Nhóm 9. N Ộ I DUNG I. Hi ệ u qu ả kinh t ế và vai trò nâng cao hi ệ u qu ả kinh t ế trong s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p 1.Khái ni ệ m,b.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hồng Diệu Trung Tâm GDTX Quảng Điền.
Advertisements

CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG.
Kỹ năng Trích dẫn và Lập danh mục tài liệu tham khảo
Các kĩ thuật dạy học mang tính hợp tác Phần II. 2 Các lí do áp dụng k ĩ thuật dạy học mang tính hợp tác  Kích thích, thúc đẩy sự tham gia tích cực 
BỐI CẢNH KINH TẾ CỦA CHÍNH SÁCH VÀ PHÁP LUẬT CẠNH TRANH Người trình bày: Phạm Hoàng Hà, Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương Hà Nội, ngày 20/10/2005.
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
DANH SÁCH NHÓM IV Họ Và Tên: 1.Lê Bình An 2.Đỗ Thanh Tân Em 3.Huỳnh Thanh Hải 4.Nguyễn Thị Hiền 5.Lê Minh Họp 6.Ngô Việt Linh 7.Lý Hằng Ni 8.Nguyễn Đăng.
BIỆN PHÁP TRÁNH THAI TỰ NHIÊN ĐỐI TƯỢNG: CĐ HỘ SINH THỜI GIAN: 4 TIẾT.
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Hà Nội, 24/06/2008 MIC Định hướng phát triển CNTT phục vụ quản lý và hỗ trợ doanh nghiệp.
L/O/G/O NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN Nguyễn Hữu Quy (MBA,CPA,APC)
TRAO ĐỔI KINH NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP ÔN LUYỆN & KỸ NĂNG THI TOEIC
CƠ CHẾ QUẢN LÝ KINH TẾ TRƯỚC THỜI KÌ ĐỔI MỚI (1975 – 1986)
37 Lê Quốc Hưng, Quận 4, Tp. Hồ Chí Minh ​ (08) ĐỀ XUẤT POC CÁC GIẢI PHÁP GIÁM SÁT HẠ TẦNG TRÊN NỀN TẢNG CÔNG.
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
Thị trường mới ThS. Nguyễn Văn Thoan
Đánh giá hiệu quả chiến lược – Phương pháp bảng điểm cân bằng
1. Quyền Admistrator, quyền Standard hoặc Limited 2. Kiểm tra kết nối mạng nội bộ, Internet 3. Một số nội dung của Quy nội bộ số 72/QyĐ-KTNB 4. L ư u ý.
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ - ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM NHẬP MÔN CÔNG TÁC KỸ SƯ NGÀNH ĐIỆN TỬ.
Kính Chào Cô và Các b ạ n thân m ế n !!!!!. HÌNH THỨC CHÍNH THỂ CỦA NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI. Thuyết trình.
Internet & E-Commerce
SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
BÀI 4 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
© 2007 Thomson South-Western
Hướng dẫn viết đề cương nghiên cứu
Công nghệ phần mềm Các quy trình phần mềm.
Giáo dục và Đào tạo tinh thần doanh nhân ở các nền kinh tế
Chương 4: Thị trường tài chính
NHẬP MÔN VỀ KỸ THUẬT.
© 2007 Thomson South-Western
Tuyển chọn nguồn nhân lực của
Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint)
Dược Thảo Lợi Hại Ra Sao Kính thưa quí bạn, slide show nầy nói về những điều cần lưu ý khi tìm đọc các thông tin về các loại thuốc phụ trợ hoặc bổ sung,
© 2007 Thomson South-Western
CÔNG NGHỆ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Chương 1: Khái quát về dự án đầu tư.
VNUNi® Sales & Inventory Control
Ra quyết định kinh doanh
TIẾP CẬN CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ NGÀNH DƯỢC
CHƯƠNG VI KIẾN TRÚC TỔ CHỨC.
Policy Analysis Tools of the Trade NMDUC 2009.
Chương 7 Analyzing Consumer Markets and Buyer Behavior Tìm hiểu người tiêu dùng và Phân tích hành vi của người mua.
Bài giảng môn Tin ứng dụng
MÔI TRƯỜNG VÀ THÔNG TIN MARKETING
Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
Chương 6 Các chiến lược tiếp thị
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY IC3 GS4 SPARK
Khoa Kỹ thuật- Công nghệ
Quản lý rủi ro do thảm họa
10 SỰ KIỆN VÀ THÀNH TỰU TIÊU BIỂU NĂM 2017
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG.
BÀI 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU
ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG SỨC KHỎE
Chương 4 Analyzing Consumer Markets and Buyer Behavior Tìm hiểu người tiêu dùng và Phân tích hành vi của người mua.
Thay đổi hướng tới Bền Vững
CHIẾN LƯỢC TRONG MÔI TRƯỜNG TOÀN CẦU
CHỦ NGHĨA MÁC – LÊ NIN VỀ VẤN ĐỀ TÔN GIÁO
Phương pháp Nghiên cứu khoa học (SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)
Lớp DH05LN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH ThS. NGUYỄN QUỐC BÌNH
Environment, Health and Safety Policy
Please click through slides at your leisure
Module 2 – CSR & Corporate Strategy
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG
Top 6 N ơ i Đào T ạ o SEO T ố t Nh ấ t Bài vi ế t s ử d ụ ng t ư li ệ u c ủ a NhatPhuong.Net  Ngu ồ n:
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại
Quản trị rủi ro Những vấn đề căn bản Nguyễn Hưng Quang 07/11/2015 NHẬT HOA IC&T.
 Tên công ty: Công ty TNHH SUN FLOWER AND TEA  Mã số thuế:  Địa chỉ: Số 12, đường Kim Đồng, Phường 3, Thành phố Bảo Lộc, Lâm Đồng  Ngày.
I II III Sinh hoạt kinh tế Chỉ huy, quyết định Nhà Nước cộng sản I. KHÁI NIỆM.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CƠ SỞ II “BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐI THỰC TẾ CỦA GIẢNG VIÊN CSII, NĂM HỌC ”
Nghiên cứuLập kế hoạch Thực thi giao tiếp Đánh giá.
NGHI TH Ứ C XÃ H Ộ I VI Ệ N TH Ẩ M M Ỹ 198 LÀO CAI.
Presentation transcript:

Nhóm 9

N Ộ I DUNG I. Hi ệ u qu ả kinh t ế và vai trò nâng cao hi ệ u qu ả kinh t ế trong s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p 1.Khái ni ệ m,b ả n ch ấ t c ủ a hi ệ u qu ả kinh t ế trong s ả n xu ấ t kinh doanh  2. Kinh doanh có hi ệ u qu ả - Đ i ề u ki ệ n s ố ng còn c ủ a m ọ i doanh nghi ệ p  II. H ệ th ố ng ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả kinh t ế và ph ươ ng pháp tính toán hi ệ u qu ả kinh t ế trong doanh nghi ệ p 1. Các khái ni ệ m 2. Các ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả kinh t ế t ổ ng h ợ p 3.Các ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả b ộ ph ậ n III. Các bi ệ n pháp nâng cao hi ệ u qu ả kinh t ế trong s ả n xu ấ t kinh doanh 1.T ă ng c ư ờ ng qu ả n tr ị chi ế n l ư ợ c kinh doanh và phát tri ể n doanh nghi ệ p 2. L ự a ch ọ n quy ế t đ ị nh s ả n xu ấ t kinh doanh có hi ệ u qu ả 3. Phát tri ế n trình đ ộ đ ộ i ng ũ lao đ ộ ng và t ạ o đ ộ ng l ự c cho t ậ p th ể và cá nhân lao đ ộ ng 4. Công tác qu ả n tr ị và t ổ ch ứ c s ả n xu ấ t 5.T ă ng c ư ờ ng m ở r ộ ng quan h ệ c ầ u n ố i gi ữ a doanh nghi ệ p v ớ i xã h ộ i: 6. Các bi ế n pháp t ă ng n ă ng su ấ t lao đ ộ ng:

I. HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ VAI TRÒ CỦA VIỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.Khái ni ệ m,b ả n ch ấ t c ủ a hi ệ u qu ả kinh t ế trong s ả n xu ấ t kinh doanh  1.1. Khái ni ệ m   Hi ệ u qu ả kinh t ế c ủ a m ộ t hi ệ n t ư ợ ng (ho ặ c quá trình) kinh t ế là m ộ t ph ạ m trù kinh t ế ph ả n ánh trình đ ộ s ử d ụ ng ngu ồ n l ự c (nhân l ự c, tài l ự c, v ậ t l ự c, ti ề n v ố n) đ ể đ ạ t đư ợ c m ụ c tiêu xác đ ị nh Công thức tính : H = K/C Trong đ ó : H là hi ệ u qu ả kinh t ế c ủ a m ộ t hi ệ n t ư ợ ng (quá trình kinh t ế ) K là k ế t qu ả thu đư ợ c t ừ hi ệ n t ư ợ ng (quá trình) C là chi phí toàn b ộ đ ể đ ạ t đư ợ c k ế t qu ả đ ó  Hi ệ u qu ả kinh t ế ph ả n ánh ch ấ t l ư ợ ng ho ạ t đ ộ ng kinh t ế và đư ợ c xác đ ị nh b ở i t ỷ s ố gi ữ a k ế t qu ả đ ạ t đư ợ c v ớ i chi phí b ỏ ra đ ể đ ạ t đư ợ c k ế t qu ả đ ó

1.2.B ả n ch ấ t c ủ a hi ệ u qu ả kinh t ế trong s ả n xu ấ t kinh doanh I. HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ VAI TRÒ CỦA VIỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP  B ả n ch ấ t c ủ a hi ệ u qu ả kinh t ế trong ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh là ph ả n ánh m ặ t ch ấ t l ư ợ ng c ủ a ho ạ t đ ộ ng kinh doanh, ph ả n ánh trình đ ộ s ử d ụ ng các ngu ồ n l ự c ( lao đ ộ ng, thi ế t b ị máy móc, nguyên nhiên v ậ t li ệ u, ti ề n v ố n) đ ể đ ạ t đư ợ c m ụ c tiêu cu ố i cùng c ủ a ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p – m ụ c tiêu t ố i đ a l ợ i nhu ậ n. Tr ồ ng hoa theo mô hình nhà l ư ớ i đ ang mang l ạ i hi ệ u qu ả kinh t ế cao. Hiệu quả kinh tế từ thiết bị sản xuất từ nhựa composite 1.Khái ni ệ m,b ả n ch ấ t c ủ a hi ệ u qu ả kinh t ế trong s ả n xu ấ t kinh doanh 

I. HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ VAI TRÒ CỦA VIỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 1.3. Phân bi ệ t các lo ạ i hi ệ u qu ả Có 3 loại : hiệu quả kinh tế, hiệu quả xã hội và hiệu quả kinh tế xã hội. Hi ệ u qu ả xã h ộ i Ph ả n ánh trình độ s ử d ụ ng các ngu ồ n l ự c nh ằ m đạ t đượ c các m ụ c tiêu xã h ộ i nh ấ t đị nh Hi ệ u qu ả kinh t ế xã h ộ i Các m ụ c tiêu ph ả i đượ c chú ý gi ả i quy ế t trên giác độ v ĩ mô nên hi ệ u qu ả xã h ộ i c ũ ng th ườ ng đượ c quan tâm nghiên c ứ u ở ph ạ m vi qu ả n lý v ĩ mô Hi ệ u qu ả kinh t ế Là 1 ph ạ m trù kinh t ế ph ả n ánh trình độ s ử d ụ ng các ngu ồ n l ự c (nhân l ự c, tài li ệ u, v ậ t l ự c, ti ề n v ố n) để đạ t đượ c m ụ c tiêu đề ra. 1.Khái ni ệ m,b ả n ch ấ t c ủ a hi ệ u qu ả kinh t ế trong s ả n xu ấ t kinh doanh 

I. HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ VAI TRÒ CỦA VIỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 2. Kinh doanh có hi ệ u qu ả - Đ i ề u ki ệ n s ố ng còn c ủ a m ọ i doanh nghi ệ p  2.1. Hi ệ u qu ả kinh doanh là công c ụ qu ả n tr ị kinh doanh M ụ c tiêu c ủ a m ọ i doanh nghi ệ p là t ạ o ra l ợ i nhu ậ n, t ố i đ a hóa l ợ i nhu ậ n trên c ơ s ở các ngu ồ n l ự c có s ẵ n. Vi ệ c xem xét và tính toán hi ệ u qu ả kinh doanh (HQKD) không ch ỉ cho bi ế t vi ệ c s ả n xu ấ t đ ạ t đư ợ c ở trình đ ộ nào mà còn cho phép nhà qu ả n tr ị phân tích, tìm ra các nhân t ố đ ể đư a ra các bi ệ n pháp thích h ợ p trên c ả hai ph ươ ng di ệ n t ă ng k ế t qu ả và gi ả m chi phí, nh ằ m nâng cao hi ệ u qu ả.

I. HIỆU QUẢ KINH TẾ VÀ VAI TRÒ CỦA VIỆC NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ TRONG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP 2.2. S ự c ầ n thi ế t nâng cao hi ệ u qu ả kinh doanh 2. Kinh doanh có hi ệ u qu ả - Đ i ề u ki ệ n s ố ng còn c ủ a m ọ i doanh nghi ệ p  Hi ệ u qu ả kinh doanh là công c ụ qu ả n tr ị kinh doanh Hi ệ u qu ả kinh doanh không nh ữ ng cho bi ế t trình đ ộ s ả n xu ấ t mà còn giúp tìm ra các bi ệ n pháp t ă ng k ế t qu ả và gi ả m chi phí kinh doanh, nh ằ m nâng cao hi ệ u qu ả. Nâng cao hi ệ u qu ả kinh doanh t ứ c là đ ã nâng cao kh ả n ă ng s ử d ụ ng các ngu ồ n l ự c khan hi ế m. Trong c ơ ch ế kinh t ế th ị tr ư ờ ng, vi ệ c nâng cao hi ệ u qu ả c ủ a ho ạ t đ ộ ng s ả n xu ấ t kinh doanh là đ i ề u ki ệ n c ầ n đ ể doanh nghi ệ p t ồ n t ạ i và phát tri ể n.

II. H Ệ TH Ố NG CH Ỉ TIÊU HI Ệ U QU Ả KINH T Ế VÀ PH ƯƠ NG PHÁP TÍNH TOÁN HI Ệ U QU Ả KINH T Ế TRONG CÁC DOANH NGHI Ệ P 1. Các khái ni ệ m  Doanh s ố bán : ti ề n thu đư ợ c v ề bán hàng hóa và d ị ch v ụ  V ố n s ả n xu ấ t : v ố n hi ể u theo ngh ĩ a r ộ ng bao g ồ m : đ ấ t đ ai, nhà x ư ở ng, bí quy ế t k ỹ thu ậ t, sáng ki ế n phát hi ệ n nhu c ầ u, thi ế t b ị, v ậ t t ư, hàng hóa... bao g ồ m giá tr ị c ủ a tài s ả n h ữ u hình và tài s ả n vô hình, tài s ả n c ố đ ị nh, tài s ả n l ư u đ ộ ng và ti ề n m ặ t dùng cho s ả n xu ấ t. Theo tính ch ấ t luân chuy ể n  T ổ ng chi phí s ả n xu ấ t g ồ m chi phí c ố đ ị nh, chi phí bi ế n đ ổ i.  Lãi g ộ p: là ph ầ n còn l ạ i c ủ a doanh s ố bán sau khi tr ừ đ i chi phí bi ế n đ ổ i  L ợ i nhu ậ n tr ư ớ c thu ế b ằ ng lãi g ộ p tr ừ đ i chi phí c ố đ ị nh  L ợ i nhu ậ n sau thu ế hay còn g ọ i là l ợ i nhu ậ n thu ầ n túy ( lãi ròng) b ằ ng l ợ i nhu ậ n tr ư ớ c thu ế tr ừ đ i các kho ả n thu ế. v ố n c ố đị nhv ố n l ư u độ ng.

2. Các ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả kinh t ế t ổ ng h ợ p II. H Ệ TH Ố NG CH Ỉ TIÊU HI Ệ U QU Ả KINH T Ế VÀ PH ƯƠ NG PHÁP TÍNH TOÁN HI Ệ U QU Ả KINH T Ế TRONG CÁC DOANH NGHI Ệ P Ch ỉ tiêu doanh l ợ i đư ợ c đ ánh giá cho hai lo ạ i v ố n kinh doanh c ủ a doanh nghi ệ p : toàn b ộ v ố n kinh doanh bao g ồ m c ả v ố n t ự có và v ố n đ i vay và ch ỉ tính cho v ố n t ự có c ủ a doanh nghi ệ p, nên s ẽ có hai ch ỉ tiêu ph ả n ánh doanh l ợ i c ủ a doanh nghi ệ p. Doanh lợi của toàn bộ vốn kinh doanh: Doanh lợi toàn bộ vốn = Lợi nhuận /vốn kinh doanh Doanh lợi của vốn chủ sở hữu : Doanh lợi vốn chủ sở hữu = Lợi nhuận / vốn chủ sở hữu

II. H Ệ TH Ố NG CH Ỉ TIÊU HI Ệ U QU Ả KINH T Ế VÀ PH ƯƠ NG PHÁP TÍNH TOÁN HI Ệ U QU Ả KINH T Ế TRONG CÁC DOANH NGHI Ệ P 3.Các ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả b ộ ph ậ n 3.1 Hi ệ u qu ả s ử d ụ ng v ố n: Số vòng quay toàn bộ vốn: Số vòng quay toàn bộ vốn = Tổng doanh thu/vốn kinh doanh Hiệu quả sử dụng vốn cố định : Hiệu quả sử dụng vốn cố định = Lợi nhuận/giá trị TSCĐ Hiệu quả sử dụng vốn lưu động:  Số vòng quay vốn cung lớn hiệu suất sử dụng vốn càng lớn  Chỉ tiêu hiệu quả tài sản cố định biểu hiện một đồng tài sản cố định trong kỳ sản xuất ra bình quân bao nhiêu đồng lãi Hiệu quả sử dụng vốn lưu động=Lợi nhuận/VLĐ  Chỉ tiêu này cho biết một đồng vốn lưu động tạo ra bao nhiêu lợi nhuận trong kỳ Hiệu quả vốn góp trong công ty cổ phần được xác định bởi tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ phần ( VCP ): Tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ phần (%)=Lợi nhuận/VCP

II. H Ệ TH Ố NG CH Ỉ TIÊU HI Ệ U QU Ả KINH T Ế VÀ PH ƯƠ NG PHÁP TÍNH TOÁN HI Ệ U QU Ả KINH T Ế TRONG CÁC DOANH NGHI Ệ P 3.Các ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả b ộ ph ậ n 3.1 Hi ệ u qu ả s ử d ụ ng v ố n: Chỉ tiêu này cho biết bỏ ra một đồng vốn cổ phần bình quân trong một thời kỳ được xác định theo công thức : Hiệu quả vốn góp trong công ty cổ phần được xác định bởi tỷ suất lợi nhuận của vốn cổ phần ( VCP ): VCP = SCP *CP SCP là số lượng bình quân cổ phiếu đang lưu động, CP là giá trị mỗi cổ phiếu Nếu cấu trúc vốn cổ phần chỉ bao gồm cổ phiếu thường thì : Thu nhập cổ phiếu = Lợi nhuận /SCP Nếu có cả phiếu ưu tien thì: Thu nhập cổ phiếu = (Lợi nhuận-Lai tả cho cổ phiếu ưu tiên ) /SCP

II. H Ệ TH Ố NG CH Ỉ TIÊU HI Ệ U QU Ả KINH T Ế VÀ PH ƯƠ NG PHÁP TÍNH TOÁN HI Ệ U QU Ả KINH T Ế TRONG CÁC DOANH NGHI Ệ P 3.Các ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả b ộ ph ậ n 3.2 Hi ệ u qu ả s ử d ụ ng lao đ ộ ng  Hiệu quả sử dụng lao động biểu hiện ở năng suất lao động, mức sinh lời của lao động và hiệu suất tiền lương.  Chỉ tiêu năng suất lao động Là chỉ tiêu chất lượng thể hiện hiệu quả hoạt động có ích của người lao động đươc đo bằng số lương sản phẩm sản xuất ra trong một đơn vị thời gian hoặc lượng thời gian lao động hao phí để sản xuất ra một đơn vị sản phẩm. Phương pháp tính Năng suấy lao động bằng hiện vật ( Wh ): Wh = Qh/T Qh : Tổng sản lượng T: Tổng số công nhân viên hoặc tổng số ngày công, giờ công Năng suất lao động bằng giá trị (Wg): Wg =Qg/T NSLĐ tính bằng mức thời gian lao động Wf =T/Qh Qg : giá trị tổng sản lượng Wf : mức thời gian hao phí lao động để sản xuất ra 1 đơn vi sản phẩm.

II. H Ệ TH Ố NG CH Ỉ TIÊU HI Ệ U QU Ả KINH T Ế VÀ PH ƯƠ NG PHÁP TÍNH TOÁN HI Ệ U QU Ả KINH T Ế TRONG CÁC DOANH NGHI Ệ P 3.Các ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả b ộ ph ậ n 3.2 Hi ệ u qu ả s ử d ụ ng lao đ ộ ng

II. H Ệ TH Ố NG CH Ỉ TIÊU HI Ệ U QU Ả KINH T Ế VÀ PH ƯƠ NG PHÁP TÍNH TOÁN HI Ệ U QU Ả KINH T Ế TRONG CÁC DOANH NGHI Ệ P 3.Các ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả b ộ ph ậ n 3.3 Hi ệ u qu ả s ử d ụ ng nguyên v ậ t li ệ u Hai chỉ tiêu trên cho biết khả năng khai thác các nguồn nguyên vật liệu vật tư của doanh nghiệp, đánh giá chu kỳ hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Hai chỉ tiêu trên mà cao cho biết doanh nghiệp giảm được chi phí cho nguyên vạt tư, giảm được các nguyên vật tư tòn kho và tăng vòng quay vốn lưu động.

3.4 Ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả kinh doanh ở t ừ ng b ộ ph ậ n bên trong doanh nghi ệ p. II. H Ệ TH Ố NG CH Ỉ TIÊU HI Ệ U QU Ả KINH T Ế VÀ PH ƯƠ NG PHÁP TÍNH TOÁN HI Ệ U QU Ả KINH T Ế TRONG CÁC DOANH NGHI Ệ P 3.Các ch ỉ tiêu hi ệ u qu ả b ộ ph ậ n Các chỉ tiêu hiệu quả hoạt động ở từng bộ phận kinh doanh của doanh nghiệp phản ánh tính hiệu quả của hoạt động chung cũng như từng mặt hoạt động kinh tế diễn ra ở từng bộ phận kinh doanh của doanh nghiệp. Đó có thể là các chỉ tiêu hiệu quả đầu tư đổi mới công nghệ hoặc trang thiết bị lại ở phạm vi toàn doanh nghiệp hoặc từng bộ phận bên trong doanh nghiệp ; hiệu quả của từng quyết định sản xuất kinh doanh và thực hiện các chức năng quản trị doanh nghiệp...

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 1.T ă ng c ườ ng qu ả n tr ị chi ế n l ượ c kinh doanh và phát tri ể n doanh nghi ệ p Chiến lược kinh doanh phải gắn với thị trường Khi xây dựng chiến lược kinh doanh phải tính đến vùng an toàn trong kinh doanh, hạn chế rủi ro đến mức tối thiểu Trong chiến lược kinh doanh cần xác định mục tiếu then chốt, vùng kinh doanh chiến lược và những điều kiện cơ bản để đạt được mục tiêu đó Chiến lược kinh doanh phải thể hiện sự kết hợp hào hòa giữa hai loại chiến lược: Chiến lược kinh doanh chung và chiến lược kinh doanh bộ phận Chiến lược kinh doanh không phải là bản thuyết trình chung chung mà phải thể hiện bằng những mục tiêu cụ thể, có tính khả thi với mục đích đạt hiệu quả tối đa trong trong sản xuất kinh doanh

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 2. L ự a ch ọ n quy ế t đ ị nh s ả n xu ấ t kinh doanh có hi ệ u qu ả 2.1. Quyết định sản lượng sản xuất và sự tham gia của các yếu tố đầu vào tối ưu 2.2. Xác định điểm hòa vốn của sản xuất

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 2. L ự a ch ọ n quy ế t đ ị nh s ả n xu ấ t kinh doanh có hi ệ u qu ả 2.1. Quyết định sản lượng sản xuất và sự tham gia của các yếu tố đầu vào tối ưu  Tiến hành sản xuất theo mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận.  Quy tắc chung tối đa hóa lợi nhuận là doanh nghiệp sẽ tăng sản lượng cho tới chừng nào doanh thu cận biên (MR) còn vượt quá chi phí cận biên (MC) (MC) là chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm. (MR) là doanh thu tăng thêm chi bán thêm một đơn vị sản phẩm.

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 2. L ự a ch ọ n quy ế t đ ị nh s ả n xu ấ t kinh doanh có hi ệ u qu ả 2.1. Quyết định sản lượng sản xuất và sự tham gia của các yếu tố đầu vào tối ưu Doanh nghiệp sẽ đạt mức lợi nhuận tối đa ở mức sản lượng mà ở đó doanh thu biên bằng chi phí cận biên (MR = MC). Tại điểm này mức sản lượng Q* đạt được đảm bảo cho hiệu quả tối đa. :Nguyên tắc giảm thiểu chi phí kinh doanh doanh thu biên do một yếu tố đầu vào bất kỳ tạo ra (MRP) bằng với chi phí biên sử dụng yếu tố đầu vào đó (MC), tức là MRP = MC. Nguyên tắc này có nghĩa là doanh nghiệp còn có thể sử dụng tăng thêm các yếu tố đầu vào khi MRP > MC và hiệu quả sẽ đạt tối ta khi MRP = MC.

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 2. L ự a ch ọ n quy ế t đ ị nh s ả n xu ấ t kinh doanh có hi ệ u qu ả 2.2. Xác định điểm hòa vốn của sản xuất  Đ i ể m hòa v ố n: là đ i ể m mà ở đ ó doanh thu c ủ a d ự án v ừ a đ ủ đ ể trang tr ả i các kho ả n phí b ỏ ra đ ể th ự c hi ệ n d ự án Phân tích điểm hòa vốn là xác lập và phân tích mối quan hệ tối ưu giữa chi phí doanh thu, sản lượng và giá bán.Điểm mấu chốt để xác định chính xác điểm hòa vốn là phân biệt các loại chi phí kinh doanh thành chi phí biến đổi và chi phí cố định.

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 3. Phát triến trình độ đội ngũ lao động và tạo động lực cho tập thể và cá nhân lao động  Là nhân tố quyết định đến hiệu quả hoạt động kinh doanh. -Cần đầu tư thỏa đáng để phát triển quy mô bồi dưỡng lại và đào tạo mới lực lượng lao động. -Nâng cao nghiệp vụ kinh doanh, trình độ tay nghề -Tuyển lựa kĩ cán bộ quản trị, giám đốc đảm bảo cho hoạt động kinh doanh có hiệu quả. -Công tác quản trị phải đảm bảo đủ việc làm bằng cách phân công và bố trí hợp lí phù hợp với năng lực. -Kiểm tra tay nghề trước khi phân công, bố trí -Các doanh nghiệp cần phân phối lợi nhuận thỏa đáng, đảm bảo công bằng, hợp lí nghiêm minh, nghiêm khắc xử lí trường hợp vi phạm.

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 4. Công tác quản trị và tổ chức sản xuất Tổ chức sao cho doanh nghiệp có bộ máy gọn, nhẹ, năng động, linh hoạt trước thay đổi của thị trường. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp phải thích ứng với sự thay đổi của môi trường kinh doanh Xác định rõ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, chế độ trách nhiệm, quan hệ giữa các bộ phận với nhau, đưa hoạt động của doanh nghiệp đi vào nề nếp, tránh sự chồng chéo giữa chức năng và nhiệm vụ của các bộ phận.

Hệ thống thông tin bao gồm những yếu tố có liên quan mật thiết với nhau, tác động qua lại với nhau trong việc thu nhập, xử lý, bảo quản và phân phối thông Việc thiết lập hệ thống thông tin phải đáp ứng các yêu cầu sau: III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 4. Công tác quản trị và tổ chức sản xuất  Hệ thống thông tin phải đáp ứng được nhu cầu sử dụng, được thiết lập với đầy đủ các nội dung, các vấn đề mà doanh nghiệp quan tâm.  Hệ thống thông tin phải là hệ thống thông tin thường xuyên được cập nhật bổ sung;  Hệ thống cần phải được bố trí phù hợp với khả năng sử dụng, khai thác của doanh nghiệp;  Đảm bảo việc khai thác được thực hiện với chi phí thấp nhất

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH Một trong những lý do làm hiệu quả kinh tế ở các doanh nghiệp thấp là do thiếu kỹ thuật, công nghệ hiện đại. Do vậy việc phát triển kỹ thuật công nghệ đòi hỏi phải có đầu tư lớn, phải có thời gian dài và phải được xem xét kỹ lưỡng 3 vấn đề: 4. Công tác quản trị và tổ chức sản xuất Dự đoán đúng cầu của thị trường và cầu của doanh nghiệp về loại sản phẩm doanh nghiệp có ý định đầu tư phát triển Lựa chọn công nghệ phù hợp Cần tránh việc nhập công nghệ lạc hậu, lỗi thời, tân trang lại, gây ô nhiễm môi trường,... Có giải pháp đúng về huy động và sử dụng vốn hiện nay

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 5.Tăng cường mở rộng quan hệ cầu nối giữa doanh nghiệp với xã hội: Giải quyết tốt mối quan hệ với khách hàng: là mục đích ý đồ chủ yếu trong kinh doanh vì khi khách hàng được thỏa mãn thì sản phẩm mới được tiêu thụ Tạo sự tín nhiệm, uy tín trên thị trường đối với doanh nghiệp về chất lượng sản phẩm, tác phong kinh doanh, tinh thần phục vụ… Giải quyết tốt mối quan hệ với các đơn vị tiêu thụ, đơn vị cung ứng

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 5.Tăng cường mở rộng quan hệ cầu nối giữa doanh nghiệp với xã hội: Giải quyết tốt mối quan hệ với với các tổ chức quảng cáo, các cơ quan lãnh đạo doanh nghiệp, thông qua các tổ chức này để mở rộng ảnh hưởng của doanh nghiệp, tạo cho khách hàng người tiêu dùng biết đến sản phẩm nhiều hơn Phát triển thông tin liên lạc với các tổ chức, khác với thị trườngHoạt động kinh doanh theo đúng pháp luật Có ý thức bảo về môi trường tự nhiên sinh thái: Bảo vệ rừng đầu nguồn, chống sự ô nhiễm của bầu không khí, nguồn nước, sự bạc màu của đất đai trong sản xuất kinh doanh…

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 6. Các biến pháp tăng năng suất lao động: - Áp dụng tiến bộ kĩ thuật mới vào trong sản xuất. - Cải tiến công nghệ và máy móc thiết bị. - Hợp lý hóa quá trình sản xuất và lao động. - Cải thiện điều kiện lao động, quan tâm đến công tác y tế và phúc lợi xã hội -Tăng cường kỷ luật lao động

III. CÁC BIỆN PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA SẢN XUẤT KINH DOANH 6. Các biến pháp tăng năng suất lao động: -Phục vụ tốt nơi làm việc. - Quản lý chặt chẽ máy móc thiết bị - Hạn chế hội họp, tụ tập trong thời gian sản xuất - Bố trí hợp lý, cân đối công nhân sản xuất trong tổ số công nhân viên. - Bộ phận quản lý của doanh nghiệp phải gọn nhẹ, phù hợp với thực tế của doanh nghiệp.