 Học viên: Nhóm 5 _ PP111.
Thực hiện các cuộc họp quan trọng
Dự án Xây dựng tính nhất quán và minh bạch trong kinh doanh tại VN
Sứ Mệnh GoCoast 2020 được thành lập bởi thống đốc Phil Bryant thông qua điều hành để phục vụ như là hội đồng cố vấn chính thức cho việc phân phối quỹ nhận.
KIẾN TRÚC HƯỚNG DỊCH VỤ - SOA
TÌM HIỂU VỀ WEB SERVICES VÀ XÂY DỰNG MỘT WEB SERVICE
Ngôn ngữ lập trình C/C++
Giới thiệu chương trình trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp
KHAI PHÁ DỮ LIỆU (DATA MINING)
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT THỐNG KÊ
Tổ chức The Natural Step và IKEA
THAM VẤN TÂM LÝ Bài Giới Thiệu.
Software testing Kiểm thử phần mềm
Chương 6 Thiết kế hệ thống.
KHÓA TẬP HUẤN CÔNG BẰNG GIỚI VÀ CÁC DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
Đức Hồng Y Nguyễn Văn Thuận cầu bầu
WELCOME TO MY PRESENTATION
Module 6 – Managing for Sustainability
Khởi động SXSH với công cụ quản lý nội vi 5S
Những Giá trị và Lợi ích
CÔNG DÂN VỚI TÌNH YÊU HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN
TRUYỀN THÔNG VỀ PHÒNG CHỐNG BỆNH DO VI RÚT ZIKA 1
KỸ NĂNG LẮNG NGHE- CHÚ TÂM
QUYẾT ĐỊNH KINH DOANH Dave Goeller
Tổng Quan Về Lập Trình Hướng Đối Tượng
Thương mại điện tử HÀ VĂN SANG.
Giáo viên: Nguyễn Dũng Khoa Công nghệ Thông tin
Bài 2: Từ tiêu chuẩn sức khoẻ tới nơi làm việc lành mạnh
Chương 6 Thiết kế hướng đối tượng
Giáo viên: Đặng Việt Cường
DI SẢN THẾ GIỚI WORLD HERITAGE CỔ THÀNH HUẾ VIỆT NAM
Ngân hàng Thế giới - Trung tâm Học liệu Huế
Chương 4 Phân tích kiến trúc (Architecture)
Cải Thiện Sức Chống Chịu với Biến Đổi Khí Hậu của Vùng Ven Biển Đông Nam Á (BCR) VẬN DỤNG PHƯƠNG PHÁP SWOT TRONG PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC THÍCH ỨNG.
Chiến lược CSR –Là gì và làm thế nào để chúng ta sàng lọc lựa chọn?
UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỸ THUẬT LẬP TRÌNH GV: Phạm Thị Xuân Diệu
NỘI DUNG TẬP HUẤN 1-Giới thiệu về 5 modun – dạy học dự án
KỸ NĂNG HỌC TẬP KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH ThS. NGUYỄN HOÀNG SINH
Chapter 16: Chiến lược giá
Giới Thiệu Tiêu Đề I.
Operators and Expression
… nghe kể rằng ... Click.
quy hoạch thực nghiệm CHIA SẺ KINH NGHIỆM
Trách nhiệm giải trình của doanh nghiệp ở diện rộng
QUYỀN LỰC VÀ MÂU THUẪN TRONG NHÓM
Bài giảng TIẾT 55 : ĐIỆP NGỮ Chương trình Ngữ văn, lớp 7
MODULE 5: CÔNG CỤ 5S - QUẢN LÝ VẬN HÀNH CƠ BẢN
CUỘC THI THIẾT KẾ BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ ELEARNING
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN MÃ HÓA BỆNH TẬT, TỬ VONG THEO ICD - 10
"Thầy sẽ xin Cha và Người sẽ ban cho các con một Đấng Phù Trợ khác".
Chương 8 NHỮNG VẤN ĐỀ QUẢN TRỊ CƠ BẢN TRONG THỰC THI CHIẾN LƯỢC
Thạc sĩ VÕ THANH VIỆT
Chương 4: Tập gõ 10 ngón Chương 2: Học cùng máy tính
Chương 3: Tổ chức thông tin
Presentation transcript:

1. Các khái niệm trong PTTK HĐT (tt) Lớp Lớp là khái niệm dùng để mô tả một tập hợp các đối tượng có cùng một cấu trúc, cùng hành vi và có cùng những mối quan hệ với các đối tượng khác Lớp = các thuộc tính + các phương thức Lớp là một bước trừu tượng hóa Tìm kiếm các điểm giống, bỏ qua các điểm khác nhau của đối tượng Trừu tượng hóa làm giảm độ phức tạp Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

1. Các khái niệm trong PTTK HĐT (tt) Lớp (tt) Quan hệ giữa các lớp: kết hợp Một kết hợp là một tập hợp các mối liên kết giữa các đối tượng Gói (package) Là một cách tổ chức các thành phần, phần tử trong hệ thống thành các nhóm. Nhiều gói có thể được kết hợp với nhau để trở thành một hệ thống con (subsystem). Kế thừa Trong phương pháp hướng đối tượng, một lớp có thể có sử dụng lại các thuộc tính và phương thức của một hoặc nhiều lớp khác. Kiểu quan hệ này gọi là quan hệ kế thừa, được xây dựng dựa trên mối quan hệ kế thừa trong bài toán thực tế. Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp Lớp (Class) Sử dụng hình chữ nhật gồm 3 thành phần Tên lớp Các thuộc tính Các phương thức Biểu diễn thuộc tính Chỉ ra tên, kiểu và giá trị mặc định nếu có attributeName : Type = Default Tuân theo quy ước đặt tên của ngôn ngữ cài đặt và của dự án. Kiểu (type) nên là kiểu dữ liệu cơ bản trong ngôn ngữ thực thi Kiểu dữ liệu có sẵn, kiểu dữ liệu người dùng định nghĩa, hoặc lớp tự định nghĩa. Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Lớp (Class) (tt) Mô tả phương thức Tên phương thức: Mô tả kết quả Sử dụng góc nhìn của đối tượng khách (client – đối tượng gọi) Nhất quán giữa các lớp Signature của phương thức: operationName([direction] parameter:class,...):returnType Trong đó direction: in (mặc định), out hoặc inout Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Lớp (Class) (tt) Phạm vi truy cập (Visibility) Phạm vi truy cập được sử dụng để thực hiện khả năng đóng gói Các ký hiệu sau được sử dụng: + Public access # Protected access - Private access Phạm vi (Scope) Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (Class diagram) Biểu đồ lớp chỉ ra sự tồn tại của các lớp và mối quan hệ giữa chúng trong bản thiết kế logic của một hệ thống Chỉ ra cấu trúc tĩnh của mô hình như lớp, cấu trúc bên trong của chúng và mối quan hệ với các lớp khác. Chỉ ra tất cả hoặc một phần cấu trúc lớp của một hệ thống. Không đưa ra các thông tin tạm thời. Khung nhìn tĩnh của một hệ thống chủ yếu hỗ trợ các yêu cầu chức năng của hệ thống. Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) - VD Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) Liên kết (association) là gì? Mối liên hệ ngữ nghĩa giữa hai hay nhiều lớp chỉ ra sự liên kết giữa các thể hiện của chúng Mối quan hệ về mặt cấu trúc chỉ ra các đối tượng của lớp này có kết nối với các đối tượng của lớp khác. Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) Bội số quan hệ (Multiplicity): Bội số quan hệ là số lượng thể hiện của một lớp liên quan tới MỘT thể hiện của lớp khác. Với mỗi liên kết, có hai bội số quan hệ cho hai đầu của liên kết. Với mỗi đối tượng của Professor, có nhiều Course Offerings có thể được dạy. Với mỗi đối tượng của Course Offering, có thể có 1 hoặc 0 Professor giảng dạy. Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) Bội số quan hệ (Multiplicity) Unspecified Exactly One 1 Zero or More 0..* * One or More 1..* Zero or One (optional value) 0..1 Specified Range 2..4 Multiple, Disjoint Ranges 2, 4..6 Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) Bội số quan hệ (Multiplicity) – Ví dụ Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) Kết tập (aggregation): Là một dạng đặc biệt của liên kết mô hình hóa mối quan hệ toàn thể-bộ phận (whole-part) giữa đối tượng toàn thể và các bộ phận của nó. Kết tập là mối quan hệ “là một phần” (“is a part-of”). Bội số quan hệ được biểu diễn giống như các liên kết khác Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) Kết tập (aggregation) – Ví dụ Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) Cấu thành (Composition): Một dạng của kết tập với quyền sở hữu mạnh và các vòng đời trùng khớp giữa hai lớp Whole sở hữu Part, tạo và hủy Part. Part bị bỏ đi khi Whole bị bỏ, Part không thể tồn tại nếu Whole không tồn tại. Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) Association, Aggregation and Composition: Mối quan hệ giữa các lớp (relationship) Liên kết (Association) Sử dụng (use-a) ▫ Kết tập (Aggregation) Strong association has-a/is-a-part Hợp thành (Composition) Strong aggregation Share life-time Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) Tổng quát hóa (Generalization) Mối quan hệ giữa các lớp trong đó một lớp chia sẻ cấu trúc và/hoặc hành vi với một hoặc nhiều lớp khác Xác định sự phân cấp về mức độ trừu tượng hóa trong đó lớp con kế thừa từ một hoặc nhiều lớp cha Đơn kế thừa (Single inheritance) Đa kế thừa (Multiple inheritance) Là mối liên hệ “là một loại” (“is a kind of”) Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Generalization – Inheritance or “Is a” relationship Mũi tên hình tam giác rỗng hướng về lớp cơ sở. Nếu kế thừa từ lớp cơ sở thì mũi tên nét liền. Nếu hiện thực interface thì mũi tên nét đứt. Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Lớp trừu tượng và lớp cụ thể (Abstract and Concrete Class) Lớp trừu tượng không thể có đối tượng Chứa phương thức trừu tượng Chữ nghiêng Lớp cụ thể có thể có đối tượng Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

2. Lược đồ lớp (tt) Biểu đồ/Lược đồ lớp (tt) – Ví dụ Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)

Phần: Phân tích thiết kế hệ thống (review)