IFAS With RAS & IMLR Aerobic Anoxic Ứng dụng – Khử Nitrat hóa Nitrat hóa/ Khử nitrat hóa Dùng trong hầu hết các bể sục khí Các bể sục khí hiện hữu có thể được phân vùng để tạo ra khu vực kỵ khí. Thực tế bể chứa có chiều sâu nhỏ nhất là 2.450mm với chiều sâu vùng nước BOD, NH 3 -N, NO 3 Removal
FBBR Aerobic Ứng dụng – New construction & Lagoon upgrade Yêu cầu này đơn giản quá trình hoạt động của hồ. Khử Nitrat hóa cho các khu đầm lầy Can be installed upstream of a lagoon without a clarifier Thực tế bể chứa có độ sâu nhỏ nhất là 2.450mm với chiều sâu nước. Bể lắp đặt mới sâu hơn và tiết kiệm chi phí hơn BOD, NH 3 -N Removal
CVSAR Aerobic Anoxic Application – New construction & Lagoon upgrade Yêu cầu này đơn giản với quá trình hoạt động của hồ “Vận tốc tới hạn” sự pha trộn được loại bỏ ở phần kỵ khí. Quá trình nitrat hóa/khả năng khử nitrat Can be installed upstream of a lagoon without a clarifier Thực tế bể chứa có chiều sâu nhỏ nhất là 2.450mm với chiều sâu của nước. Bể lắp đặt mới sâu hơn, tiết kiệm chi phí hơn BOD, NH 3 -N, NO 3 Removal
Phương pháp thiết kế Brentwood ưu tiên phương pháp Mô hình BioWin Phương pháp Kinetic Phương pháp khác – không được khuyến khích Phương pháp tương đương MLVSS (tuổi bùn)
Thông số dùng trong thiết kế Lưu lượng dòng chảy l/phút or m 3 /ngày, Hàm lượng BOD5, NH 3 -N là mg/l Các quy trình xử lý (như lắng sơ cấp, gia công thô) Kích thước bể hiện hữu (if retrofit) Điều kiện quá trình xử lý (if retrofit) Yêu cầu dòng thải
Các thông số khác Peak and dòng chảy trung bình Nhiệt độ nước thải Độ kiềm (đối với quá trình nitrat hóa) Bản vẽ nhà máy hiện tại
Tham số kỹ thuật
Tham số Các giá trị điển hình (a) Kích thước mm (b) Chiều rộng Điển hình mm cho một tháp khoảng 2440-mm (c) Top water free board Minimum 310-mm (d) Bottom water free board Typical 460 to 610-mm Tham số thiết kế tiêu biểu
Lưu ý trong thiết kế Cho biết chi tiết lượng lưu thông (% khối lượng của lưu vực). Tổng diện tích bề mặt xử lý Kết quả diện tích bề mặt Công suất sục khí, phân phối Hiệu suất pha trộn Công suất lắng và tải trọng chất rắn Số lượng cụ thể (chất rắn lơ lửng) Xử lý sơ cấp Các thiết bị sục khí dễ bảo trì
10 1. Khuếch tán Fine Bubble Coarse Bubble 2. Phản ứng Plug-Flow Complete Mix 3. Trở ngại Self-baffling Yêu cầu cao gây trở ngại cho việc bảo trì 4. Phương tiện thay thế NoYes 5. Media retention screen NoYes AccuFas vs. Floating Wheel Media FFBR vs MBBR Similar performance for same tank size
Chi phí xử lý cho mỗi kg BOD or NH 3 -N Loại bỏ mỗi ngày là cách tốt nhất để đánh giá hiệu suất sản phẩm Chi phí xử lý Chi phí cho mỗi lượng lb. của BOD, NH 3 -N loại bỏ mỗi ngày Media Cost per Unit = Nitrification or x Specific Surface BOD r, Rate Area of Media Đánh giá bằng mắt thường của cánh khuấy cho thất giảm tăng trưởng sinh học vào các lĩnh vực tiếp xúc, khối lượng sinh học bên trong cánh khuấy đã tiếp xúc với không khí và chất dinh dưỡng, hệ thống bảo trì cánh khuấy cao.
Brentwood AccuFAS lợi ích cho nhà máy của bạn AccuFAS cung cấp hiệu suất hoàn hảo với chi phí thấp,cài đặt đơn giản, hệ thống mới Ít bảo dưỡng Giúp cải thiện hệ thống kiểm soát Nghiên cứu trước đây và quy mô lắp đặt đã được thực hiện và xác nhận AccuFAS. Mô hình hiệu chỉnh và phương pháp tiếp cận kỹ thuật đồng bộ đảm bảo thực hiện đầy đủ quy mô. Một số cung cụ được áp dụng để xử lý chất thải với những yều cầu khác nhau
AccuFAS Installations Ely, NV CVSAR Berkeley County, WV Hopedale, MA Spring Twp, PA 11/2008
AccuFAS Installations AccuFAS Installations Coldwater, MI Stevens, PA Alma Center, WI
IFAS hỗ trợ, khuếch tán kk, tháp sinh học
IFAS (AccuFAS) hàm lượng BOD loại bỏ – gia tăng dòng chảy đến AS
IFAS (AccuFAS) hàm lượng NH 3 và TN loại bỏ
WTP in Parallel, AS vs. IFAS (Berkeley Results) AS Train IFAS Train
AccuFAS điển hình Cải thiện SVI’s ~60-90 Nâng cấp AS, BOD giảm lên đến 60% Giảm thời gian phục hồi 75%- Hoạt động thông khí giảm dần Mô hình Biowin được WTP thực hiện Trường hợp nghiên cứu được trình bày WEFTEC 2010…
Thank you! for more information see for more information see