Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

Môn : Tin học Đại cương.

Similar presentations


Presentation on theme: "Môn : Tin học Đại cương."— Presentation transcript:

1 Môn : Tin học Đại cương

2 Chương trình môn học  Phần 1: Kiến thức cơ bản
 Phần 2: Microsoft Word  Phần 3: Microsoft Excel  Phần 4: Internet Giáo trình Tin Học Đại Cương (KHXH&NV)

3 Đánh giá Điểm chuyên cần 1 điểm.
Thi cuối kỳ: Word(10/10) + Excel(10/10) Mỗi phần phải đạt từ 5 điểm trở lên. Điểm tổng kết môn học:

4 Phần 1: Kiến thức cơ bản Mục tiêu :
Sinh viên, học sinh hiểu được một số các khái niệm cơ bản : dữ liệu, thông tin, tiến trình xử lý Hiểu cơ bản về khái niệm tập lệnh xử lý, chương trình, phần mềm Nắm được cấu tạo phần cứng và hoạt động Hiểu thế nào là hệ điều hành Tập tin và thư mục

5 Nội Dung Thông tin và xử lý thông tin. Máy tính (phần cứng – phần mềm)
Hệ điều hành. Một số trình tiện ích.

6 Thông tin và xử lý thông tin
Máy tính và các ứng dụng Khái niệm thông tin và dữ liệu Quy trình xử lý dữ liệu

7 Nền văn minh nhân loại Lửa – nền văn minh nông nghiệp
Sự hình thành và phát triển của mỗi nền văn minh gắn liền với sự ra đời của một công cụ lao động mới. Lửa – nền văn minh nông nghiệp Máy hơi nước – nền văn minh công nghiệp Máy tính điện tử – nền văn minh thông tin

8 Trước khi có máy tính Người ta soạn thảo tài liệu, kiểm tra tiền trong tài khoản, đọc và gửi nhận thư từ

9 Từ khi Máy tính xuất hiện
Giờ đây dù bạn đang ở nhà hay ở văn phòng, bạn không chỉ có thể thực hiện những công việc này nhanh chóng mà còn làm những công việc khác bằng máy tính.

10 Cho đến bây giờ Mainframe Personal Computer - PC Laptop 9,000$
300$ ~1,000$ 700$ ~ 4,000$ PDA 300$ ~ 500$

11 Những ứng dụng thực tế Máy tính là gì ?
Giải các bài toán khoa học kĩ thuật Giải các bài toán quản lý Soạn thảo, in ấn, lưu trữ văn phòng Tự động hoá và điều khiển Truyền thông Trí tuệ nhân tạo Giáo dục Giải trí Máy tính là gì ?

12 Máy tính là gì ? Là một thiết bị điện tử tự động dùng để xử lý dữ liệu theo một qui trình đã được xây dựng trước Xử lý dữ liệu là như thế nào ?

13 Ví dụ về khái niệm “xử lý”
Cà phê + Nước sôi Cà phê đen Filter Dữ liệu Máy tính Thông tin ? INPUT INPUT OUTPUT OUTPUT ?

14 Dữ liệu là gì ? Những con số Các chữ cái (ký tự) Hình ảnh Âm thanh

15 Tiến trình xử lý ? Tiến trình có thể xem là quá trình thực hiện việc xử lý để cho ra kết quả. INPUT OUTPUT Dữ liệu Kết quả Xử lý

16 Ví dụ tiến trình xử lý Dữ liệu INPUT INPUT Xử lý OUTPUT OUTPUT Kết quả
Ví dụ : Mua hàng, mua 3 trái banh mỗi trái giá đ. Vậy tổng số tiền phải trả là bao nhiêu ? Dữ liệu Xử lý Kết quả INPUT OUTPUT 3 trái banh, giá đ INPUT 3 trái x đ OUTPUT Tiền phải trả: đ

17 Thông tin là gì ? Dữ liệu được tạo ra sau khi xử lý các dữ liệu gốc ban đầu được gọi là Thông tin. Dữ liệu gốc Xử lý Thông tin Rác

18 Dữ liệu vs Thông tin Dữ liệu Thông tin  Tập hợp các sự kiện và con số
 Dữ liệu được sắp xếp và có tổ chức  Không sử dụng nhiều  Luôn được sử dụng  Được chuyển đổi thành thông tin  Đôi khi trở thành dữ liệu của tiến trình xử lý sau đó

19 Đơn vị đo thông tin Đơn vị bé nhất là Bit (Binary Digit)
Giá trị là 0 hay 1 Trong tin học người ta thường dùng một bội số của bit sau đây : Tên gọi Viết tắt Giá trị Byte Kilobyte Megabyte Gigabyte B KB MB GB 8 bit 1024 B = 210B 1024 KB = 210KB 1024 MB = 210MB

20 Ví dụ đơn vị đo thông tin Bảng mã ASCII Chuỗi bit Giá trị 0100 0001
A B C D

21 Tiến trình xử lý trên máy tính
Máy tính cần được cung cấp các chỉ thị xử lý để nó có thể thực hiện việc tính toán. Xử lý Dữ liệu Thông tin INPUT OUTPUT Câu lệnh: Những chỉ thị cung cấp Chương trình: Tập hợp các câu lệnh Nhóm các chương trình liên quan nhau gọi là Phần Mềm

22 Máy tính (Phần cứng) Nhận biết một PC, mô hình PC
Nhận diện các thiết bị ngoại vi của PC

23 Câu hỏi ôn tập ? Câu hỏi: Cho biết tên các thiết bị tương ứng và trình bày chức năng của mỗi thiết bị đó

24 Bàn phím (Keyboard)   Q W E R T Y U I O P A S D F G H J K L Z X C V
{ [ A S D F G H J K L : ; " ' Z X C V B N M ! 1 @ 2 # 3 % 5 ^ 6 & 7 * 8 ( 9 ) __ - + = ~ ` Tab CapsLock <= } ] Shift < , > . ? / Ctrl F1 F2 F3 F4 F5 F6 F7 F8 F9 F10 F11 Esc F12 | \ Alt  Enter

25 Bàn phím (Keyboard)     / * + _ Insert Del Home End PgUp PgDn 7 4
1 Num Lock O Ins 8 5 2 / 9 6 3 * + _ Enter

26 Cách sử dụng bàn phím – (4 nhóm)
Caps Shift Nhóm phím chữ, số và các ký tự thông dụng và một số phím điều khiển trạng thái Nhóm phím chức năng (F1, F2, F3,...) tuỳ thuộc vào chương trình ứng dụng Nhóm phím điều khiển ESC Nhóm phím số (được điều khiển bằng phím Num Lock)

27 Cách sử dụng bàn phím (tt)

28 Cách sử dụng bàn phím (tt)

29 Câu hỏi ôn tập ? Câu hỏi: Bàn phím chia thành mấy nhóm? Kể tên và nêu chức năng từng nhóm.

30 Cách sử dụng chuột Mouse pointer

31 Cách sử dụng chuột (tt) 4 thao tác cơ bản pointing clicking
double-clicking dragging

32 Thao tác Pointing

33 Thao tác Pointing (tt)

34 Thao tác Clicking

35 Thao tác Clicking (tt)

36 Thao tác Double-Clicking

37 Thao tác Double-Clicking (tt)

38 Thao tác Dragging

39 Câu hỏi ôn tập ? Câu hỏi: Có bao nhiêu thao tác cơ bản sử dụng chuột

40 Phần mềm Phần mềm ứng dụng Phần mềm hệ thống

41 Phần mềm là gì ? Đó là tập hợp những chỉ thị, câu lệnh bảo cho máy tính biết cần phải làm gì 40 + 2 = 42 = - 2 38 40 40 2 80 * = Câu lệnh

42 Phân loại Phần mềm Phần mềm được chia làm 2 loại: Phần mềm ứng dụng
Phần mềm hệ thống

43 Phần mềm ứng dụng Những phần mềm nào được phát triển dành cho một loại ứng dụng cụ thể thì được phân loại như là một phần mềm ứng dụng. Ví dụ: Phần mềm xử lý văn bản (Word,…) Phần mềm xử lý bảng tính (Excel,…) Các phần mềm Kế toán (ACSoft,…) Các phần mềm Đồ Họa (Photoshop, Corel,…)

44 Phần mềm hệ thống Là những chương trình thường trực trong máy để cung cấp các dịch vụ theo yêu cầu của các chương trình khác trong mọi thời điểm của cả quá trình hoạt động của máy.

45 Có nhiệm vụ cho mấy cậu đây
Ví dụ : Hệ điều hành => Đó là phần mềm hệ thống quan trọng nhất để máy tính có thể hoạt động được. OK !!! Tớ đây OK !!! Tớ đây Hãy xử lý nhiệm vụ này... Yes, sir OK !!! CPU tớ đây Có nhiệm vụ cho mấy cậu đây Phần mềm ứng dụng Hệ điều hành Phần cứng

46 Hệ điều hành Khái niệm Chức năng và vai trò Phân loại hệ điều hành

47 Tôi cần báo cáo tài chính cuối năm !!
Giới thiệu Môi trường văn phòng Tôi cần báo cáo tài chính cuối năm !! Yes Sir

48 Hãy lấy những con số này và cho tôi kết quả tổng số
Ok Sir, Nó sẽ được thực hiện ngay Người dùng Phần mềm ứng dụng Môi trường máy tính

49 Hãy giúp tôi xử lý các con số
Ok ! Tôi sẽ giúp anh Phần mềm ứng dụng Hệ điều hành Môi trường máy tính

50 Có nhiệm vụ cho các cậu đây
OK ! Tớ đây OK ! CPU tớ đây Hệ điều hành Phần cứng Môi trường máy tính

51 HDD, FDD, ZIP, CD ROM, Optical Disk v.v…
Định nghĩa hệ điều hành Hệ điều hành là một phần mềm hệ thống giữ nhiệm vụ như là một giao diện giữa người sử dụng và các bộ phận phần cứng của máy tính. Thiết bị nhập (Input Device) Keyboard, Mouse, Scanner, v.v Thiết bị xuất (Output Device) Monitor, Printer, , v.v CPU Internal Memory ROM, RAM External Memory HDD, FDD, ZIP, CD ROM, Optical Disk v.v… Operating System Compiler Editor Comm. Interpreter Database Office Tools Games Applications HARDWARE SOFT WARE

52 Các chức năng của hệ điều hành
Khởi động (Booting) Nạp (Loads) các chương trình sử dụng vào trong bộ nhớ máy tính Biên dịch các câu lệnh của chương trình Đảm bảo việc sử dụng các tài nguyên như các thiết bị nhập liệu, xuất liệu và lưu trữ một cách hợp lý Cung cấp các dịch vụ tiện ích hệ thống Vì thế nó đóng vai trò Giám đốc của các tài nguyên máy tính.

53 Phân loại hệ điều hành Đơn nhiệm một người sử dụng
Đa nhiệm một người sử dụng Đa nhiệm nhiều người sử dụng

54 GUI (Graphical User Interface Systems)
HĐH mà dùng các hình ảnh trên giao diện của nó để trừu tượng các chức năng đó là HĐH GUI (giao tiếp với người dùng bằng đồ họa) Thuận lợi: Người dùng chỉ cần trỏ vào và chọn hình ảnh thích hợp để gọi chức năng cần dùng Ví dụ: Windows OS : Windows 95 and Windows 2000.

55 Tổ chức lưu trữ thông tin
Ổ đĩa Tập tin, thư mục Đường dẫn

56 Ổ đĩa Ổ đĩa mềm thường gọi là ổ đĩa A:
Ổ đĩa cứng thường là C: , D: , … Ổ đĩa CD-ROM

57 Ổ đĩa vật lý vs Ổ đĩa logic

58 Tập tin Tên.mở rộng Chiều dài : 8.3 (MS-DOS), 1  255 (Windows)
Các ký tự không hợp lệ : \ / : * < > | Không phân biệt chữ hoa hay chữ thường

59 Tập tin Tên.mở rộng Vanban.doc Bangluong.xls Laxanh.mp3 HoaiLinh.avi
Warcraft.exe Config.sys

60 Tập tin – các quy ước Đặt tên gợi nhớ, có ý nghĩa
Phân cách bằng dấu gạch dưới (_) Có quy tắc đặt tên để dễ sắp thứ tự và tìm kiếm dễ dàng Không nên dùng tên “khó nhớ” Không nên dùng khoảng trắng Không nên dùng tiếng Việt Không quá dài hay quá ngắn

61 Các kiểu tập tin thường dùng
*.TXT : TeXT *.BMP : BitMaP *.DOC : DOCument *.XLS : eXceL Spreadsheet *.HTML : HyperText Makeup Language *.COM : COMmand *.EXE : EXEcutable *.BAT : BATch

62 * : đại diện cho một nhóm ký tự bất kỳ ? : đại diện cho 1 kí tự bất kỳ
Các ký hiệu thay thế * : đại diện cho một nhóm ký tự bất kỳ ví dụ : *.* , *.TXT , A*B.TXT ? : đại diện cho 1 kí tự bất kỳ ví dụ : A?.TXT

63 Thư mục Hộc 12 Ngăn 1 Tủ Ngăn 2 Hộc 11

64 Thư mục gốc - Cây thư mục Mỗi ổ đĩa có 1 thư mục gốc
Thư mục gốc ký hiệu là dấu \ (back slash) Thư mục con

65 Ổ đĩa - Cây thư mục

66 Đường dẫn H:\khoabd\Keyboard\senselang.exe
Đường dẫn là chuỗi gồm tên ổ đĩa và tên các thư mục để chỉ vị trí đối tượng cần làm việc Ví dụ: H:\khoabd\Keyboard\senselang.exe


Download ppt "Môn : Tin học Đại cương."

Similar presentations


Ads by Google