Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
1
K HẠCH Ác tính Hodgkin Non-hodgkin
14
H17- Lymphoma Burkitt
16
H19- Bệnh nhân nhiễm HIV kèm lymphoma non-Hodgkin
22
H20- Bệnh nhân lymphoma non-Hodgkin
29
H3- Lymphom Hodgkin trong lách
32
>10 cm Bulky disease
36
Lymphangiography
40
K HẠCH Khám hạch ngoại biên. Tìm hạch sâu: trung thất, ổ bụng.
Chọc hạch, sinh thiết để chẩn đoán. Đánh giá giai đoạn.
41
HAÏCH TO Xuaát hieän ôû baát cöù nôi naøo trong cô theå.
Haïch to, luùc ñaàu rieâng leõ, sau thaønh ñaùm, maät ñoä chaéc, ít di ñoäng Haïch khoâng ñoái xöùng
42
THAY ĐỔI TỔNG TRẠNG Sốt cao, không liên tục hoặc sốt không có chu kỳ
Đổ mồ hôi về đêm Xanh xao Sụt cân (>10% trọng lượng cơ thể trong vòng 6 tháng) Ngứa Hodgkin
43
TRIỆU CHỨNG KHÁC Đau nhức xương Gan lách to Tràn dịch màng phổi
Tổn thương da: mẫn đỏ, chàm.. Đôi khi BN có 1 khối u bất kỳ trên cơ thể, sinh thiết sẽ giúp phát hiện
44
CẬN LÂM SÀNG Sinh thiết: XN quan trọng nhất cho kết quả Hodgkin hay non-Hodgkin
45
PHÂN LOẠI HODGKIN THEO REY
Mô học Tần xuất (%) Tý1 1 : Lymphô bào chiếm ưu thế Týp 2 : Dạng xơ nốt Týp 3 : Hổn hợp tế bào Týp 4 : Nghèo Lympho bào 5 - 10% % %
46
PHÂN LOẠI THEO WF Độ ác tính thấp: Độ ác tính trung bình
Lympho tế bào nhỏ Dạng nang TB nhỏ có khía Dạng nang loại hổn hợp TB nhỏ có khía và TB lớn Độ ác tính trung bình Dang nang loại TB to Dạng lan tỏa TB nhỏ có khía Dạng lan tỏa loại hổn hợp TB lớn, TB nhỏ Dạng lan tỏa TB lớn, TB nhân có khía, nhân không khía Độ ác tính cao Loại TB to, nguyên bào miễn dịch Loại nguyên bào Lympho Loại TB nhỏ không khía
47
CẬN LÂM SÀNG CTM: SLHC: giảm thường gặp trong bệnh Hodgkin hơn là non-Hodgkin. BC: tăng BC ưa acid. TC: lúc đầu tăng, sau đó bình thường hoăc giảm.
48
CẬN LÂM SÀNG LDH (Lactate Dehydrogenase) Bình thường < 200
LDH tăng tiên lượng xấu. (Phản ảnh khối lượng và sự phát triển của khối u)
49
CẬN LÂM SÀNG X quang phổi Siêu âm bụng
CT scan ngực, bụng tìm hạch và tổn thương các cơ quan. Tủy đồ Xạ hình xương. MRI nếu nghi ngờ tổn thương màng tủy Chức năng gan, thận, tim, đường huyết....
50
PHÂN CHIA GIAI ĐOẠN THEO ANN ARBOR
Vị trí tổn thương Giai đoạn I Một nhóm hạch ( I ) Một cơ quan hay 1 vị trí ngoài hạch ( IE ) Giai đoạn II Hai hay nhiều nhóm hạch ở cùng bên cơ hoành (II ) Một nhóm hạch hay một một vị tri ngoài hạch cùng bên với cơ hoành ( II E ) Giai đoạn III Nhiều nhóm hạch ở 2 bên cơ hoành (III ) và 1 vị trí ngoài hạch ( III E ) hoặc lách to ( III S ) Giai đoạn IV Lan tỏa khắp nơi (IV )
51
PHÂN GIAI ĐOẠN (tt ) A: không triệu chứng
Mỗi gian đoạn phân ra GĐ A hoặc B: A: không triệu chứng B: có 1 trong 3 triệu chứng: sốt , đổ mồ hôi, sụt cân
52
CHỈ SỐ TIÊN LƯỢNG QUỐC TẾ (IPI) International prognostic index
Tuổi < = 60t hoặc > 60 tuổi Giai đoạn I,II hoặc III, IV Vị trí ngoài hạch 0,1 hoặc >=2 Tình trạng bệnh nhân LDH Bình thường hoặc tăng
53
PHÂN LOẠI NGUY CƠ Thấp 0-1 yếu tố Trung bình 2-3 Cao 4-5
54
NGUYEÂN NHAÂN Virus Epstein –Barr Virus HTL V1
Vi khuaån Helicobacter pylori Duøng thuoác öùc cheá mieãn dòch Tia xaï Hoùa trò ung thö Roái loaïn nhieãm saéc theå t(8,22),14q marker
55
Ñieàu trò Giai ñoaïn I vaø II A : hoùa trò 4 ñôït vaø sau ñoù xaï trò cuûng coá. Giai ñoaïn III vaø IV : hoùa trò 8 ñôït . Neáu sau khi hoùa maø vaãn coøn haïch thì xaï trò tieáp tuïc.
56
ĐIỀU TRỊ GĐ I: Xạ trị GĐ II: Hóa trị mỗi 3-4 tuần, 6-8 đợt; có thể phối hợp với xạ trị GĐ III & IV: Hóa trị và xạ trị
57
Irradiation fields used in Hodgkin’s Lymphoma
58
HÓA TRỊ MOPP: Nitrogen Mustard, Vincristine (Oncovin), Procarbazine, Prednisolone ABVD: Adriamycin, Bleomycin, Vinblastine, Dacarbazine
59
CHOP -Mỗi 3 tuần, ít nhất 6 đợt
Cyclophosphamide, Doxorubicin Hydrochloride, Vincristine, Prednisolonone
60
KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ Lui bệnh
61
3.5 tuần Some cancers even in advanced stages, including leukemias and lymphomas (shown here is an African child with Burkitt lymphoma), testicular cancer and choriocarcinoma can be effectively treated and many patients cured with chemotherapy – in some cases, such as African Burkitt lymphoma, at low cost
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.