EXPRESSION LANGUAGE Msc : Lê Gia Minh. EL Language : Cơ Bản  Cho phép JSP developers truy cập các đối tượng Java thông qua tag. Được dùng hiển thị nội.

Slides:



Advertisements
Similar presentations
CÁCH SỬ DỤNG WINDOWS MOVIE MAKER Xin bấm vào đây để xem tiếp)
Advertisements

5.
Cài đặt Moodle Cài đặt Moodle trên môi trường Windows Cục CNTT-Bộ GD&ĐT.
3.3 Static analysis by tools. Contents The objective of static analysisCompare static and dynamic testingBenefits of using static analysis Recall typical.
LOGO JOOMLA & PHP See How easy it is! Trung tâm đào tạo lập trình viên quốc tế Aprotrain -Aptech Làm web trong 10 phút Diễn giả : Đặng Tuấn Tú.
Kỹ năng Trích dẫn và Lập danh mục tài liệu tham khảo
Cách trộn thư trong Office 2003 Ứng dụng để làm giấy khen, giấy mời.
Annotation trước tiên được hiểu là một dạng meta data. Meta data là đặc tả dữ liệu cho một đối tượng, giá trị gì đó. VD: các tập tin mp3, ảnh, hoặc một.
BÀI 3. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG SONG SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN TRƯỜNG THCS-THPT TẢ SÌN THÀNG BÀI DỰ THI SOẠN GIẢNG E-LEARNING Chương II ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT.
Rèn luyện nghiệp vụ sư phạm 3
KIỂM TRA BÀI CŨ 1) Thế nào là đơn thức ? Cho ví dụ về đơn có biến là x, y, có bậc là 3. 2.a) Thế nào là bậc của đơn thức có hệ số khác 0 ? Muốn nhân hai.
Trường THPT Long Châu Sa
Orientation Các vấn đề về IT.
Giáo viên: Nguyễn Ngọc Thúy Hằng Đơn vị: Trường THPT Lê Quý Đôn
Java I/O.
NGƯỜI HƯỚNG DẪN: TS. NGUYỄN AN TẾ 1. Giới thiệu về XML Cấu trúc XML Mô hình XML Tuyết và Vân them nội dung vào đ ây NỘI DUNG.
1 BÀI 6 BẤM CÁP VÀ CHIA SẺ DỮ LIỆU MẠNG. 2 Nội Dung  Bấm cáp xoắn đôi đúng chuẩn Phương pháp bấm cáp chuẩn A Phương pháp bấm cáp chuẩn B  Kết nối máy.
TỔNG QUAN VỀ NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C/C++
4.1 Master page 4.2 Nested master-pages 4.3 Themes và skin
Kính Chào Cô và Các b ạ n thân m ế n !!!!!. HÌNH THỨC CHÍNH THỂ CỦA NHÀ NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI. Thuyết trình.
Internet & E-Commerce
Ngôn ngữ lập trình C/C++
SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ TRÍCH KHẤU HAO TSCĐ
Đầu tiên chỉ là 1 giao thức đơn giản
Bảo mật - Mã hóa dữ liệu Nội dung trình bày :
CHƯƠNG 9 PHẦN MỀM POWERPOINT
PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Hướng dẫn viết đề cương nghiên cứu
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG C++
Để sử dụng SciVerse ScienceDirect hiệu quả …
Kỹ Năng Ghi Nhận - Affirmation
Chương 8 KẾT NỐI VỚI SQL SERVER & ỨNG DỤNG TRÊN C#
Vấn đề ngôn ngữ lập trình
DOM & SAX XML & ADO.NET GVTH: Phạm Anh Phương
© 2007 Thomson South-Western
Ràng buộc toàn vẹn (Integrity Constraint)
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN KHOA VẬT LÝ
Hệ quản trị Cơ sở dữ liệu Giới thiệu
Chương 1: Khái quát về dự án đầu tư.
Ra quyết định kinh doanh
Theo mặc định toàn bộ dung lượng dùng lưu trữ, các thư mục hiện có trong các Partition , các dịch vụ hệ thống đã được chia sẽ cho mọi người được phép sử.
Nơi Microsoft Oulook Chứa Và Data
Policy Analysis Tools of the Trade NMDUC 2009.
PLAN
Con trỏ Bài 8.
Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?. Ring ? Bus ? ? Mesh ? Start ?
Môn: Lập trình Hướng đối tượng (Object Oriented Programming)
TÀI LIỆU GIẢNG DẠY IC3 GS4 SPARK
Lý thuyết 3 tiết Thực hành 6 tiết
ỨNG DỤNG HIV INFO 3.0 QUẢN LÝ SỐ LIỆU NGƯỜI NHIỄM HIV/AIDS
GVHD: TS Lê Vũ Tuấn Hùng HV: Trịnh Thị Quỳnh Như
File Transfer Protocol (FTP) là cơ chế truyền tin dưới dạng tập tin (file). Thông qua giao thức TCP/IP FTP là dịch vụ đặc biệt vì nó dùng tới 2 port Port.
NHÓM 2 XÃ HỘI TIN HỌC HOÁ Cơ sở của nền kinh tế tri thức
CẤU TRÚC DỮ LIỆU VÀ GIẢI THUẬT
ÔN TẬP Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân: Chuyển các số sau từ hệ nhị phân.
ÔN TẬP Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân: Chuyển các số sau từ hệ nhị phân.
Mảng Bài 7.
BÀI 29: LỌC DỮ LIỆU TỪ DANH SÁCH DỮ LIỆU
CS320 Web and Internet Programming Expression Language (EL)
Phương pháp Nghiên cứu khoa học (SCIENTIFIC RESEARCH METHODOLOGY)
Lớp DH05LN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH ThS. NGUYỄN QUỐC BÌNH
LỄ CHÚA THÁNH THẦN HIỆN XUỐNG
Please click through slides at your leisure
Chương 3. Lập trình trong SQL Server TRIGGER
AUDIO DROPBOX - TUTORIALS
2D Transformations Các phép biến đổi 2D
Top 6 N ơ i Đào T ạ o SEO T ố t Nh ấ t Bài vi ế t s ử d ụ ng t ư li ệ u c ủ a NhatPhuong.Net  Ngu ồ n:
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại
1 Bài tập 3D. 2 3D Modeling Line – Ray – SegmentLine – Ray – Segment SurfaceSurface –Parametric Ruled SurfaceRuled Surface Surface of RevolutionSurface.
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG CƠ SỞ II TẠI TP. HỒ CHÍ MINH HỘI NGHỊ KHOA HỌC CƠ SỞ II “BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG ĐI THỰC TẾ CỦA GIẢNG VIÊN CSII, NĂM HỌC ”
Presentation transcript:

EXPRESSION LANGUAGE Msc : Lê Gia Minh

EL Language : Cơ Bản  Cho phép JSP developers truy cập các đối tượng Java thông qua tag. Được dùng hiển thị nội dung động  Chia làm 2 nhóm :  JSP Standard Tag Library expert group  JSP 2.0 expert group  Syntax: ${EL Expression}  JSP EL expressions được dùng trong  Static text  Standard and Custom tags  Thuận lợi :  Cú pháp rõ ràng  Đơn giản và mạnh mẽ  Dễ dàng truy cập data trong Bean.

EL Operators * / or div + - % or mod Operators Empty LogicalRelational Arithmetic < or lt > or gt < = or le > = or ge = = or eq != or ne && or and || or or ! or not empty

EL Operators – Example

EL Implicit Objects Implicit Objects pageContext cookie initParam paramValuesparam headerheaderValues application servletContext request session response

EL Implicit Objects ObjectsDescriptions pageContext - Can be used without creating an instance of the object - Provides access to page attributes - Can be used to access different page attributes servletContext - Specifies the JSP page, servlet and Web components contained in the same application. Communication with servlet container session- Represents the session created for the client sending a request request- Represents the request accepted by the JSP page from client response - Represents the response sent to the client by the JSP page. The response contains the data passed between a client and servlet application- Represents the application created for the client sending a request param- Returns a value that maps a request parameter name to a single string value paramValues - Returns and array of values, which is mapped to the request parameters from client header- Returns a request header name & maps the value to single string value headerValues- Returns an array of values that is mapped to the request header cookie- Returns the cookie name mapped to a single cookie object initParam - Returns a context initialization parameter name, which is mapped to a single value

Scoped Variables : biến  Biến  Dùng lưu trữ dữ liệu trong 1 JSP program  Xem như một attribute được lưu trong một biến tầm vực như page, request, session hay application Ex: ${info}  Dấu “.” hay [ ] được dùng truy cập giá trị lưu trong biến.  Example ${pageScope.color} ${pageScope[“color”]}

Example

Functions using EL  Hổ trợ sử dụng các hàm Java trong trang JSP thông qua các tag  Các bước làm việc với EL để sử dụng Java functions là :  Step 1: Tạo 1 “static” method  Step 2: Tạo Tag Library Descriptor  Step 3: Sửa nội dung TLD file  Step 4: Viết trang JSP sử dụng EL functions

Creating “static” method  Tạo một lớp Java ( 1 Bean )  Ex:

Tạo Tag Library Descriptor  Sau khi định nghĩa hàm, tên hàm cần được ánh xạ với EL thông qua tập tin Tag Library Descriptor (.TLD)  TLD file sử dụng cú pháp XML để ánh xạ.  Lưu TLD file trong thư mục /WEB-INF/tlds 1.0 information description functionName Java class declared method with parameters

Expression Languages Tạo Tag Library Descriptor Click Next button

Expression Languages Tạo Tag Library Descriptor Click Finish button The taglig file với phần mở rộng là.tld lưu tại thư mục WEB- INF/tlds Gõ tên taglib Tìm thư mục chứa taglib. Nên để mặc định

Expression Languages Tạo Tag Library Descriptor  Chĩnh sửa file.tld

Truy cập EL functions trong JSP  Để truy cập function trong TLD file thông qua trang JSP, ta cần d to import TLD file thông qua taglib directive. Trong dẫn hướng biên dịch, ta cần có prefix và vị trí lưu của file TLD.  Cú pháp truy cập như sau :

Expression Languages Example

JSTL : JSP Standard Tag Library  Là một thư viện các predefined tags (by Sun) cung cấp một tập các thẻ để sử dụng trong lập trình JSP  Cho phép dùng thẻ mà không cần code Java trong JSP.  Chạy chậm hơn code Java trực tiếp. JSP Standard Tag Library (JSTL) Core Tag Library I18N & Formatting Tag Library SQL Tag Library XML Tag Library Function Library

JSTL : Core Tag Library  The library contains the tags for looping, expression evaluation, handle flow controls, and basic input and output.  It can be declared by.  General Purpose Tags  Are used to set, remove and display variable values that are created within a JSP page.  The core tag library contains tags for getting, setting and displaying attribute values.

JSTL Core Tag Library – General Purposes TagsDescriptions - - Assigns a value to a variable in scope - Ex: - - Remove a scope variable. This is an empty tag - Ex : - - Evaluate an expression & store the result in the current JspWrite object - Ex: - … - Provides an exception handling functionality, such as try-catch, inside JSP pages without using scriptlets

JSTL : Core Tag Library – Example

JSTL Core Tag Library – Decision Making TagsDescriptions … - Is used for conditional execution of the code - Is a container tag that allows the execution of the body if the test attribute evaluates to true... …</c:otherwise - Is similar to the switch statement in Java - Performs conditional block execution - Multiple tags can be embedded in a tag - If none of the conditions evaluates to true, then the body of tag is processed.

JSTL : Core Tag Library – Example

JSTL : Core Tag Library – Iterations TagsDescriptions … - Is used repeat the body content over a collection of objects - Will continue for a number of times specified by the user in the code... - Is used to iterate over a collection of tokens separated by user- specified delimiters - It is a container tag

JSTL : Core Tag Library – Example

JSTL : SQL Tag Library  Bao gồm các tag truy cập database(insert, delete, update )  Sử dụng các thẻ này trong trang JSP.  Cần khai báo phần đầu trang JSP :  “setDataSource” Tag  Dùng xác định data source đại diện cho database.  Là một empty tag và cho phép user set data source  Syntax:  Nếu thuộc tính DataSource được dùng, thì thuộc tính url không được dùng và ngược lại.

JSTL SQL Tag Library SQL Tag Library setDataSourcequeryupdateparamtransaction

JSTL : SQL Tag Library – Example