Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

ĐIỆN TIM TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM- THIẾU MÁU CƠ TIM

Similar presentations


Presentation on theme: "ĐIỆN TIM TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM- THIẾU MÁU CƠ TIM"— Presentation transcript:

1 ĐIỆN TIM TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM- THIẾU MÁU CƠ TIM
Mục tiêu: Trình bày được các tiêu chuẩn điện tim trong bệnh thiếu máu và nhồi máu cơ tim - Đọc được điện tim trong bệnh thiếu máu và nhồi máu cơ tim

2 Phân tích sóng Sóng P. Khoảng PQ (PR). Phức bộ QRS. Đoạn ST. Sóng T.
Khoảng QT. Sóng U.

3 1. ĐẠI CƯƠNG Sóng Q Đoạn ST Sóng T

4

5 2.Tiêu chuẩn chẩn đoán thiếu máu cơ tim
Sóng T : T âm, sâu>2mm, đối xứng. Đoạn ST: chênh xuống ≥1mm tính từ sau điểm J ≥ 0,08 giây hay >0,5mm tính ngay tại điểm J

6

7 3.Nhồi máu cơ tim Chẩn đoán: Chẩn đoán xác định Chẩn đoán giai đoạn
Chẩn đoán vị trí

8   3.Nhồi máu cơ tim: Có hai loại nhồi máu cơ tim: có ST chênh lên và không ST chênh lên. Nhồi máu cơ tim không ST chênh lên: hình ảnh thiếu máu cơ tim.

9 NMCT Dưới nội tâm mạc

10 Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên:
ST xuất hiện ở ít nhất 2 chuyển đạo liên tiếp Chênh lên≥2mm( 2,5mm) /V2, V3 hoặc≥1mm/cđ khác

11 Các dấu hiệu

12 Tiêu chuẩn chẩn đoán nhồi máu cơ tim ST chênh lên
Q bệnh lý xuất hiện (Q > 0.04 giây, sâu ≥1/4R).Theo Hội tim mạch Châu Âu ,Q bệnh lý khi có bất kỳ sóng Q nào V1 đến V3, Q≥0,03s/I, II, aVL, aVF, V4, V5, V6 ở ít nhất 2 chuyển đạo liên tiếp và sâu≥1mm T có thể dương hay âm tuỳ giai đoạn nhồi máu và tuỳ vùng

13 Các giai đoạn nhồi máu Cấp: trong vòng 48 giờ đầu, sóng q hoặc không, ST chênh lên, T(+) Bán cấp: từ 2-8 ngày, Q,ST chênh lên,T(-) Mạn tính: ST đồng điện,T (-)

14 Chẩn đoán giai đoạn

15 Các vị trí nhồi máu Nhồi máu trước vách: hình ảnh trực tiếp ở V2,V3,V4
Nhồi máu trước bên: hình ảnh trực tiếp V5,V6,D1,aVL. Hình ảnh gián tiếp D3,aVF Nhồi máu sau dưới: hình ảnh trực tiếp D2,D3,aVF. Hình ảnh gián tiếp V1,V2,V3,V4.

16 Động mạch vành ĐM vành trái ĐM mũ V5, V6, aVL, D1 ĐM vành phải
D2, D3, aVF ĐM liên thất trước V1, V2- V4, V5

17 -Nhồi máu thất phải: Q, ST chênh lên ở V1, V3R, V4R -Nhồi máu thành sau: R cao/V1, R/S>1 ở V1; Q, ST chênh lên ở V7- V12 -Nhồi máu vị trí cao: q, ST chênh lên ở aVL. Cần ghi thêm các chuyển đạo trước tim ở cao hơn 2 khoảng liên sườn.

18

19

20 Fig. 4.6 Acute anterolateral infarction
Note • Sinus rhythm • Normal axis • Q waves in leads VL, V2-V4 • Raised ST segments in leads I, VL, V2-V5 Raised ST segments in leads VL and V4 Raised ST segments in leads VL and V4

21

22 Fig. 4.11 Posterior infarction
Note • Sinus rhythm with atrial extrasystoles • Normal axis • Dominant R waves in lead V1 suggest posterior infarction • ST segment depression in leads V2-V4 • Q waves and ST segment elevation in leads V10-V12 (posterior leads)

23

24 Q wave and raised ST segment in lead V10

25 Nhồi máu thất phải: Khoảng 30% nhồi máu sau dưới có kèm nhồi máu thất phải. Q bệnh lý, ST chênh lên ở V1 hoặc chuyển đạo ngực phải V3R, V4R. Một bệnh nhân bị nhồi máu sau dưới cần nghi ngờ có nhồi máu thất phải khi khám lâm sàng có phổi trong nhưng tĩnh mạch cổ nổi.

26

27 Fig. 4.12 Inferior and right ventricular infarction
Note • Sinus rhythm • Normal axis • Raised ST segments in leads II, III, VF • Raised ST segments in leads V2R-V5R • Q waves in leads III, VF, V2R-V6R

28 2.3.6. Nhồi máu bên cao: ST chênh lên ở aVL
Nhồi máu tâm nhĩ: Thường ít được nhận ra, đi kèm với nhồi máu sau dưới. - Bất thường sóng p - PR chênh lên hay chênh xuống - Loạn nhịp nhĩ: rung nhĩ, cuồng nhĩ, ngoại tâm thu nhĩ. - Rối loạn dẫn truyền trong nhĩ: Block xoang nhĩ , block nhĩ thất.


Download ppt "ĐIỆN TIM TRONG NHỒI MÁU CƠ TIM- THIẾU MÁU CƠ TIM"

Similar presentations


Ads by Google