Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

MICROSOFT POWERPOINT 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College.

Similar presentations


Presentation on theme: "MICROSOFT POWERPOINT 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College."— Presentation transcript:

1 MICROSOFT POWERPOINT 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

2 MICROSOFT POWERPOINT Giới thiệu Microsoft Powerpoint
Khởi động và thoát khỏi PowerPoint Các thao tác với tập tin Các thao tác với đối tượng trong Slide Tạo các hiệu ứng cho đối tượng trong Slide Tạo hiệu ứng cho Slide Trình chiếu In bài trình chiếu 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

3 GIỚI THIỆU POWERPOINT
Là một trình ứng dụng của Microsoft, nó nằm trong bộ Office Dùng để tạo các Slide để trình chiếu cho các bản thuyết trình báo cáo trước hội nghị tạo sự chú ý cho người nghe, người xem Có thể đưa nhiều loại thông tin lên màn hình trình chiếu như hình ảnh, âm thanh, bản tính, biểu đồ cho trực quan sinh động Tạo các hiệu ứng cho đối tượng, Slide….trong một bài trình diễn 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

4 KHỞI ĐỘNG POWERPOINT
Tập tin chương trình là Powerpnt.exe nằm trong C:\Program Files\Microsoft Office\Office11. Tập tin ứng dụng là *.ppt Tập tin Slide Show là *.pps Cách1: Vào Start/Programs/Microsoft office /Microsoft power point 2003 Cách2: Kích đôi chuột vào biểu tượng trên Desktop (nếu có). Cách3: Kích đúp chuột vào file có phần mở rộng *.ppt 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

5 THOÁT KHỎI POWERPOINT
Cách 1: Vào menu File/Exit Cách 2: Kích vào nút Close Cách 3: Ấn tổ hợp phím Alt + F4 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

6 GIỚI THIỆU GIAO DIỆN
Có nhiều chế độ hiển thị trong PowerPoint. Mỗi một cách hiển thị có một giao diện khác nhau. Trong chế độ hiển thị Normal màn hình có giao diện như sau: Thanh tiêu đề: hiển thị tên tập tin và các nút lệnh Thanh menu: chứa hệ thống lệnh trong PowerPoint Thanh công cụ: chứa các nút lệnh cho phép thực hiện nhanh Cửa sổ Slide: chứa nội dung người dùn cần trình diễn Cửa sổ Outline: Chứa các Slide để tạo Cửa sổ Node: Chứa các ghi chú 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

7 CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ TRONG POWERPOINT
Thanh tiêu đề Thanh menu Thanh công cụ Cửa sổ Slide Slide Show Khung tác vụ Slide layout Slide Normal Cửa sổ Node Slide Sorter Nơi chứa thông tin cần trình diễn 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

8 CÁC CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ TRONG POWERPOINT
View/Normal: Hiển thị một Slide hiện hành, sử dụng khi thiết kế Slide. View/Slide Sorter: Hiển thị tất cả các Slide, sử dụng khi thực hiện thao tác sao chép, di chuyển, xóa… các slide. View/Slide Show: Trình chiếu slide View/Notes Page: Hiển thị Slide kèm theo trang ghi chú 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

9 CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN
Tạo mới một tập tin : File/New (hoặc ấn tổ hợp phím Ctrl­N), xuất hiện các lựa chọn: Blank presentation From design template From AutoContent Wizard… From existing presentation… 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

10 CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN
Mở một tập tin đã có: Vào Menu File/Open (Ctrl + O hoặc kích vào biểu tượng), trong hộp thoại Open: Look in: chọn tập tin cần mở Kích nút Open 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

11 CÁC THAO TÁC VỚI TẬP TIN
Lưu một tập tin: Vào Menu File/Save (Ctrl +S hoặc ), xuất hiện hộp thoại Save as, tại đó: Save in: chọn nơi lưu. File name : nhập tên cần lưu. Kích nút Save. 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

12 SỬ DỤNG POWERPOINT TẠO TRÌNH DIỄN
Chọn layout Chọn Slide Design Thiết lập Background Thiết lập Slide Master 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

13 CHỌN SLIDE LAYOUT Format/Slide Layout. Tại khung Slide Layout chọn cách trình bày, xong kích chuột phải chọn: Apply to Selected Slides: Áp dụng cho các slide đã chọn Insert new slide: Chèn mới 1 slide có cách trình bày như đã chọn 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

14 CHỌN SLIDE DESIGN Vào Menu Format/Slide Design
Kích chuột vào nền mong muốn tại khung Slide Design, xong kích chuột phải chọn: Apply to All Slides: Áp dụng cho toàn bộ các Slide Apply to Selected Slides: Áp dụng cho các Slide đã chọn 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

15 Sử dụng màu nền đã chọn cho Slide
CHỌN BACKGROUND Để định dạng màu nền cho Slide, vào Menu Format/ Background Sử dụng màu nền đã chọn cho Slide Chọn màu sắc 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

16 CHỌN BACKGROUND Chọn màu trong các màu được liệt kê
Lựa chọn màu trong More color… Lựa chọn trong Fill Effects, có 4 tab: Gradient Texture Pattern Picture Apply to All : đồng ý mẫu cho tất cả các Slide Apply : đồng ý mẫu cho Slide hiện tại 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

17 THIẾT LẬP SLIDE MASTER
Slide Master có thể hiểu như một Slide chủ cho một trình diễn (Pesentation). Thông thường khi tạo Slide trình diễn, muốn thay đổi định dạng dữ liệu của toàn bộ các Slide theo một định dạng chuẩn nào đó, người dùng phải lặp lại việc thay đổi định dạng lần lượt trên từng Slide. Slide Master cho phép tạo một Slide chuẩn về bố cục của slide và các định dạng văn bản, định dạng bảng biểu, đồ thị…, sau đó áp dụng cho tất Slide trong Presentation. Các Design Template trong Powerpoint là ví dụ Slide Master và có ưu điểm: 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

18 THIẾT LẬP SLIDE MASTER
Cho phép tạo Slide thống nhất về bố cục cũng như các định dạng Khi cần thay đổi định dạng trên nhiều Slide thì chỉ việc thay đổi định dạng trên Slide Master Cho phép nội dung cố định xuất hiện trên tất cả các Slide, ví dụ như tên công ty, Logo, nội dung đầu cuối trang, đánh số trang 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

19 THIẾT LẬP SLIDE MASTER
Vào Menu View/Master/Slide Master Thiết lập các định dạng thông tin trên bố cục trình bày của Slide Kích nút Close Master View để thoát khỏi Slide Master Ngoài ra người ta có thể chèn hình ảnh, khối văn bản, chọn Design Template cho Slide Master 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

20 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Định dạng font chữ, cỡ chữ, kiểu chữ: Format/Font (hoặc dùng thanh Formatting) (Định dạng tương tự MS Word) 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

21 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Thay đổi font cho toàn bộ Slide:
Format/Replace Fonts 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

22 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Định dạng đoạn văn:
Format/Line Spacing, trong đó: Line Spacing: chọn khoảng cách giữa các dòng Before Paraghaph: chọn khoảng cách so với đoạn trước After Paraghaph: chọn khoảng cách so với đoạn sau 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

23 ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN Định dạng dấu và số đầu đoạn văn:
Format/Bullet and Numbering 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

24 CHÈN MỚI SLIDE Vào Menu Insert/New Slide (Ctrl +M) hoặc kích vào biểu tượng Chèn thêm 1 Slide có định dạng giống với Slide trước đó: Insert/Duplicate Slide. 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

25 SAO CHÉP SLIDE Sao chép các Slide trong tập tin hiện hành: Tại Tab Slides, chọn các Slide cần sao chép, sau đó thực hiện thao tác Copy và dán. Sao chép các Slide từ tập tin Powerpoint đã có khác: Insert/Slides from Files… 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

26 XÓA SLIDE Chọn các slide cần xóa trên Tab Slides: Bấm phím Delete
Hoặc vào Edit/Delete Slide Hoặc kích chuột phải chọn Delete Slide. 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

27 CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA
Chèn đối tượng đồ họa sử dụng biểu tượng Layout 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

28 CHÈN ĐỐI TƯỢNG ĐỒ HỌA
Chèn đối tượng đồ họa sử dụng Menu: Chèn Clip Art Vào Insert/Picture/Clip Art Chọn Go để tìm kiếm hình ảnh Kích chuột vào hình ảnh cần chèn Chèn ảnh từ một tập tin trên đĩa: Vào Insert/Picture/From File/Chọn hình ảnh cần chèn Kích chọn Insert để chèn 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

29 CHÈN BẢNG BIỂU Tương tự như chèn đối tượng đồ họa, có 2 cách:
Sử dụng biểu tượng Layout: Insert Table (chèn bảng), Insert Chart (chèn biểu đồ), Insert Diagram or Organization chart (chèn sơ đồ hoặc biểu đồ tổ chức) Sử dụng menu: Vào Menu Insert, lựa chọn loại chèn (Table, Chart,...) 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

30 CHÈN ÂM THANH Tương tự như chèn đối tượng đồ họa, có 2 cách:
Sử dụng biểu tượng Layout: kích vào biểu tượng Insert Media Clip trong Placeholder. Sử dụng menu: Vào Menu Insert/Movies and Sounds, lựa chọn loại chèn. 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

31 CHÈN PHIM ẢNH Vào menu Insert/Movies and sounds/Movies from file Xuất hiện hộp thoại Chọn đường dẫn đến tập tin cần chèn ở Look in: Chọn tập tin cần chèn ở File Name hay kích đôi vào các tập tin 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

32 THIẾT LẬP HIỆU ỨNG CHO ĐỐI TƯỢNG
Các bước tạo hiệu ứng: Chọn đối tượng cần tạo hiệu ứng Vào Slide shows/Custom Animation/Xuất hiện hộp thoại Custom Animation, gồm các mục sau : Add Effect: thêm loại hiệu ứng Remove: xóa bỏ hiệu ứng đã chọn trước đó. Modify: chỉnh sửa hiệu ứng 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

33 THIẾT LẬP HIỆU ỨNG CHO ĐỐI TƯỢNG
Bốn nhóm hoạt hình: Entrance: Hoạt hình xuất hiện đối tượng trên Slide Emphasis: Hoạt hình nhấn mạnh thêm Exit: Hoạt hình thoát khỏi slide Motion Paths: Hoạt hình tạo quỹ đạo cho chuyển động 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

34 THIẾT LẬP HIỆU ỨNG CHO ĐỐI TƯỢNG
Chỉnh sửa hiệu ứng 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

35 THIẾT LẬP HIỆU ỨNG CHO ĐỐI TƯỢNG
Các lựa chọn của hiệu ứng hoạt hình Kích chuột phải lên một hoạt hình, chọn Effect Option, với mỗi loại đối tượng hoặc mỗi kiểu hoạt hình sẽ có hộp thoại tương ứng: 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

36 THIẾT LẬP HIỆU ỨNG CHO ĐỐI TƯỢNG
Hoạt hình cho đối tượng AutoShape và Picture: 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

37 THIẾT LẬP HIỆU ỨNG CHO ĐỐI TƯỢNG
Hoạt hình cho đối tượng Text: 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

38 THIẾT LẬP HIỆU ỨNG CHO ĐỐI TƯỢNG
Hoạt hình với Chart: 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

39 SỬ DỤNG ANIMATION SCHEMES
Các Scheme được thiết kế để tạo hiệu ứng cho văn bản trong các Placeholder Vào Slide Show/Animation Schemes…, chọn các Slide cần tạo hiệu ứng trong Tab Slides: Chọn 1 Scheme trong danh sách để áp dụng cho các Slide đã chọn. Để áp dụng Scheme cho toàn bộ các Slide, kích chuột vào Apply to All Slides. 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

40 SỬ DỤNG ANIMATION SCHEMES
Có 3 mức độ để lựa chọn hiệu ứng: Subtle: Phảng phất, huyền ảo. Moderate: Vừa phải. Exciting: Mạnh mẽ, náo động. Bỏ hiệu ứng, chọn No Animation. Nếu muốn bỏ hiệu ứng trên toàn bộ các Slide, kích chuột vào Apply to All Slides 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

41 THIẾT LẬP HIỆU ỨNG CHUYỂN TIẾP
Là hiệu ứng dùng để chuyển tiếp giữa các Slide khi trình chiếu. Vào Menu Slide Show/Slide Transition, xuất hiện hộp thoại: 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

42 TẠO LIÊN KẾT Cách tạo liên kết: Chọn khối nội dung cần tạo liên kết.
Kích chuột vào Menu Insert/Hyperlink (hoặc ấn tổ hợp Ctrl+K, hoặc kích chuột phải chọn Hyperlink), một hộp thoại xuất hiện, chẳng hạn: 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

43 TẠO LIÊN KẾT Chỉnh sửa liên kết:
Đặt con trỏ chuột tại nơi đã tạo liên kết, vào Menu Insert/Hyperlink (hoặc kích chuột phải chọn Edit Hyperlink), sau đó ta thực hiện chọn lại đích của liên kết. Để xóa 1 liên kết đã tạo, kích chuột phải tại nơi đã tạo liên kết, chọn Remove Hyperlink. 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

44 TẠO NÚT LIÊN KẾT Để tạo các nút liên kết, thực hiện như sau:
Vào Menu Slide Show/Action Buttons, và chọn nút cần sử dụng. Vẽ nút cần sử dụng lên vị trí mong muốn trên Slide. Chọn Slide cần liên kết tới Ta có thể hiệu chỉnh liên kết trên các nút 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

45 TRÌNH DIỄN CÁC SLIDE Trình diễn là quá trình thể hiện nội dung các Slide đã thiết kế được trong tệp trình diễn lên toàn bộ màn hình. Trình diễn theo một trong các cách sau: Cách 1: Vào Menu Slide Show/View Show. Cách 2: Vào Menu View/Slide Show. Cách 3: Ấn phím F5 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

46 TRÌNH DIỄN CÁC SLIDE Trên màn hình trình diễn, bạn có thể thực hiện một số công việc bằng cách nhấn chuột phải lên màn hình trình diễn, hoặc dùng phím: 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

47 ĐỊNH DẠNG TRANG IN File/Page Setup… cửa sổ Page Setup xuất hiện:
Slides Sized For: Chọn khổ giấy (A3, A4,…) Width, Height: Định chiều rộng, chiều cao trang in Number Slides From: Chọn số để dánh số Slide bắt đầu khi in ra giấy Orientation: Chọn hướng in: Slides: Chọn hướng in cho các Slide: In ngang (Landscape), in dọc (Portrait) Notes, Handouts, Outline: Chọn hướng in cho các Note, Handout và Outline 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

48 CHÈN HEADER VÀ FOOTER Vào Menu View/Header and Footer
2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

49 GHI CHÚ CỦA NGƯỜI THUYẾT TRÌNH
Vào Menu View/Notes Page, xuất hiện cửa sổ gồm 2 phần: Phần trên là Slide là nội dung Slide Phần dưới cho người ghi chú thích Nội dung ghi chú thích của người thuyết trình Đây là làm chú thích cho thuyết trình 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College

50 IN ẤN Vào Menu File/Print (Ctrl+P) hoặc dùng biểu tượng
2009, Vietnam-Korea Friendship IT College


Download ppt "MICROSOFT POWERPOINT 2009, Vietnam-Korea Friendship IT College."

Similar presentations


Ads by Google