Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
1
Tiết 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ Bài giảng: UBND TỈNH ĐIỆN BIÊN
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Cuộc thi Thiết kế bài giảng điện tử e - Learning Bài giảng: Sinh học 10 – Ban cơ bản Giáo viên: Nguyễn Thị Phấn Dịu Điện thoại di động: Trường THPT Búng Lao, Huyện Mường Ảng, Tỉnh Điện Biên Tiết 7: TẾ BÀO NHÂN SƠ Tháng 1/2015
2
CHƯƠNG II. CẤU TRÚC CỦA TẾ BÀO
7 TẾ BÀO NHÂN SƠ
3
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ
II. Cấu tạo tế bào nhân sơ
4
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Tế bào vi khuẩn Vùng nhân Tế bào chất Màng sinh chất Tế bào động vật Tế bào chất Màng sinh chất Nhân Tế bào thực vật Nhân Tế bào chất Màng sinh chất Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Quan sát các hình trên trả lời các câu hỏi: Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì? - Có mấy loại tế bào? Đó là những tế bào nào? - Nêu các thành phần chính của một tế bào?
5
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Tế bào vi khuẩn Vùng nhân Tế bào chất Màng sinh chất Tế bào động vật Tế bào chất Màng sinh chất Nhân Tế bào thực vật Nhân Tế bào chất Màng sinh chất Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực - Đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật là gì? Đáp án: Tế bào
6
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Tế bào vi khuẩn Vùng nhân Tế bào chất Màng sinh chất Tế bào động vật Tế bào chất Màng sinh chất Nhân Tế bào thực vật Nhân Tế bào chất Màng sinh chất Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Có mấy loại tế bào? Đó là những tế bào nào? Đáp án: Có 2 loại tế bào: + Tế bào nhân sơ + Tế bào nhân thực
7
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Nêu các thành phần chính của một tế bào?
Tế bào vi khuẩn Vùng nhân Tế bào chất Màng sinh chất Tế bào động vật Tế bào chất Màng sinh chất Nhân Tế bào thực vật Nhân Tế bào chất Màng sinh chất Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Nêu các thành phần chính của một tế bào? Đáp án: Có 3 thành phần chính: + Màng sinh chất + Tế bào chất + Nhân hoặc vùng nhân
8
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ => Học thuyết tế bào:
* Tế bào là đơn vị cơ bản cấu tạo nên mọi cơ thể sinh vật. * Có 2 loại tế bào : tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực * Mỗi tế bào đều gồm 3 thành phần chính: màng sinh chất, tế bào chất và nhân hoặc vùng nhân.
9
Nghiên cứu thông tin SGK và điền thông tin thiếu vào ô trống
màng bao bọc. nhân hoàn Tế bào nhân sơ hệ thống chỉnh. Tế bào chất các bào quan có nội màng và Đúng rồi - Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng - Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn là Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Đáp án của bạn đúng rồi! Đáp án đúng là Submit Đồng ý Clear Chọn lại Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục
10
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Độ lớn của vi khuẩn là bao nhiêu? Nhận xét về kích thước của tế bào nhân sơ? Hình: Độ lớn các bậc cấu trúc của thế giới sống
11
Tế bào nhân sơ (vi khuẩn) có kích thước từ:
A) 1 – 5 µm B) 10 – 100 µm C) 1 – 5 nm D) 10 – 100 nm Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn là: Đáp án của bạn đúng rồi! Bạn chưa hoàn thành câu hỏi Đáp án đúng là: Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục Submit Đồng ý Clear Chọn lại
12
Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ
A) Đúng B) Sai Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn là: Đáp án của bạn đúng rồi! Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Đáp án đúng là: Submit Đồng ý Clear Chọn lại Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục
13
Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ - Chưa có nhân hoàn chỉnh - Tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc. - Kích thước nhỏ Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ?
14
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Bài tập: So sánh 1 kg khoai tây củ nhỏ và 1 kg khoai tây củ to: - Lượng vỏ gọt ra - Độ ngấm nước muối của củ to và củ nhỏ
15
Nối cột 1 và cột 2 cho thích hợp
A 1kg khoai tây củ nhỏ A. Lượng vỏ gọt ra nhiều, ngấm nước muối nhanh hơn B 1kg khoai tây củ to B. Lượng vỏ gọt ra ít, ngấm nước muối chậm hơn C. Lượng vỏ gọt ra ít, ngấm nước muối nhanh hơn D. Lượng vỏ gọt ra nhiều, ngấm nước muối chậm hơn Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi Đáp án của bạn đúng rồi! Đáp án đúng là: Submit Đồng ý Clear Chọn lại Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục
16
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Kích thước nhỏ đem lại ưu thế gì cho các tế bào nhân sơ? Tế bào nhỏ -> S/V lớn -> tế bào trao đổi chất với môi trường nhanh chóng -> sinh trưởng và sinh sản nhanh.
17
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ
- Chưa có nhân hoàn chỉnh - Tế bào chất không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc. - Kích thước nhỏ -> Sinh trưởng và sinh sản nhanh
18
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ So sánh tư thế nằm ngủ khi trời nóng và khi trời lạnh?
19
Khi bị lạnh, chúng ta thường
Điền thông tin còn thiếu vào ô trống Các từ gợi ý: co người lại, dang tay chân ra, ít nhất Khi bị lạnh, chúng ta thường diện tích bề mặt cơ thể tiếp xúc với không khí là năng thoát nhiệt qua da sẽ ít so với khi để giảm tỉ lệ S/V, làm cho nằm tránh được bị mất nhiều nhiệt. thì khả Khi trời nóng, ta nằm Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn đúng rồi! Đáp án của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Submit Đồng ý Clear Chọn lại Đáp án đúng là: Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục
20
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Ứng dụng
Khả năng phân chia nhanh của tế bào nhân sơ được con người sử dụng như thế nào ? Sự phân chia nhanh khi bị nhiễm loại vi khuẩn độc thì nguy hiểm cho sinh vật. Con người lợi dụng để cấy gen, phục vụ sản xuất ra chất cần thiết như vacxin, kháng sinh.
21
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
22
Tế bào nhân sơ bao gồm những thành phần nào?
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Trực khuẩn Cầu khuẩn Tế bào nhân sơ bao gồm những thành phần nào?
23
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Trực khuẩn Cầu khuẩn
Tế bào nhân sơ bao gồm : + Thành tế bào, màng sinh chất, lông, roi, vỏ nhày + Tế bào chất (bào tương và riboxom) + Vùng nhân
24
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bào
25
Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ
A) Xenlulozo B) Kitin C) Peptidoglican D) Glicogen Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn đúng rồi! Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Đáp án của bạn là: Submit Đồng ý Clear Chọn lại Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục Đáp án đúng là:
26
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bào * Cấu tạo: - Được cấu tạo từ peptidoglican.
27
Tiết Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ
28
Điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống
Dựa vào cấu trúc và thành phần hóa học của tế bào, vi khuẩn được chia làm pháp nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương loại: Khi nhuộm bằng phương và , vi khuẩn Gram bắt màu . âm có màu Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn là: Đáp án của bạn đúng rồi! Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Submit Đồng ý Clear Chọn lại Đáp án đúng là: Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục
29
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bào * Cấu tạo: - Được cấu tạo từ peptidoglican. - Gồm 2 loại vi khuẩn: Gram dương (tím) và Gram âm (đỏ)
30
Tiết Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Tại sao để tiêu diệt vi khuẩn, người ta phải sử dụng các loại kháng sinh khác nhau?
31
Tiết Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Sử dụng thuốc kháng sinh hợp lí để tiêu diệt đúng loại vi khuẩn
32
Tiết Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Nếu loại bỏ thành tế bào của các loại vi khuẩn có hình dạng khác nhau, sau đó cho các tế bào trần này vào trong dung dịch có nồng độ các chất tan bằng nồng các chất tan trong tế bào thì tất cả các tế bào trần đều có dạng hình cầu.
33
Vai trò của thành tế bào là?
Trao đổi chất với môi trường B) Di chuyển C) Chứa vật chất di truyền D) Quy định hình dạng tế bào Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn đúng rồi! Đáp án của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Submit Đồng ý Clear Chọn lại Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục Đáp án đúng là:
34
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi a. Thành tế bào * Cấu tạo: - Được cấu tạo từ peptidoglican. - Gồm 2 loại : Gram dương (tím) và Gram âm (đỏ) * Chức năng: - Quy định hình dạng tế bào. - Giúp sử dụng thuốc kháng sinh hợp lí
35
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Trực khuẩn Cầu khuẩn
Bên ngoài thành tế bào còn có thành phần nào? Chức năng của thành phần đó?
36
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Trực khuẩn Cầu khuẩn
Chú ý: Vỏ nhầy (màng nhầy) nằm bên ngoài thành tế bào có tác dụng ít bị các tế bào bạch cầu tiêu diệt.
37
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi b. Màng sinh chất
38
Nghiên cứu thông tin SGK và điền vào chỗ trống.
Màng sinh chất được cấu tạo từ và Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn đúng rồi! Đáp án của bạn là: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Submit Đồng ý Clear Chọn lại Đáp án đúng là: Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục
39
Chức năng của màng sinh chất?
Quy định hình dạng tế bào B) Bảo vệ tế bào và trao đổi chất với môi trường C) Chứa vật chất di truyền D) Nơi diễn ra mọi hoạt sống của tế bào Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn là: Đáp án của bạn đúng rồi! Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Đáp án đúng là: Submit Đồng ý Clear Chọn lại Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục
40
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi b. Màng sinh chất * Cấu tạo : Được cấu tạo từ photpholipit và protein * Chức năng : Bảo vệ tế bào Trao đổi chất (vận chuyển, thẩm thấu) c. Lông và roi
41
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Quan sát hình và hoàn thành nội dung bảng sau Lông Roi Số lượng Độ dài Chức năng
42
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi c. Lông và roi Lông Roi Số lượng Nhiều ít Độ dài Ngắn Dài Chức năng Bám vào vật chủ Giúp di chuyển
43
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Bµo t¬ng
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ Bµo t¬ng II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất Cho biết vị trí và thành phần chính của tế bào chất?
44
Điền thông tin còn thiếu vào chỗ trống.
và vùng nhân. Tế bào chất bao màng sinh chất Tế bào chất gồm và Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Đáp án của bạn là: Đáp án của bạn đúng rồi! Submit Đồng ý Clear Chọn lại Đáp án đúng là: Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục
45
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Bµo t¬ng
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ Bµo t¬ng II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất - Cho biết thành phần chính của bào tương? - Cấu tạo và chức năng của riboxom?
46
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Bµo t¬ng
I. ĐẶC ĐIỂM CHUNG CỦA TẾ BÀO NHÂN SƠ Bµo t¬ng II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 1. Thành tế bào, màng sinh chất, lông và roi 2. Tế bào chất + Bào tương: gồm các hợp chất hữu cơ và vô cơ. + Riboxom: được cấu tạo từ rARN và protein, là nơi tổng hợp protein.
47
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ
2. Tế bào chất - Vị trí : nằm giữa màng sinh chất và vùng nhân - Gồm 2 thành phần chính: + Bào tương: gồm các hợp chất hữu cơ và vô cơ. + Riboxom: được cấu tạo từ rARN và protein, là nơi tổng hợp protein.
48
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 3. Vùng nhân
Bµo t¬ng
49
Đặc điểm vùng nhân của tế bào nhân sơ?
Có màng nhân, chỉ chứa 1 phân tử ADN mạch thẳng B) Không có màng nhân, chỉ chứa 1 phân tử ADN mạch thẳng C) Không có màng nhân, chỉ chứa 1 phân tử ADN mạch vòng D) Có màng nhân, chỉ chứa 1 phân tử ADN mạch vòng Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Đáp án của bạn là Đáp án của bạn đúng rồi! Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục Submit Đồng ý Clear Chọn lại Đáp án đúng là:
50
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ II. CẤU TẠO TẾ BÀO NHÂN SƠ 3. Vùng nhân
- Chưa có màng bao bọc - Chỉ chứa phân tử ADN dạng vòng duy nhất. Một số vi khuẩn có thêm nhiều phân tử ADN dạng vòng gọi là plasmis. Tuy nhiên nếu thiếu chúng thì tế bào vẫn sinh trưởng bình thường.
51
Quần thể Escherichia coli (E. coli).
Tiết 7. Bài 7. TẾ BÀO NHÂN SƠ Quần thể Escherichia coli (E. coli). Vi khuẩn lam hình xoắn
52
Em hãy điền chú thích cho trực khuẩn trên?
Củng cố C D E G A H B Em hãy điền chú thích cho trực khuẩn trên?
53
Ba thành phần chính của một tế bào là?
Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân B) Tế bào chất, nhân và riboxom C) Màng sinh chất, tế bào chất, nhân (vùng nhân) D) Nhân, tế bào chất, lông và roi Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn là: Đáp án của bạn đúng rồi! Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Đáp án đúng là: Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục Submit Đồng ý Clear Chọn lại
54
Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm chung của tế bào nhân sơ?
Plasmis là vật chất di truyền của tế bào nhân sơ B) Chưa có nhân hoàn chỉnh C) Kích thước nhỏ D) Không có hệ thống nội màng và không có các bào quan có màng bao bọc Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn là: Đáp án của bạn đúng rồi! Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Đáp án đúng là: Submit Đồng ý Clear Chọn lại Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục
55
Hãy sắp xếp cấu trúc của tế bào vi khuẩn phù hợp với chức năng của chúng.
Cột 1 Cột 2 F Lông A. Quy định hình dạng tế bào E Roi B. Hạn chế các tế bào bạch cầu tiêu diệt D Riboxom C. Kiểm soát sự trao đổi chất D. Nơi tổng hợp protein C Màng sinh chất E. Điều khiển chuyển động của tế bào B Vỏ nhày A Thành tế bào F. Bám vào bề mặt tế bào chủ Đúng rồi – Click vào đây để tiếp tục Chưa đúng – Click vào đây để tiếp tục Đáp án của bạn: Bạn chưa hoàn thành câu hỏi này Đáp án của bạn đúng rồi! The correct answer is: Bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục Submit Đồng ý Clear Chọn lại
56
Dặn dò Học bài và trả lời câu hỏi SGK Đọc trước bài 8
57
Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz Attempts {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz
58
Tài liệu tham khảo Sinh học 10, Nhà xuất bản giáo dục Việt Nam
Sinh học 10 nâng cao, Nhà xuất bản giáo dục Tư liệu trên Internet Thiết kế bài giảng Sinh học 10, Trần Khánh Phương Bài tập Sinh học 10, Phạm Văn Tỵ
59
Chúc thầy, cô và các em sức khỏe, hạnh phúc.
Xin chân thành cảm ơn. Chúc thầy, cô và các em sức khỏe, hạnh phúc.
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.