Chương 12 ĐIỆN HÓA HỌC. Cu 2+ (dd) + Zn(r) Cu(r) + Zn 2+ (dd) Cu 2+ (dd) + Zn(r) ⇌ Cu(r) + Zn 2+ (dd) Zn - 2e - ⇌ Zn 2+ +2 0 0 Cu 2+ + 2e - ⇌ Cu Chất.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
CHÀO QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM ĐẾN THAM DỰ TiẾT HỌC HÔM NAY Bài dạy: PPCT: 63.
Advertisements

GV: Nguyễn Thị Thúy Hiền PHÒNG GD&ĐT PHÚ VANG TRƯỜNG THCS PHÚ THƯỢNG.
Giáo viên thực hiện: Bùi Thị Hồng Diệu Trung Tâm GDTX Quảng Điền.
Giáo viên thực hiện: Võ HuyHoàng
CHƯƠNG III: NGÂN HÀNG VÀ CÁC NGHIỆP VỤ NGÂN HÀNG.
Các phương pháp hàn nóng chảy Môn hàn Tàu Thủy Th.s Trần Ngọc Dân
Cài đặt Moodle Cài đặt Moodle trên môi trường Windows Cục CNTT-Bộ GD&ĐT.
By Nguyen Minh Quy - UTEHY
Tiết 52 – Bài 33: ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRO - PHẢN ỨNG THẾ Giáo viên: Huỳnh Thị Công Hảo Phòng giáo dục và đào tạo Huyện Đăk Hà Trường THCS Đăk La.
IFAS With RAS & IMLR Aerobic Anoxic Ứng dụng – Khử Nitrat hóa Nitrat hóa/ Khử nitrat hóa Dùng trong hầu hết các bể sục khí Các bể sục khí hiện hữu có thể.
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS-THPT TẢ SÌN THÀNG BÀI DỰ THI SOẠN GIẢNG E-LEARNING Chương II ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT.
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
Trường THPT Long Châu Sa
BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Hà Nội, 24/06/2008 MIC Định hướng phát triển CNTT phục vụ quản lý và hỗ trợ doanh nghiệp.
CHƯƠNG 5. CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO. Nội dung chính KHÁI NIỆM CHUNG CÁC DẠNG CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO CÁCH ĐO ĐẠC VÀ THU THẬP CÁC SỐ LIỆU CẤU TẠO ĐƯỜNG.
LOGO QUẢN LÝ LƯU LƯỢNG VÀ ĐIỀU KHIỂN TẮC NGHẼN 1 Giảng viên hướng dẫn: TS Lê Trung Quân Nhóm thực hiện: Trần Thị Mỹ Thú - CH
BÁO CÁO SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Sinh viên : Trần Thị Như Huế - K61C Đỗ Thị Diễm Hương - K62C Giáo viên hướng dẫn : TS. Lê Thị Hồng Hải TS. Ngô Tuấn.
CƠ CHẾ QUẢN LÝ KINH TẾ TRƯỚC THỜI KÌ ĐỔI MỚI (1975 – 1986)
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
Thị trường mới ThS. Nguyễn Văn Thoan
Chương 1: mạng máy tính và Internet
Chương 06 BỘ NHỚ TRONG.
BÀI GIẢNG KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ - ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HCM NHẬP MÔN CÔNG TÁC KỸ SƯ NGÀNH ĐIỆN TỬ.
Tác tử thông minh.
SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
CHƯƠNG 9 PHẦN MỀM POWERPOINT
BÀI 4 CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ CHUỖI CUNG ỨNG
© 2007 Thomson South-Western
Hướng dẫn viết đề cương nghiên cứu
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG C++
© 2007 Thomson South-Western
Khảo sát trạng thái rắn của pin mặt trời TiO2 pha thêm Pb
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA VẬT LÝ
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Giới thiệu
Dược Thảo Lợi Hại Ra Sao Kính thưa quí bạn, slide show nầy nói về những điều cần lưu ý khi tìm đọc các thông tin về các loại thuốc phụ trợ hoặc bổ sung,
CÔNG NGHỆ THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Chương 1: Khái quát về dự án đầu tư.
Ra quyết định kinh doanh
TIẾP CẬN CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ HỖ TRỢ NGÀNH DƯỢC
Policy Analysis Tools of the Trade NMDUC 2009.
Bài giảng môn Tin ứng dụng
Sự truyền ánh sáng trong tinh thể dị hướng
Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
Chương 6 Các chiến lược tiếp thị
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG.
GVHD: TS Lê Vũ Tuấn Hùng HV: Trịnh Thị Quỳnh Như
DOANH NGHIỆP – SINH VIÊN VỀ VẤN ĐỀ THỰC TẬP
Aleksandr Mikhailovich Lyapunov ( )
Chương10: Vai trò của sai lệch hệ thống trong các nghiên cứu sức khỏe
HỘI NGHỊ KHOA HỌC GÂY MÊ HỒI SỨC TOÀN QUỐC 2016
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
BÀI 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU
CHƯƠNG 6 CÁC NGUYÊN TỐ DINH DƯỠNG VÀ PHÂN BÓN TRUNG LƯỢNG BÀI 1: CÁC NGUYÊN TỐ DINH DƯỠNG VÀ PHÂN BÓN TRUNG LƯỢNG.
Chương 4 - CÁC MÔ ĐUN ĐiỀU KHIỂN TRONG HỆ THỐNG CƠ ĐiỆN TỬ
KHOA CÔNG NGHỆ ĐIỆN TỬ VÀ TRUYỀN THÔNG Bộ môn Công nghệ Truyền thông
Tổng quan về Hệ điều hành
BẢO QUẢN VÀ CHẾ BIẾN TRÀ, CÀ PHÊ, CA CAO
Lớp DH05LN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH ThS. NGUYỄN QUỐC BÌNH
Environment, Health and Safety Policy
Please click through slides at your leisure
Chương 3. Lập trình trong SQL Server TRIGGER
Module 2 – CSR & Corporate Strategy
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại
1 Bài tập 3D. 2 3D Modeling Line – Ray – SegmentLine – Ray – Segment SurfaceSurface –Parametric Ruled SurfaceRuled Surface Surface of RevolutionSurface.
Quản trị rủi ro Những vấn đề căn bản Nguyễn Hưng Quang 07/11/2015 NHẬT HOA IC&T.
I II III Sinh hoạt kinh tế Chỉ huy, quyết định Nhà Nước cộng sản I. KHÁI NIỆM.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CƠ SỞ II “BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐI THỰC TẾ CỦA GIẢNG VIÊN CSII, NĂM HỌC ”
Nghiên cứuLập kế hoạch Thực thi giao tiếp Đánh giá.
Presentation transcript:

Chương 12 ĐIỆN HÓA HỌC

Cu 2+ (dd) + Zn(r) Cu(r) + Zn 2+ (dd) Cu 2+ (dd) + Zn(r) ⇌ Cu(r) + Zn 2+ (dd) Zn - 2e - ⇌ Zn Cu e - ⇌ Cu Chất oxyhoá Chất bị khử Chất khử Chất bị oxyhoá OXH 1 + ne ⇌ KH 1 KH 2 - ne ⇌ OXH 2 Quá trình khử Điện cực : Catod Quá trình oxyhoá Điện cực : Anod OXH 1 + KH 2 ⇌ KH 1 + OXH 2 Dạng OXH lh có tính OXH↑ Dạng KH lh có tính khử ↓

Các loại phản ứng oxyhoá khử Phản ứng giữa chất OXH khác chất KH 2Ag + (dd) + Cu ⇌ 2 Ag + Cu 2+ Phản ứng oxyhoá khử nội phân tử AgNO 3 (r) ⇌ Ag (r) + NO (k) + O 2 (k) Phản ứng tự oxyhoá khử (pư dị phân ) Cl 2 (k) + H 2 O (l) ⇌ HClO (dd) + HCl (dd)

Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử. Nguyên tắc chung: Bảo toàn: điện tích, điện tử, nguyên tử. Nếu dạng KH và dạng OXH có số oxy khác nhau sẽ có sự tham gia của môi trường Môi trường axit : dư oxy + 2H + = thiếu oxy + H 2 O Môi trường trung tính: dư oxy + H 2 O = thiếu oxy + 2OH - thiếu oxy + H 2 O = dư oxy + 2H + Môi trường kiềm : dư oxy + H 2 O = thiếu oxy + 2OH -

Cách tiến hành phản ứng oxyhoá khử Trực tiếp - chất OXH tiếp xúc KH Hoá năng pư  nhiệt năng Gián tiếp – chất OXH không tiếp xúc trực tiếp với chất KH Hóa năng pư  điện năng Cu(s) + 2 Ag+(aq) ---> Cu 2+( aq) + 2Ag(s)  G < 0

T ạ i sao ph ả i nghiên c ứ u đi ệ n hoá h ọ c? Pin Pin Ăn mòn Ăn mòn Công nghiệp hoá chất sản xuất:Cl 2, NaOH, F 2 và Al Công nghiệp hoá chất sản xuất:Cl 2, NaOH, F 2 và Al Pư oxh sinh học Pư oxh sinh học The heme group

Thế điện cực M n+ (dd) + ne ⇌ M Điện cực kim loại M |M n+  G = - nF   - thế điện cực – thế khử  càng dương  M n+ có tính oxyhoá càng mạnh  M có tính khử càng yếu  càng âm  M có tính khử càng mạnh  M n+ có tính oxyhoá càng yếu ______ Cu 2+ /CuZn 2+ /Zn  0 (Zn 2+ /Zn) <  0 (Cu 2+ /Cu)  0 - thế điện cực tiêu chuẩn – thế khử chuẩn Số e trên thanh Zn nhiều hơn thanh đồng

CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG NGUYÊN TỐ GANVANIC Zn 2+ +2e ⇌ Zn Cu 2+ +2e ⇌ Cu SO 4 2- Zn 2+

CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG NGUYÊN TỐ GANVANIC (-) Zn | Zn 2+ (dd) || Cu 2+ (dd) | Cu (+) (-) M 1 | M 1 n+ || M 2 n+ | M 2 (+) Quá trình khử Catod(+) Quá trình oxyhoá Anod (-)  - <  + Zn -2e  Zn 2+ Cu 2+ +2e  Cu

a. Điện cực kim loại. d. Điện cực oxy hóa - khử. b. Điện cực kim loại phủ muối c. Điện cực khí Ag  AgCl  Cl - Pt  H 2  H + Pt  Fe 2+, Fe 3+ Zn  Zn 2+ Các loại điện cực Zn 2+ +2e ⇌ Zn AgCl +1e ⇌ Ag + Cl - 2H + +2e ⇌ H 2 Fe 3+ +1e ⇌ Fe 2+

E pin =  + -  - =  Cu -  Zn

Điện cực Hydro tiêu chuẩn Pt | H 2 | H +  0 H + / H2 = 0 a H+ =1mol/l ; P H2 =1atm

Cách xác định thế điện cực Thế điện cực của một điện cực bất kỳ bằng thế hiệu của nó so với điện cực Hydro tiêu chuẩn. E 0 =  0 đc -  0 hydro E 0 =  0 đc

 0 ( Cu 2+ /Cu) = 0,34V

 0 ( Zn 2+ /Zn) = - 0,76V

Thế điện cực tiêu chuẩn ở 25 0 C EOS

Phân loại các chất oxy hoá khử Phân loạiKhoảng thếVí dụ Chất OXH mạnh> 1,5VMnO 4 -,O 3, F 2 Chất OXH trung bình+1,0V...+1,5VCrO 4 2-, MnO 2,Cl 2 Chất OXH yếu+0,5V...+1,0VI 2, Fe 3+, Ag + Chất khử yếu±0V …+0,15VSn 2+, Cu, HI Chất khử trung bình-0,5V…. ± 0VH 2 S, Fe, H 2 Chất khử mạnh< - 0,5VNa, Al, Zn

aKH 1 + bOXH 2  cOXH 1 + dKH 2  G = - A max ’ = -qE =-n (e.N A )E = -nFE (thuận nghịch)  G 0 = -nFE 0 Sức điện động của nguyên tố Ganvanic +ne -ne e = 1, [C] N A = 6, F = [C/mol]  G [J] R= 8,314 [J/mol.K] E [v] ; E 0 [v] ở 25 0 C

Quan hệ giữa hằng số cân bằng và sức điện động tiêu chuẩn F = 96500[C/mol] R=8,314 [J/mol.K] T [K] Ln = 2,303.lg E 0 [v] ở 25 0 C

Phương trình Nernst. a OXH + ne + x[MT oxh ] ⇌ b KH + y[MT kh ]  G = -nF  ;  G 0 = -nF  0 Thế điện cực ( thế khử ) là thông số cường độ. ở 25 0C

Thế điện cực phụ thuộc : a OXH + ne + x[MT oxh ] ⇌ b KH + y[MT kh ] Bản chất cặp OXH/KH và bản chất dung môi Nồng độ chất OXH và chất KH Nhiệt độ Môi trường Ảnh hưởng chất tạo phức và tạo kết tủa

[KH] ↑   ↓  tính oxh của OXH ↓  tính khử của KH ↑ OXH + ….  Phức hay kết tủa  [OXH] ↓   ↓  tính oxh của OXH↓  tính khử của KH ↑ KH + ….  Phức hay kết tủa  [KH] ↓   ↑  tính oxh của OXH ↑  tính khử của KH ↓ [OXH] ↑   ↑  tính oxh của OXH ↑  tính khử của KH ↓

Thế khử và thế oxyhoá Quá trình khử: OXH + ne ⇌ KH  G = -nF  (kh) Quá trình oxyhoá: KH - ne ⇌ OXH  G’ = -nF  (oxh)  G = -  G’   (oxh) = -  (kh)

OXH 1 + ne  KH 1  G 1 ’ = -nF  1 KH 1 - ne  OXH 1  G 1 = -nF (-  1 ) OXH 2 + ne  KH 2  G 2 = -nF  2 KH 1 + OXH 2  OXH 1 + KH 2  G < 0  G =  G 1 +  G 2 = -nFE = -nF(  2 -  1 ) < 0  2 -  1 > 0 ;  2 >  1 OXH  > + KH  + OXH  < Chiều của phản ứng oxy hóa - khử.

PIN NỒNG ĐỘ

(-)Cu| Cu 2+ ; 0,1M || 1,0M ; Cu 2+ |Cu (+) ở 25 0 C

Điện phân Zn(r) + Cu 2+ (dd) Zn 2+ (dd) + Cu (r) Điện phân  G>0 Pin  G < 0 Phản ứng hoá học Dòng điện Pin  G < 0 Điện phân  G>0

Các quá trình xảy ra trong Pin và bình điện phân ngược nhau Cực dương Cực âm Catod Điện phân Anod Zn 2+ +2e  Zn Cu -2e  Cu 2+ Anod Pin Catod Zn -2e  Zn 2+ Cu 2+ +2e  Cu

Thế phân giải E p – thế hiệu tối thiểu để tiến hành quá trình điện phân Quá thế- Quá thế-  0 = E p – E pin =  a 0 +  c 0  0 – phụ thuộc vào bản chất điện cực, mật độ dòng điện, thành phần dd…. E p =  a 0 +  c 0 + E pin =  a 0 +  c 0 +  + -  - E p = (  + +  a 0 ) - (  - -  c 0 ) Thế phóng điện ở anod Thế phóng điện ở catod

Sự điện phân trong dd điện ly Catod (-) /qt khử  (M n+ /M) >  (H 2 O /H 2 ) (  - -  c 0 ) lớn  OXH p.điện M n+ +ne  M pH < 7 2H 3 O + +2e  H 2 + 2H 2 O pH ≥ 7 2H 2 O +2e  H 2 + 2OH -  (M n+ /M) <  (H 2 O /H 2 ) Anod (+) / quá trình oxyhoá (  +  a 0 ) nhỏ  KH sẽ phóng điện Anod trơ (graphit) Anion không chứa oxy: I -, Br -, Cl -.. Nước 4OH - - 4e  O 2 +2H 2 O pH>7 2H 2 O - 4e  O 2 + 4H + pH  7 Anion có oxy Anod tan (kim loại) M – ne  M n+  (M n+ /M) < 

Định luật Faraday m – lượng chất tạo thành hay hoà tan ở điện cực Đ – đương lượng gam chất đó Q- lượng điện đi qua chất điện ly ; Q = I.t n – số electron trao đổi I – cường độ dòng điện ; t- thời gian