COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Receive gifts !. COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Objectives  Understanding structure of IP addresses, methods of network.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
THIÊN ĐƯỜNG HOA TÌNH YÊU TẠI XỨ NHẬT
Advertisements

Dù muốn hay không, một ngày kia, chúng ta cũng phải chia tay thế giới này.
TCP/IP Protocol Suite1 Copyright © The McGraw-Hill Companies, Inc. Permission required for reproduction or display. IPv4 Addresses.
5.
AI CŨNG PHẢI HỌC LÀM NGƯỜI
Giáo viên thực hiện: Võ HuyHoàng
Giáo viên d ¹y : Tr­êng THPT V¨n Quan NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o vÒ th¨m líp dù giê v ỚI LỚP 12A4 h×nh 12.
KIỂM TRA BÀI CŨ: CÂU 1: Chuột là thiết bị dùng để làm gì? a.Nhập dữ liệu b.Xuất dữ liệu c.Xử lý và lưu trữ d.Tất cả đều sai.
Cài đặt Moodle Cài đặt Moodle trên môi trường Windows Cục CNTT-Bộ GD&ĐT.
LOGO JOOMLA & PHP See How easy it is! Trung tâm đào tạo lập trình viên quốc tế Aprotrain -Aptech Làm web trong 10 phút Diễn giả : Đặng Tuấn Tú.
© 2000, Cisco Systems, Inc. 1-1 Bộ giao thức TCP/IP và Địa chỉ IP.
Cách trộn thư trong Office 2003 Ứng dụng để làm giấy khen, giấy mời.
Chào mừng quý thầy cô và các em TRƯỜNG THPT TRẦN VĂN KỶ TỔ LÝ – TIN - KTCN.
Anh gặp nàng trong một bữa tiệc. Nàng vô cùng xinh xắn và dễ thương... Biết bao chàng trai vây quanh nàng trong khi anh chỉ là một gã bình thường chẳng.
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS-THPT TẢ SÌN THÀNG BÀI DỰ THI SOẠN GIẢNG E-LEARNING Chương II ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT.
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ về đơn có biến là x, y, có bậc là 3. 2.a) Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ? Muốn nhân hai.
Orientation Các vấn đề về IT.
25th Sunday in Ordinary Time Year A Chúa Nhật 25 Thường Niên Năm A
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Thúy Hằng Đơn vị: Trường THPT Lê Quý Đôn
CHƯƠNG 5. CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO. Nội dung chính KHÁI NIỆM CHUNG CÁC DẠNG CẤU TẠO ĐƯỜNG KIẾN TẠO CÁCH ĐO ĐẠC VÀ THU THẬP CÁC SỐ LIỆU CẤU TẠO ĐƯỜNG.
TRAO ĐỔI KINH NGHIỆM PHƯƠNG PHÁP ÔN LUYỆN & KỸ NĂNG THI TOEIC
1 BÀI 6 BẤM CÁP VÀ CHIA SẺ DỮ LIỆU MẠNG. 2 Nội Dung  Bấm cáp xoắn đôi đúng chuẩn Phương pháp bấm cáp chuẩn A Phương pháp bấm cáp chuẩn B  Kết nối máy.
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
Top 10 đáng tin cậy cá cược bóng đá online trang web ở Việt Nam.
Kính Chào Cô và Các b ạ n thân m ế n !!!!!. HÌNH THỨC CHÍNH THỂ CỦA NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI. Thuyết trình.
Các hệ mã truyền thống Cryptography Криптография Trần Nguyên Ngọc
Internet & E-Commerce
Ngôn ngữ lập trình C/C++
GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SÀI GÒN
SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
Bảo mật - Mã hóa dữ liệu Nội dung trình bày :
CHƯƠNG 9 PHẦN MỀM POWERPOINT
© 2007 Thomson South-Western
Kỹ Năng Ghi Nhận - Affirmation
IP ADDRESS Subnet MasK & Receive gifts !.
Địa chỉ IP.
Chương 8 KẾT NỐI VỚI SQL SERVER & ỨNG DỤNG TRÊN C#
DOM & SAX XML & ADO.NET GVTH: Phạm Anh Phương
© 2007 Thomson South-Western
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Giới thiệu
Dược Thảo Lợi Hại Ra Sao Kính thưa quí bạn, slide show nầy nói về những điều cần lưu ý khi tìm đọc các thông tin về các loại thuốc phụ trợ hoặc bổ sung,
Ra quyết định kinh doanh
IP & SUBMASK.
Theo mặc định toàn bộ dung lượng dùng lưu trữ, các thư mục hiện có trong các Partition , các dịch vụ hệ thống đã được chia sẽ cho mọi người được phép sử.
Policy Analysis Tools of the Trade NMDUC 2009.
Con trỏ Bài 8.
Cấu hình đơn giản cho Router
Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?. Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?
Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY IC3 GS4 SPARK
Bài 8 (6 tiết): CÂY (TREE) A. CÂY VÀ CÂY NHỊ PHÂN (2 tiết)
HỆ ĐIỀU HÀNH MẠNG.
ỨNG DỤNG HIV INFO 3.0 QUẢN LÝ SỐ LIỆU NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
File Transfer Protocol (FTP) là cơ chế truyền tin dưới dạng tập tin (file). Thông qua giao thức TCP/IP FTP là dịch vụ đặc biệt vì nó dùng tới 2 port Port.
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
BÀI 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU
1. Đổi chỗ trực tiếp – Interchange Sort
CÁC PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHI PHÍ (phần B)
Tổng quan về Hệ điều hành
CHÚA NHẬT 2 MÙA THƯỜNG NIÊN
LỄ CHÚA BA NGÔI NĂM C. THE MOST HOLY TRINITY
Please click through slides at your leisure
Chương 3. Lập trình trong SQL Server TRIGGER
2D Transformations Các phép biến đổi 2D
Module 2 – CSR & Corporate Strategy
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THPT MÙN CHUNG
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại
Quản trị rủi ro Những vấn đề căn bản Nguyễn Hưng Quang 07/11/2015 NHẬT HOA IC&T.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CƠ SỞ II “BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐI THỰC TẾ CỦA GIẢNG VIÊN CSII, NĂM HỌC ”
Presentation transcript:

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Receive gifts !

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Objectives  Understanding structure of IP addresses, methods of network design use to TCP/IP networks.  Explain the differences between public and private networks.  Explain the differences between Broadcast, Multicast, Unicast, Anycast, Loopback address.  Understanding Subnetmask and Variable Length Subnet Masking (VLSM)  Understanding IP version 6.

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e OVERVIEW  Chapter prerequisites: OSI model  Subjects participation: all students to study computer network.  Reference materials:  Cơ bản về subnet –  Phân chia mạng con -  Required materials:  Slides: IP-SUBNET  Learning methods:  Students study with the guidance of teachers.  Students can refer to the syllabus.  Do homework

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e I. OVERVIEW IP ADDRESS version 4  IP addresses is structurre address.  Include a string of 32 bits, divided into four parts. Each part is called an octet (8 bit) and separated by dots (.)

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  Three ways to represent IP address  Decimal:  Binary:  Hex : E.38 :  IP Address of two components :  NetID (Network Address)  Host ID (Node Address)  NetID :  NetID : a unique number used to identify a network. Each computer in a network always have the same NetID.  HostID:  HostID: a unique number assigned to a computer or device on network. I. OVERVIEW IP v4

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e NETWORKHOST bits bits bits I. OVERVIEW IP v4

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  IP address is divided into 5 classes: A, B, C, D,E  Class D is Multicast address  Class E for reserves.  Class A,B,C is using. wxyz Class A Network ID Host ID Class B Network ID Host ID Class C Network ID Host ID I. CLASSES OF IP ADDRESS

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Formating: NetID.HostID.HostID.HostIDFormating: NetID.HostID.HostID.HostID 1st Octet High Order Bits:01st Octet High Order Bits:0 Except for the first bit 0 identifies class A, 7 bits remaining can get the value 0 or 1 => ? NetIDExcept for the first bit 0 identifies class A, 7 bits remaining can get the value 0 or 1 => ? NetID => 2 7 = 128 NetID => 2 7 = 128 NetID = ?However, all the bits = 0 or 1 are not used so the number of class A have NetID = ? = = = 126 NetID HOST Class A 24 Bits HOST# NETWORK#0 # Bits CLASS A 0xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx xxxxxxxx HOST#

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e The numbers of HostID in class A = ? hostThe numbers of HostID in class A = ? host = 2 24=8 bit * 3 octer - 2 = host = 2 24=8 bit * 3 octer - 2 = host NetID :NetID :  to HostID :HostID :  W đến W Ex: NetID: HostID: ; ;…… CLASS A

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Formating :NetID.NetID.HostID.HostID Formating :NetID.NetID.HostID.HostID 1st Octet High Order Bits : 10 1st Octet High Order Bits : 10 Except for the first two bits are 10, remaining bits can be 0 or 1. Except for the first two bits are 10, remaining bits can be 0 or 1. => 2 14 = NetID => 2 14 = NetID NetID in decimal: 128 to 191 NETWORKHOST HOST#NETWORK#0 # Bits11416 NETWORK 1 1 CLASS B 10xxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxxx Class B

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e The numbers HostID in class B: The numbers HostID in class B:  = HostID NetID : NetID :  >> HostID: HostID:  W.X.0.1 >> W.X Ex: Ex: NetID: NetID: HostID: ; ;…….; HostID: ; ;…….; CLASS B

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  Formating  Formating : NetID.NetID.NetID.HostID  1st Octet High Order Bits  1st Octet High Order Bits :110  => 2 21 = NetID  NetID in decimal: 192 to 223 NETWORK HOST Class C HOST#NETWORK#0 # Bits1218 NETWORK CLASS C 110xxxxx xxxxxxxx xxxxxxxx xxxxxxxx

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e The numbers HostID in class B The numbers HostID in class B :  = 254 HostID NetID:  >> HostID  W.X.Y.1 >> W.X.Y.254 Ex:  NetID:  HostID: ; ; ….. CLASS C

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e SUMMARY

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e SUMMARY  : Class A   : Class A  : Loopback Network   : Class B   : Class C   : Class D (Multicast)  >= : Class E (Reserved)

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e IP PRIVATES  Address space is assigned for exclusive use in the network of organizations and companies, but not the public Internet.  Class A :   Class B :   Class C : 

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  Broadcast address: is possible to send data to all possible destinations ("all-hosts broadcast"), which permits the sender to send the data only once, and all receivers receive a copy of it.  Directed broadcast address:  Directed broadcast address: is the IP address in which all the bits in the Host ID are 1. Ex:  Local broadcast address:  Local broadcast address: is the IP address in which all the bits in the NetID and Host ID are 1 Ex: BROADCAST ADDRESS

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Directed Broadcast Address

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Local Broadcast Address Local Broadcast Address Stop Router

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  IP multicast: is the delivery of a message or information to a group of destination computers simultaneously in a single tranmission. MULTICAST ADDRESS

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e UNICAST  Unicast transmission is the sending of messages to a single network destination identified by a unique address

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  Anycast is a network addressing and routing methodology in which datagrams from a single sender are routed to the topologically nearest node in a group of potential receivers all identified by the same destination address. ANYCACST

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  Loopback address is a special IP number ( – )  The loopback interface allows IT professionals to test IP software corrupted drivers or hardware. LOOPBACK

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e EXAMPLE IP ADDRESS  is Class B address  Network portion :  Host portion :  Network address :  Broadcast address :

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e ? ? ? ?

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  Subnet Mask used to determine the IP address is part of the network and which is thehost.  Subnet Mask is 32 bits in length.  Is divided into four octets.  The bits in a Network will be set 1.  The bit in the Host will be set 0.  DEFAULT Subnet Mask  Class A :  Class B :  Class C : Objectives

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e IP address Subnet mask Host ID Network ID

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e ? ? ? ?

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Why are you take subneting?  Network administrators sometimes need to split the network from a large network into subnets to purpose:  Size reduction, accordance with existing network models of the company or organization...  To decentralize management  Reduce congestion by limiting the scope of broadcast messages.  Limited scope for each subnet to troubeshouting.  Enhanced security  To permit the application of different configurations on each subnet?  Router is used to connect between these subnets.

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  Lấy các bits cao nhất của Phần HostID cho phần NetwokID  Số bits tối thiểu có thể mượn là: 2 bits.  Số bits tối đa có thể mượn là:  A : 22 bits ~ 2^ = subnets.  B : 14 bits ~ 2^ = subnets.  C : 06 bits ~ 2^6 - 2 = 62 subnets. Thực hiện

COMPANY LOGO  Khi ta chia một Network ra thành nhiều Network nhỏ hơn, các Network nhỏ nầy được gọi là Subnet.  Hãy xét đến một địa chỉ IP class B : với subnet mask là (có thể viết là: /16, ở đây số 16 có nghĩa là 16 bits được dùng cho NetworkID).  Một Network với địa chỉ thế nầy có thể chứa 65,534 nodes hay computers (65,534 = (2^16) –2 ). Đây là một con số quá lớn, trên mạng sẽ có quá nhiều broadcast traffic. Ví dụ về chia Subnet

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  Cho địa chỉ IP:  Chia Network này ra làm 4 Subnet.  Yêu cầu 1.Xác định số bit cần mượn để làm NetID 2.Xác định tổng số host trên mỗi subnet và trên toàn hệ thống. 3.Xác định Subnet mask 4.Liệt kê địa chỉ mạng của các Subnet mới 5.Cho biết IP address range của các HostID trong mỗi Subnet 6.Xác định địa chỉ broadcast cho từng subnet. Ví dụ về chia Subnet

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e THỰC HIỆN 1. Xác định số bit cần mượn để làm NetID  Công thức tổng quát là: Y <= 2 X Y = con số Subnets (= 4)Y = con số Subnets (= 4) => X = số bits cần mượn thêm (= 2)=> X = số bits cần mượn thêm (= 2) 2. Số hosts tối đa có trong mỗi Subnet sẽ là: (2^14) –2 = 16,382.  Tổng số các hosts trong 4 Subnets là: * 4 = 65,528 hosts.

COMPANY LOGO 3. Xác định Subnet mask  Vì địa chỉ thuộc lớp B, nên ta có Subnet mask default là:  Do đó Subnet mask sẽ cần : 16 (bits trước đây) + 2 (bits mới) = 18 bits  Địa chỉ IP mới sẽ là /18 (để ý con số 18 thay vì 16 như trước đây). Subnet mask trong dạng nhị phân Subnet mask

COMPANY LOGO 4. Liệt kê NetID của các Subnet mới Như thế NetworkID của bốn Subnets mới có là: SubnetSubnet ID trong dạng nhị phânSubnet ID / / / /18

COMPANY LOGO 5. Cho biết IP address range của các HostID trong mỗi Subnet  Vì Subnet ID đã dùng hết 18 bits nên số bits còn lại (32 – 18 = 14) được dùng cho HostID. Lưu ý: luật dùng cho Host ID là tất cả mọi bits không thể đều là 0 hay 1. Subnet HostID IP address trong dạng nhị phân HostID IP address Range   /18  /   /18  /   /18  /   /18  Trong mỗi Subnet, range của HostID từ con số nhỏ nhất (màu xanh) đến con số lớn nhất (màu cam) đều giống nhau

COMPANY LOGO 6. Xác định địa chỉ broadcast cho từng subnet. SubnetĐịa chỉ broadcast trong dạng nhị phânBroadcast

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e BÀI TẬP 2  Bạn đang quản trị mạng cho 1 công ty, gồm 6 phòng ban.Bạn đã mua IP cho mạng này là  Hãy chia mạng này thành 6 mạng con cho mỗi phòng để dể quản lý và cấp quyền. Cho biết: 1.Xác định số bit cần mượn để làm NetID 2.Xác định tổng số host trên mỗi subnet và trên toàn hệ thống. 3.Xác định Subnet mask 4.Liệt kê địa chỉ mạng của các Subnet mới 5.Cho biết IP address range của các HostID trong mỗi Subnet 6.Xác định địa chỉ broadcast cho từng subnet. 7.Tổng kết

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e  Bạn đang quản trị mạng cho 1 công ty, gồm 4 phòng ban.Bạn đã mua IP cho mạng này là  Hãy chia mạng này thành 4 mạng con cho mỗi phòng để dể quản lý và cấp quyền. Cho biết: 1.Xác định số bit cần mượn để làm NetID 2.Xác định tổng số host trên mỗi subnet và trên toàn hệ thống. 3.Xác định Subnet mask 4.Liệt kê địa chỉ mạng của các Subnet mới 5.Cho biết IP address range của các HostID trong mỗi Subnet 6.Xác định địa chỉ broadcast cho từng subnet. 7.Tổng kết BÀI TẬP 3

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Bài tập về nhà:  Bạn đang quản trị mạng cho 1 công ty, gồm 8 phòng ban.Bạn đã mua IP cho mạng này là  Hãy chia mạng này thành 8 mạng con cho mỗi phòng để dể quản lý và cấp quyền. Cho biết: 1.Xác định số bít cần mượn của HostID 2.Xác định subnetmask cho các mạng con (subnet) 3.Tính tổng số Host trong mỗi mạng và trong toàn mạng. 4.Cho biết IP Address Range của các hostID của mỗi Subnet. 5.Xác định địa chỉ Broadcast của từng Subnet 6.Xác định NetID của từng Subnet.

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Bài tập: Chia địa chỉ IP có chiều dài biến đổi (VLSM)  Bạn đang quản trị mạng cho 1 công ty, gồm 6 phòng ban với thông tin sau đây:  LAN 1: 3 host.  LAN 2: 35 host.  LAN 3: 6 host.  LAN 4: 20 host.  LAN 5: 2 host(WAN).  LAN 6: 10 host  LAN 7: 20 host  Bạn đã mua IP cho mạng này là /24

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e 1.Xác định số bít cần mượn của HostID cho từng LAN 2.Xác định subnetmask cho các mạng con (subnet) 3.Cho biết IP Address Range của các hostID của mỗi Subnet. 4.Xác định địa chỉ Broadcast của từng Subnet 5.Xác định địa chỉ Network của từng Subnet

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e Chia địa chỉ IP có chiều dài biến đổi (VLSM) IP ADDRESSNet 19211xxxxxxxx 11 00xxxxxx L2 (2^6=64>35) xxxxxx Dư xxxxx L4 (20 host) xxxxx L7 (20 host) xxxxx Dư xxxx L6 (10 host) xxxx Dư xxx L xxx L xxx Dư xx L xx Dư

COMPANY LOGO Network+ Guide, 4e LAN NETWORK ADD IP RANGE BROADCAST ADD SUBNET MASK

LOGO