Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
2
NETNAM NETWORK MANAGEMENT
NỘI DUNG NETNAM NETWORK MANAGEMENT System Architecture Network Performance Monitor Flow Traffic Analyzer Network Configuration Management
3
I. System Architecture Một cặp máy chủ Master chạy HA và có nhiệm vụ phân tích, báo cáo, hiển thị thông tin cho người sử dụng. Mỗi cặp máy chủ Slave chạy HA tại mỗi Site Hà Nội, Hồ Chí Minh có trách nhiệm giám sát thiết bị ở từng Site và sẽ đồng bộ dữ liệu với cặp máy chủ Master.
4
II. Network Performance Monitor
Graph Thẩm mỹ: giao diện đơn giản, dễ nhìn, thân thiện với người dùng. Tùy chỉnh màu sắc: người quản trị có thể thay đổi màu sắc theo ý muốn. Realtime: người sử dụng có thể xem realtime trên graph. Tùy chỉnh thời gian: người sử dụng có thể xem theo khoảng thời gian. Tổng băng thông: Người quản trị có thể tính tổng băng thông trên các cổng khác nhau trong cùng một graph.
5
II. Network Performance Monitor
Graph Graph_CPU Tùy chỉnh thời gian Graph_Traffic Realtime
6
II. Network Performance Monitor
Weather Map Thẩm mỹ: Độ tưởng phản màu sắc giữa nền và thiết bị, đường kết nối… giúp thuận tiện cho việc quan sát của người dùng. Auto Discover: Tự động khám phá kết nội thiết bị và tự động vẽ map. Tùy biến màu sắc: theo tỷ lệ phần trăm băng thông trên cổng. Hiển thị băng thông: Hiển thị băng thông (input/output) trên đường kết nối. URL Link: hiển thị graph khi trỏ vào host/link.
7
II. Network Performance Monitor
Weather Map – Auto Discover
8
II. Network Performance Monitor
Weather Map
9
II. Network Performance Monitor
IP SLA Giám sát các tham số: latency, packet-loss, jitter tới các IP đích. Đưa các cảnh báo nhanh chóng cho người quản trị về chất lượng đường truyền của tới các ISP trong nước, châu lục, quốc gia cụ thể.
10
II. Network Performance Monitor
Alert Module: Phương thức cảnh báo: Âm thanh: phát tiếng động cho người trực vận hành khi có thay đổi, sự cố trong hệ thống. Web Event View: hiển thị sự kiện khi có thay đổi, sự cố trong hệ thống. gửi cảnh báo emal khi có thay đổi, sự cố trong hệ thống. SMS: gửi cảnh báo SMS khi có cảnh báo mức critical. Tham số cảnh báo Theo trạng thái ( Node down, interface down). Theo ngưỡng ( High CPU, Memory, Temperature…) Theo hàm điều kiện cảnh báo ( Traffic tăng giảm bất thường so sánh với cùng thời điểm ngày thường hoặc thời điểm truy vấn trước tới thiết bị).
11
II. Network Performance Monitor
Event View:
12
II. Network Performance Monitor
Hardware Health: Node Down: Cảnh báo khi node down. Interface Down: Cảnh báo khi Interface down. Memory: Cảnh báo khi Memory cao. CPU: Cảnh báo khi CPU cao. Temperature: Cảnh báo khi nhiệt độ vượt quá ngưỡng của thiêt bị. Power: Cảnh báo khi có sự cố về nguồn thiết bị. Fan: Cảnh báo khi có sự cố về quạt thiết bị. RX power: Cảnh báo khi suy hao chiều thu vượt quá ngưỡng của cổng trên thiết bị ( ngưỡng cao, thấp). TX power: Cảnh báo khi suy hao chiều thu vượt quá ngưỡng của cổng trên thiết bị ( ngưỡng cao, thấp).
13
II. Network Performance Monitor
Traffic: Bandwidth: Hiển thị băng thông trên cổng. Packet : Hiển thị các loại packet trên một cổng.
14
II. Network Performance Monitor
Routing: Cảnh báo up/down IGP (ISIS, OSPF…) Neighbor. Cảnh báo up/down BGP Neighbor. Giám sát việc thay đổi route. Thống kê số lượng route.
15
II. Network Performance Monitor
Report: Chức năng báo cáo : Có thể báo cáo được theo dạng bảng, biểu đồ. Báo cáo Top N (CPU, RAM, Traffic…). Lọc báo cáo theo ngưỡng, trạng thái. Đặt lịch tự động xuất báo cáo ( ngày, tháng, năm). Xuất báo cáo theo định dạng: .pdf, .csv, URL. Một số báo cáo: CPU-TOP10: Danh sách thiết bị có CPU cao nhất trong 1 tuần. MEMORY-TOP10: Danh sách thiết bị có memory cao nhất trong 1 tuần. INT-TRAFFIC: Băng thông quốc tế của Netnam trong 1 tháng. DOM-TRAFFIC: Băng thông trong nước của Netnam trong 1 tháng.
16
III. Flow Traffic Analyzer
Application Traffic Top Soucre/Destination Traffic Traffic Monitor
17
III. Flow Traffic Analyzer
Application Traffic
18
III. Flow Traffic Analyzer
Top Soucre/Destination Traffic
19
III. Flow Traffic Analyzer
Traffic Monitor
20
IV. Configuration Management
Configuration View Configuration Compare Configuration Search Configuration Deployment Configuration Restore
21
IV. Configuration Management
Configuration View
22
IV. Configuration Management
Configuration Compare
23
III. Configuration Management
Configuration Search
24
IV. Configuration Management
Configuration Deployment
25
IV. Configuration Management
Configuration Restore
Similar presentations
© 2024 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.