Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ẢNG Cuộc thi thiết kế bài giảng Elearning

Similar presentations


Presentation on theme: "PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ẢNG Cuộc thi thiết kế bài giảng Elearning"— Presentation transcript:

1 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ẢNG Cuộc thi thiết kế bài giảng Elearning
BÀI GIẢNG TIẾNG ANH LỚP 8 – HỌC KỲ I Period 21: UNIT 4: OUR PAST Lesson 1: Getting started – Listen and read Giáo viên: NGUYỄN THỊ KHUYÊN Trường THCS Búng Lao, Mường Ảng, Điện Biên Búng Lao, tháng 12 năm 2014

2 Lesson 1: Getting started – Listen and read
Period 21: UNIT 4: OUR PAST Lesson 1: Getting started – Listen and read The aim of the lesson: 1, Knowledge - Know about life in Viet Nam 100 years ago. - Know what our great-grandparents used to do, how their life was like. - Listen and read the conversation between Nga and her grandmother, know what Nga’s grandmother used to do when she was young. 2, Skill: - Listen, practice the conversation and do exercises. - Use the vocabularies and structures “used to” to write sentences. 3, Attitude: - Remind and love their grandparents.

3

4 Period 21: Unit 4: OUR PAST Lesson 1: Getting started & Listen and Read 4

5 Match the names of things that do not belong to the past with the pictures:
The television The stereo The lighting fixture The mobile phone The school bag The school uniform The modern clothes 5

6 - Computer games: trò chơi điện tử
The other things that do not belong to the past are: - Computer games: trò chơi điện tử - Motorbike: xe máy - Car: ô tô - Movie: phim ảnh - High buildings: toà nhà cao tầng

7 Peroid 21: Unit 4: Our Past Lesson 1: Getting Started, Listen and Read
A. Vocabulary:

8 Unit 4: our past (Getting started and listen and read)
Unit 12 : LET’S EAT ! * Lesson 1(A1) * Period 72 Unit 4: our past (Getting started and listen and read) Her mother is out. + look after (v): tr«ng nom, ch¨m sãc + equipment (n): thiết bị + great-grandma (n): cụ bà + folktale(n): truyÖn d©n gian + lit the lamp (v): thắp đèn This is my grandmother’s mom. She is my great-grandma.

9 Match the words in column A with the meaning in column B
1. look after A. thắp đèn A 2. lit the lamp B. thiết bị E 3. folktale C. cụ bà C 4. great-grandma D. chăm sóc B 5. equipment E. truyện dân gian đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

10 Lesson1: Getting Started, Listen and Read
Period 21: UNIT 4: Our Past Lesson1: Getting Started, Listen and Read A. Vocabulary: look after (v): trông nom, chăm sóc equipment (n): thiết bị great- grandma (n): cụ bà folktale (n): truyện dân gian lit the lamp (v): thắp đèn

11 Answer questions: 1. Did Nga’s grandmother go to school?
2. Make the list of the things Nga’s grandmother had to do:

12 1. Listen and read: Grandma: This is me, Nga. I used to live on a farm when I was a young girl. Nga: What was life like then? Grandma: I didn’t go to school beacause I had to stay home and help my mom. I used to look after my younger brothers and sisters. Nga: What did Great-grandma do? Grandma: She used to cook the meals, clean the house and wash the clothes. Nga: That sounds like hard work! Grandma: It was. And there wasn’t any electricity. Mom had to do everything without the help of modern equipment. Nga: What did you do in the evenings? Grandma: After dinner, Mom lit the lamp and Dad used to tell us stories. Nga: Do you remember any of them? Grandma: Oh, yes. The best one was The Lost Shoe. It’s an old folltale. Nga: Please tell me the tale, Grandma. Traditional stories are great. Grandma: All right. Once a poor farmer…

13 Answers: 1. Did Nga’s grandmother go to school? No, she didn’t.
2. Make the list of the things Nga’s grandmother had to do: - She had to stay home and help her mom. - She had to look after her younger brothers and sisters.

14 2.Answer the questions: - She used to live on a farm.
a. Where did Nga’s grandmother use to live? b. Why didn’t she go to school? c. What did Nga’s great- grandmother use to do? d. What did Nga’s great- grandmother and great- grandfather do after dinner? e. What did Nga ask her grandmother to do at the end of the conversation? - She used to live on a farm. - Because she had to stay home and help her mom. - She used to cook the meals, clean the house and wash the clothes. - Her great-grandmother used to lit the lamp and her great-grandfather used to tell them stories. - She asked her grandmother to tell her the tale “The Lost Shoe” 14

15 3. Fact (F) or opinion (O)? Meaning: + Fact (F): sự thật, sự kiện
+ Opinion (O): quan điểm, ý kiến cá nhân Vd 1: I learn English. Fact Vd 2: English is very difficult. Opinion

16 a) I used to live on a farm.
3. Fact (F) or opinion (O)? a) I used to live on a farm. A) Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

17 b) There wasn't any electricity.
Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

18 c) Mom had to do everything without the help of modern equipment.
Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

19 d) My father used to tell us stories.
Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là đúng bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

20 e) The best one was The Lost Shoe.
Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

21 Form: - I used to look after my younger brothers and sisters.
- She used to cook the meals, clean the house. - Nga’s grandma didn’t use to go to school. Form: S + used to + Vinfi … -) S + didn’t use to + Vinfi …. ?) Did + S + use to + Vinfi …? – Yes, S + did - No, S didn’t Meaning: “Used to” dùng để diễn tả những việc thường làm trong quá khứ nhưng không còn làm ở hiện tại.

22 f) Traditional stories are great.
Fact B) Opinion đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

23 C. Practice a, She/ cry at night d, They/ live in small houses
b, She/ tell us folktales c, He/ go to class late

24 a) She / cry at night She used to cry at night.

25 b) She / tell us folktales
Once a poor farmer b) She / tell us folktales She used to tell us folktales.

26 c) He / go to class late He used to go to class late.

27 d) They/ live in small houses
They used to live in small houses.

28 1. We .... volleyball yesterday.
Choose the best answer to complete sentences 1. We .... volleyball yesterday. A) play B) to play C) played D) playing đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn đã trả lời câu hỏi này đúng bạn chưa trả lời câu hỏi này câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

29 2. We didn't ....... walk to school last year.
used to B) uses to C) using to D) use to đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

30 3. Lan .............. some books last week.
buy B) b. bought C) to buy D) buys đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

31 đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục
4. Nga's grandma used to her younger brothers and sisters. A) look after B) looks after C) looking after D) to look after đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

32 5. I ........... walk to school when I was a child.
use to B) used to C) using to D) to use to đúng kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục sai kích chuột vào bất cứ chỗ nào để tiếp tục câu trả lời của bạn là bạn chưa trả lời câu hỏi này bạn đã trả lời câu hỏi này đúng câu trả lời đúng là bạn phải trả lời câu hỏi trước khi tiếp tục đúng sai

33 Question Feedback/Review Information Will Appear Here
Quiz Your Score {score} Max Score {max-score} Number of Quiz Attempts {total-attempts} Question Feedback/Review Information Will Appear Here Continue Review Quiz

34 Lesson1: Getting Started, Listen and Read
Period 21: UNIT 4: OUR PAST Lesson1: Getting Started, Listen and Read A. Vocabulary: C. Practice: Word Cue Drill look after (v): trông nom, chăm sóc equipment (n): thiết bị great- grandmother (n): cụ bà folktale (n): truyện dân gian lit the lamp (v): thắp đèn D. Consolidation Choose the best answer to complete sentences. E. Homework: 1. Listen and practice the dialogue: 2. Answer the questions: B. Grammar Learn the vocabulary, and structures by heart. Practice the dialogue. Prepare the next lesson (speak). S + used to + Inf. (đã từng) Diễn tả những việc thường làm trong quá khứ nhưng không còn làm ở hiện tại. 34

35 Tư liệu tham khảo Chuẩn kiến thức môn tiếng anh.
Sách giáo viên tiếng anh 8. Sách giáo khoa tiếng anh 8. Thiết kế bài giảng tiếng anh 8.

36 THANKS FOR ATTENTION GOODBYE ! SEE YOU AGAIN ! 36


Download ppt "PHÒNG GD&ĐT HUYỆN MƯỜNG ẢNG Cuộc thi thiết kế bài giảng Elearning"

Similar presentations


Ads by Google