Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
Published byAgnieszka Olszewska Modified over 6 years ago
2
Nội Dung Khởi động và giao diện Xây dựng văn bản Định dạng văn bản
Chèn các đối tượng vào văn bản Các thao tác nâng cao
3
Bài 1: Khởi động và giao diện
Khởi động và thoát Giao diện chuẩn Thực đơn, thanh công cụ Thay đổi giao diện: Page setup, Toolbars, Font, Options.
4
Khởi động Start Programs Microsoft Word
Start Run gõ winword OK Khởi động và kết thúc MS–Word Khởi động MS–Word theo cách khởi động ứng dụng trong Windows. (Start menu Programs Microsoft Word) Đối với hệ thống cài đặt bộ ứng dụng Microsoft Office thì có thể khởi động bằng cách click icon MS–Word trên toolbar của Microsoft Office.
5
Thoát Alt F4 File Exit
6
Giao diện
7
Menu bar
8
Ẩn hiện các thanh công cụ
View Toolbars
9
Chế độ hiển thị của Page Print Layout Normal Outline Web Layout
10
Câu hỏi File Insert Tools View
Để làm xuất hiện thêm các thanh công cụ khác thì nhắp chuột vào thực đơn lệnh File Insert Tools View
11
Trình tự tạo lập văn bản Nhập nội dung văn bản Các thao tác cơ bản
Bài 2: Xây dựng văn bản Trình tự tạo lập văn bản Nhập nội dung văn bản Các thao tác cơ bản
12
Trình tự xử lý văn bản Open/New - Khai báo tập tin dữ liệu
Edit – Nhập chỉnh sửa nội dung Format - Trình bày, trang trí Preview/Print - Xem và in dữ liệu Save/ Save As - Sao lưu dữ liệu Close - Đóng cửa sổ dữ liệu
13
Bước 1 - Mở tập tin dữ liệu : New/Open
Tập tin “mới” : File New Tập tin “đã có trên đĩa” : File Open
14
Bước 2 - Cập nhật : Edit Cập nhật dữ liệu nhằm tạo ra nội dung dữ liệu mong muốn. Điều kiện để sử dụng tiếng Việt Bộ gõ tiếng Việt : VietKey, UniKey Bộ font tiếng Việt : VNI, Unicode
15
Bộ gõ tiếng Việt Khởi động UniKey
16
Kiểu gõ phím Điểm = D9ie63m Điểm = DDieerm Kiểu gõ VNI Ví dụ:
Kiểu gõ Telex (xem thêm trong Help của UniKey) Ví dụ: Điểm = DDieerm .
17
Bộ gõ tiếng Việt
18
Bảng mã & Font chữ Unicode VNI-Windows TCVN3
Arial, Tahoma, Times New Roman, … VNI-Windows VNI-Times, VNI-Cooper, … TCVN3 .Vntime, .VnArial, …
19
Bộ gõ tiếng Việt
20
Bước 3 - Định dạng - Trang trí : Format
Định dạng nhằm trình bày và trang trí dữ liệu để có hình thức mong muốn. “Đẹp” = đúng quy cách.
21
Bước 4 - In ấn : Preview & Print
Nên duyệt xem (Preview) dữ liệu trước khi in ra giấy. Các hiện tượng đứt đoạn về khuôn dạng trang in có thể xảy ra Lệch khuôn : nội dung dữ liệu quá ít nên nằm lệch về phía trên hay bên trái trang giấy Orphan : dòng đầu tiên của đoạn văn bản xuất hiện ở cuối trang Widow : dòng cuối của đoạn văn nằm ở trang khác
22
Bước 5 - Lưu trữ : Save Lưu trữ là ghi lại các xử lý lên đĩa.
Về thư mục cha Tạo mới thư mục
23
Bước 6 - Đóng cửa sổ dữ liệu : Close
Đóng cửa sổ dữ liệu sau khi xử lý xong nhằm: Đảm bảo sự an toàn Giải phóng tài nguyên hệ thống
24
Let’s begin
25
Làm việc với nhiều tập tin cùng lúc
26
Bài 2: Xây dựng văn bản (tt)
Trình tự tạo lập văn bản Nhập nội dung văn bản Các thao tác cơ bản
27
Chức năng một số phím Chức năng Nhấn phím Về đầu dòng HOME
Về cuối dòng END Về đầu văn bản CTRL+HOME Về cuối văn bản CTRL+END
28
Chế độ gõ Insert và chế độ gõ Overwrite
29
Quét khối văn bản Chọn Cách làm Từ double-click từ muốn chọn Paragraph
Triple-click paragraph Nhiều từ/ hàng Drag mouse hoặc nhấn SHIFT + phím mũi tên Toàn bộ văn bản Edit -> Select All hoặc nhấn phím CTRL+A
30
Cut, Copy, & Paste Copy (Ctrl+C) Clip Board Cut (Ctrl+X)
Paste (Ctrl+V)
31
Xoá bỏ văn bản Delete Clip Board
32
Câu hỏi .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier
Bạn đã bật Vietkey hoặc Unikey để soạn thảo. Bạn lựa chọn gõ theo kiểu telex và font chữ Unicode. Những font chữ nào sau đây của Word có thể được sử dụng để hiển thị rõ tiếng Việt ? .Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier .Vn Times, Times new roman, Arial . VNI times, Arial, .Vn Avant Tahoma, Verdana, Times new Roman
33
Định dạng ký tự Định dạng đoạn văn bản
Bài 3: Thao tác định dạng Định dạng ký tự Định dạng đoạn văn bản
34
Formatting toolbar
35
Format - Font Superscript: m2 (Ctrl Shift =) Subscript: H2O (Ctrl + =)
36
Format - Font
37
Format - Paragraph
38
Kẻ khung, tạo bóng nền Format Borders and Shading
39
Kẻ khung, tạo bóng nền Format Borders and Shading
40
Format Painter Chọn văn bản chứa định dạng cần sao chép
Công cụ Format Painter trên thanh công cụ cho phép sao chép các định dạng Thao tác Chọn văn bản chứa định dạng cần sao chép Click nút Format Painter Chọn văn bản muốn có định dạng giống văn bản gốc Format Painter
41
Danh sách liệt kê
42
Danh sách liệt kê Format Bullets and Numbering
43
Drop cap Format Drop Cap
44
Chia cột báo Format Columns
45
Dùng Tabs Dùng chuột kích vào thước ngang để đặt tab. Format/Tabs
46
Bài 4: Chèn đối tượng vào văn bản
Ký hiệu (Symbol) Hình ảnh (Picture) Chữ nghệ thuật (Wordart) Hình vẽ (Drawing – AutoShapes) Bảng biểu (Table)
47
Chèn ký hiệu Insert Symbol
48
Hình ảnh (Picture – Clip Art/ from file)
Insert Picture Clipart
49
Word Art Insert Picture WordArt
50
GIAÛI PHAÙP LÔÙP HOÏC HIEÄN ÑAÏI BIEÅU TÖÔÏNG CUÛA VAÊN HOAÙ
Word Art SCC/AVNET GIAÛI PHAÙP LÔÙP HOÏC HIEÄN ÑAÏI INTERNET VUI CHƠI GIẢI TRÍ LÀNH MẠNH VAÊN MIEÁU – QUOÁC TÖÛ GIAÙM BIEÅU TÖÔÏNG CUÛA VAÊN HOAÙ
51
Word Art View Toolbars WordArt Insert WordArt: chèn WordArt mới
Edit Text: chỉnh nội dung WordArt WordArt Gallery: đổi kiểu Format WordArt: tô màu, định dạng WordArt Shape: hình dáng Free Rotate: xoay tự do Text Wrapping WordArt Same Letter Heights WordArt Vertical Text WordArt Alignment WordArt Character Spacing
52
Thanh công cụ vẽ hình View Toolbars Drawing
53
Thư viện hình vẽ AutoShapes
54
Định dạng cho Picture INTERNET Clipart, WordArt, AutoShape
Nhấn chuột phải vào đối tượng Format… INTERNET
55
Định dạng cho Picture - Layout
56
Định dạng cho Picture – Colors and Line
57
Thanh công cụ vẽ hình View Toolbars Drawing
58
Chèn Table Table Insert Table
59
Chọn một dòng, một cột, một ô
Chọn một cột Chọn một ô
60
Gộp nhiều ô thành 1 ô- Merge Cells
Quét khối chọn nhiều ô Nhấn chuột phải Merge Cells
61
Tách 1 ô thành nhiều ô - Split Cells
Nhấn chuột phải vào ô Split Cells
62
Tables and Border
63
Hướng chữ - Text Direction
Nhấn chuột phải vào ô Text Direction
64
Canh lề trong ô - Cell Alignment
Nhấn chuột phải vào ô Cell Alignment
65
Bài 5: Các thao tác nâng cao
Spelling and Grammar - AutoCorrect Mail Merge Print & Preview – Header & Footer Tìm và thay thế. Tham khảo một số phím tắt.
66
Kiểm tra lỗi chính tả và ngữ pháp
Tools Options Spelling and Grammar
67
Auto Correct
68
Tiện ích trộn thư Soạn thảo danh sách Tiêu đề Dữ liệu
69
Tiện ích trộn thư Soạn thảo mẫu thư
70
Tiện ích trộn thư View Toolbars Mail Merge
71
Tiện ích trộn thư
72
In ấn File Print Print Preview
73
File Page Setup Lề trang giấy - Page Margins
To create a bulleted or numbered list, use the list features provided by Word. Bulleted and Numbered Lists Click the Bulleted List button or Numbered List button on the formatting toolbar. Type the first entry and press ENTER. This will create a new bullet or number on the next line. If you want to start a new line without adding another bullet or number, hold down the SHIFT key while pressing ENTER. Continue to typing entries and press ENTER twice when you are finished typing to end the list. Use the Increase Indent and Decrease Indent buttons on the formatting toolbar to create lists of multiple levels. NOTE: You can also type the text first, highlight the section, and press the Bulleted List or Numbered List buttons to add the bullets or numbers.
74
Page Size and Orientation
To create a bulleted or numbered list, use the list features provided by Word. Bulleted and Numbered Lists Click the Bulleted List button or Numbered List button on the formatting toolbar. Type the first entry and press ENTER. This will create a new bullet or number on the next line. If you want to start a new line without adding another bullet or number, hold down the SHIFT key while pressing ENTER. Continue to typing entries and press ENTER twice when you are finished typing to end the list. Use the Increase Indent and Decrease Indent buttons on the formatting toolbar to create lists of multiple levels. NOTE: You can also type the text first, highlight the section, and press the Bulleted List or Numbered List buttons to add the bullets or numbers.
75
Chèn số trang Insert Page Numbers
To create a bulleted or numbered list, use the list features provided by Word. Bulleted and Numbered Lists Click the Bulleted List button or Numbered List button on the formatting toolbar. Type the first entry and press ENTER. This will create a new bullet or number on the next line. If you want to start a new line without adding another bullet or number, hold down the SHIFT key while pressing ENTER. Continue to typing entries and press ENTER twice when you are finished typing to end the list. Use the Increase Indent and Decrease Indent buttons on the formatting toolbar to create lists of multiple levels. NOTE: You can also type the text first, highlight the section, and press the Bulleted List or Numbered List buttons to add the bullets or numbers.
76
Headers and Footers View Header and Footer
To create a bulleted or numbered list, use the list features provided by Word. Bulleted and Numbered Lists Click the Bulleted List button or Numbered List button on the formatting toolbar. Type the first entry and press ENTER. This will create a new bullet or number on the next line. If you want to start a new line without adding another bullet or number, hold down the SHIFT key while pressing ENTER. Continue to typing entries and press ENTER twice when you are finished typing to end the list. Use the Increase Indent and Decrease Indent buttons on the formatting toolbar to create lists of multiple levels. NOTE: You can also type the text first, highlight the section, and press the Bulleted List or Numbered List buttons to add the bullets or numbers.
77
Tìm và thay thế Edit Find/Replace
To create a bulleted or numbered list, use the list features provided by Word. Bulleted and Numbered Lists Click the Bulleted List button or Numbered List button on the formatting toolbar. Type the first entry and press ENTER. This will create a new bullet or number on the next line. If you want to start a new line without adding another bullet or number, hold down the SHIFT key while pressing ENTER. Continue to typing entries and press ENTER twice when you are finished typing to end the list. Use the Increase Indent and Decrease Indent buttons on the formatting toolbar to create lists of multiple levels. NOTE: You can also type the text first, highlight the section, and press the Bulleted List or Numbered List buttons to add the bullets or numbers.
78
Tham khảo: Phím tắt Text Styles
79
Phím tắt Text Style Font face CTRL+SHIFT+F Font size CTRL+SHIFT+P Bold
CTRL+B Italics CTRL+I Underline CTRL+U Double underline CTRL+SHIFT+D Word underline CTRL+SHIFT+W All caps CTRL+SHIFT+A Change case SHIFT+F3 Subscript CTRL+= Superscript CTRL+SHIFT+=
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.