Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
Published byTiphaine Marceau Modified over 6 years ago
1
HỘI THẢO CHẨN ĐOÁN CHỈ SỐ NĂNG LỰC CẠNH TRANH CẤP TỈNH - PCI AN GIANG NĂM 2007
An Giang, ngày 7 tháng 5 năm 2008
2
Nội dung trình bày Phương pháp xây dựng PCI
Kết quả PCI 2007 của cả nước Kết quả PCI 2007 của An Giang
3
Phương pháp xây dựng PCI
4
Cơ sở lý luận của PCI PCI đo lường công tác điều hành quản lý kinh tế chứ không phải sự phát triển. Điều này cho phép nhóm nghiên cứu so sánh các tỉnh trên cơ sở công bằng cho dù có sự khác biệt rất lớn về điều kiện truyền thống (quy mô, vị trị địa lý...) PCI dựa trên nhưng thực tiễn điều hành tốt hiện có tại Việt Nam được thiết kế để phản ánh môi trường kinh doanh từ đánh giá của cộng đồng doanh nghiệp tư nhân. We call this the the holy trinity. 4
5
Phạm vi điều tra của PCI Tất cả 64 tỉnh thành phố
Mỗi tỉnh có ít nhất 50 phiếu trả lời. Sự khác biệt về tỷ lệ phản hồi giữa các tỉnh rất nhỏ và không ảnh hưởng đến điểm số. 6.700 DN có ĐKKD phản hồi, trong đó: 2.645 DNTN 2.865 Công ty TNHH 1.030 Công ty Cổ phần 14 Công ty Hợp danh 333 Công ty CP tiền thân là DNNN cấp Trung ương và Địa phương 3.600 DN nguyên là Hộ sản xuất KD cá thể 2.500 DN trong mẫu dữ liệu 2006 được lựa chọn để điều tra, nhằm có được bộ dữ liệu gộp, cho phép phân tích chi tiết theo thời gian. Who are we talking about. 5
6
3 Basic Steps. Collection of Data Two types of indicators Survey based, 16-page instrument, circularly translated. 2. Hard data – published, un-published but collected, and our own objective coding (web pages). Construction Theoretical Re-scale data to 10 points. Simple Average, with hard data accounting for 40% Calibration Re-weight sub-indices so that they reflect the actual contribution to private sector development. 3-step procedure using factor analysis and multiple regression 6
7
Dữ liệu được Kiểm định Tỷ lệ lấp đầy Khu công nghiệp tại tỉnh (%)
Check data against external measures. DN đánh giá về Chính sách Khu công nghiệp (Thang điểm 5) Số lượng Khu CN/1000 dân Giá trị dự đoán 7
8
Chỉ số thành phần PCI Chỉ số thành phần Số lượng chỉ tiêu
Chi phí gia nhập thị trường 7 Tiếp cận đất đai và sự ổn định trong sử dụng đất 10 Tính minh bạch và tiếp cận thông tin 9 Chi phí thời gian để thực hiện các quy định NN 5 Chi phí không chính thức Ưu đãi DNNN (Môi trường cạnh tranh) Tính năng động của lãnh đạo tỉnh Chính sách phát triển KTTN 6 Đào tạo lao động 4 Thiết chế pháp lý Need a foot note describing what ‘dimensions’ are….also that we leave participation out of the final PCI
9
Việc xây dựng một Chỉ số thành phần
Cơ chế để DN khởi kiện hành vi sai trái của cán bộ nhà nước Niềm tin của DN vào thiết chế pháp lý Cảm nhận của DN Thiết chế Pháp lý Sử dụng thiết chế pháp lý làm biệnpháp hàng đầu để giải quyết tranh chấp Start with perceptions data, modify by hard data. Why do I use number of cases filed Dữ liệu cứng Số lượng vụ tranh chấp trên 100 DN 9
10
Trọng số của các Chỉ số thành phần PCI 2006 & 2007
Notice the areas that get the highest weights 10
11
Tác động của Điều hành kinh tế tốt
Chúng tôi sử dụng phân tích hồi quy đa biến để xác định tác động của những thay đổi trong điều hành kinh tế đối với kết quả phát triển của khu vực kinh tế tư nhân, giữ nguyên các điều kiện ban đầu Dự đoán 1- điểm tăng lên trong Chỉ số PCI chưa có trọng số của tỉnh trung vị sẽ dẫn đến: Có thêm 8 doanh nghiệp đi vào hoạt động Đầu tư mới bình quân đầu người tăng thêm 2,5% Lợi nhuận bình quân doanh nghiệp tăng thêm 4,2 triệu VNĐ (253 đô la Mỹ) GDP bình quân đầu người tăng thêm 1%. 11
12
Kết quả PCI 2007
13
Xếp hạng PCI 2007 13
14
Bản đồ PCI 2007 14
15
Kết quả 10 chỉ số thành phần
15
16
PCI 2007 - Cải thiện là xu hướng chủ đạo!
Điểm PCI của tỉnh trung vị tăng 3 điểm: từ 52,4 lên 55,6. 8/10 chỉ số thành phần tăng điểm, trừ 2 chỉ số là Đào tạo lao động và Chính sách Phát triển KTTN. Cải thiện lớn nhất là ở chỉ số gia nhập thị trường, chi phí thời gian
17
Điểm trung vị toàn quốc PCI 2007
18
Điểm trung vị PCI 2007 & 2006
19
Điểm số PCI 2007 theo khu vực 19
20
Điểm PCI 2007 theo 7 vùng lãnh thổ
21
Top 10 tỉnh đứng đầu các chỉ số thành phần
Điểm số Gia nhập thị trường Quảng Trị 9,49 Tiếp cận đất đai Long An 7,71 Tính minh bạch Lào Cai 8,56 Chi phí thời gian Hà Tây 8,18 Chi phí không chính thức Hưng Yên, Tiền Giang Ưu đãi với DNNN Bình Dương 8,29 Tính năng động 9,20 Chính sách PTKTTN TP. HCM 8,73 Đào tạo lao động Đà Nẵng 8,34 Thiết chế pháp lý Bắc Kạn 6,57
22
Top 10 tỉnh đứng cuối các chỉ số thành phần
Điểm số Gia nhập thị trường Hậu Giang 6,23 Tiếp cận đất đai Hà Nội 4,32 Tính minh bạch Đắc Nông 2,24 Chi phí thời gian Lai Châu 2,99 Chi phí không chính thức 5,36 Ưu đãi với DNNN 4,79 Tính năng động Cao Bằng 2,30 Chính sách PTKTTN Bạc Liêu 2,26 Đào tạo lao động 1,92 Thiết chế pháp lý Hà Tĩnh 2,25
23
Top 10 tỉnh cải cách nhất năm 2007
Thay đổi so với PCI 2006 Lĩnh vực cải cách Tiền Giang 12,45 Gia nhập thị trường, Chi phí thời gian Cà Mau 12,21 Tính minh bạch, Chi phí thời gian TT – Huế 11,91 Hà Tây 11,51 Chi phí thời gian, Tính năng động Bến Tre 9,77 Chi phí thời gian, Đào tạo lao động BRVT 9,68 Sóc Trăng 9,34 Long An 8,41 Thanh Hóa 7,52 Quảng Ngãi 7,19 Khu vực cải cách nhiều nhất? ĐBSCL: 5/10 tỉnh
24
KẾT QUẢ PCI 2007 TỈNH AN GIANG
25
PCI 2007, Khu vực ĐBSCL
26
Thay đổi trong điểm số PCI 2006 & PCI 2007 - Khu vực ĐBSCL (1)
26
27
Thay đổi trong điểm số PCI 2006 & PCI 2007 – ĐBSCL (2)
27
28
KẾT QUẢ PCI, AN GIANG Năm Điểm số PCI Xếp hạng Thứ tự Nhóm 2005 50,9
34/42 6/7 – Nhóm Tương đối thấp 2006 60,45 9/64 7/7 - Nhóm Tốt 2007 66,47 6/64 2/13 – Nhóm Tốt
29
PCI 2007, An Giang & Trung vị cả nước
30
An Giang, PCI 2006 & PCI 2007
31
An Giang, Kết quả các Chỉ số thành phần
PCI 2005 PCI 2006 PCI 2007 Điểm số Điểm Xếp hạng Chính sách PTKVKTTN 4,18 7,06 8 7,44 5 Tính minh bạch 4,1 6,64 6,93 11 Đào tạo Lao động N/A 4,55 43 4,94 36 Tính năng động 5,61 7,59 3 7,71 2 Chi phí thời gian 6,36 4,57 31 16 Thiết chế pháp lý 3,38 46 5,05 21 Ưu đãi DNNN 4,75 6,43 37 6,94 23 Chi phí ko chính thức 3,44 7,00 10 6,57 33 Tiếp cận đất đai 7,07 6,37 17 6,63 Gia nhập thị trường 7,64 28 7,76 34 Cao Trung bình Cao Trung bình Cao Trung bình
32
Phân loại chỉ số thành phần
Thiết chế pháp lý Tiếp cận đất đai Tính minh bạch CP thời gian Cao CSPTKVKTTN Ưu đãi DNNN Tính năng động Trung bình High, Average or Low depends on (i) Absolute score, (ii) Relative Ranking in comparison with other provinces. In Khanh Hoa PSD Services is ranked at 15 but the sub-index score is low so we only put them in the average group. Đào tạo lao động Gia nhập thị trường CP không chính thức 32
33
Ưu đãi đối với DNNN 2006: 6,43/10; 37/64; 2007: 6,94/10; 23/64
Cao 2006: 6,43/10; 37/64; 2007: 6,94/10; 23/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất % DN đánh giá Tốt chính sách cổ phần hóa của tỉnh 54%; 48/64 57% Bình Dương (87,67%) Ưu đãi đối với DNNN là cản trở đối với hoạt động KD của DN 38%; 20/64 35,5% Lào Cai (27,38%) Chính quyền tỉnh có thái độ tích cực đối với DN dân doanh 48%; 25/64 56% Lào Cai (67,37%) Thái độ của chính quyền tỉnh đối với khu vực dân doanh đã cải thiện trong hai năm qua 64%; 29/64 63% Bình Định (80,92%) Sự quan tâm của chính quyền tỉnh ko phụ thuộc vào đóng góp của DN 30%; 53/64 44% Kon Tum (50,75%) % Thay đổi trong số DNNN trên địa bàn tỉnh - 34%; 25/64 -18,75% Hà Nam (-71%) Tỷ trọng nợ của DNNN trên địa bàn tỉnh / tỷ trọng doanh thu 1,07; 19/64 1,23 Lai Châu (0,4) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 33
34
So sánh tương quan trong vùng
35
Chính sách Phát triển Khu vực Kinh tế tư nhân
Cao 2006: 7,06/10, 8/64; 2007: 7,44/10; 5/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất % DN đánh giá Tốt về Thông tin thị trường cung cấp cho DN 57%; 10/64 63,4% Đà Nẵng (66,93%) % DN đánh giá Tốt về Hỗ trợ tìm kiếm đối tác 50%; 4/64 46% Bình Dương (62,96%) % DN đánh giá Tốt về Xúc tiến thương mại 73%; 9/64 62% TP.HCM (79,55%) % DN đánh giá Tốt về Phát triển KCN / Cụm công nghiệp 42%; 42/64 41% Bình Định (83,48%) % DN đánh giá tốt Dịch vụ công nghệ 69%; 5/64 58% TP.HCM (79%) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 35
36
So sánh tương quan trong vùng
37
Thiết chế pháp lý 2006: 3,38/10, 46/64; 2007: 5,05/10; 21/64
Cao 2006: 3,38/10, 46/64; 2007: 5,05/10; 21/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất Hệ thống pháp lý, hành chính có cơ chế thuận lợi để DN khởi kiện các hành vi tham nhũng 43%; 9/64 16% Trà Vinh (52,3%) % DN tin rằng hệ thống pháp luật, tư pháp của tỉnh sẽ bảo vệ hợp đồng và các quyền tài sản trong các tranh chấp 89,5%; 5/64 91% Bến Tre (94,19%) DN lựa chọn Tòa án tỉnh là một trong ba cách thức đầu tiên giải quyết các tranh chấp 48%/300%; 53/64 72% Long An (138,89%) Số vụ tranh chấp (mà bên nguyên là các DN ngoài quốc doanh) trên 100 DN đang hoạt động 1,46; 13/64 0,67 Bắc Cạn (8,12) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 37
38
So sánh tương quan trong vùng
39
Tính năng động và tiên phong của Chính quyền tỉnh
Cao 2006: 7,59/10, 3/64; 2007: 7,71/10; 2/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất % DN nhận định UBND tỉnh rất linh động trong khuôn khổ pháp luật nhằm tạo môi trường kinh doanh thuận lợi cho DN tư nhân 80%; 10/64 88% Bình Dương (92,47%) % DN nhận định UBND tỉnh rất năng động và sáng tạo trong việc giải quyết các vấn đề mới nảy sinh liên quan đến hoạt động KD 77%; 3/64 80% Bình Dương (87,9%) % DN nhận định tỉnh có các sáng kiến tốt nhưng còn nhiều cản trở ở cấp Trung ương 48%; 4/64 38% TP.HCM (56,63%) % DN nhận định các chính sách đều từ Trung ương, không phải xuất phát từ tỉnh 20,6%; 8/64 17% Bình Dương (12,20%) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 39
40
So sánh tương quan trong vùng
41
Chi phí thời gian để thực hiện các quy định của Nhà nước
Cao 2006: 4,57/10, 31/64; 2007: 6,93/10; 16/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất % DN nhận định thời gian Ban lãnh đạo DN bỏ ra để giải quyết các vấn đề liên quan đến quy định của Nhà nước giảm trong hai năm gần đây 23%; 28/64 39,5% Bình Định (35%) % DN mất >10% thời gian trong năm tiếp xúc với cán bộ Nhà nước để hiểu và thực hiện tốt các quy định của pháp luật 26,4%; 48/64 25% Bình Phước (10,94%) Số giờ thanh tra thuế trung vị 3,5 giờ; 10/64 6 giờ Bạc Liêu (2 giờ) % DN nhận định Số lần thanh tra và kiểm tra năm 2006 có giảm so với giai đoạn trước đây 29%; 11/64 54,4% Sóc Trăng (36,9%) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 41
42
So sánh tương quan trong vùng
43
Tiếp cận đất đai và Sự ổn định trong sử dụng đất
Cao 2006: 6,37/10, 17/64; 2007: 6,63/10; 21/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất % DN có GCNQSDĐ 83%; 13/64 70% Sóc Trăng; (92,45%) % DN cho rằng thiếu mặt bằng cản trở việc mở rộng sản xuất KD 58,6%; 8/64 67% Bạc Liêu (47%) % DN đánh giá chính sách Chuyển đổi đất của tỉnh Tốt 50%; 39/64 49% Bình Dương (81,25%) DN đánh giá Rủi ro có thể bị thu hồi đất (5 = Rủi ro rất thấp) 3,58; 50/64 2,4 Cà Mau (4,26) Rủi ro trong thay đổi hợp đồng thuê đất (5 = Rủi ro rất thấp) 3,23; 20/64 3,4 Dak Lak (3,59) % DN tin sẽ được bồi thường thỏa đáng nếu bị thu hồi đất 41%; 30/64 35% Kon Tum (57,14%) % DN tin vào cơ chế công bằng khi giải quyết hợp đồng thuê đất 35%; 46/64 50% Lào Cai (60,71%) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 43
44
So sánh tương quan trong vùng
45
Tính minh bạch và Tiếp cận thông tin
Cao 2006: 6,64/10, 8/64; 2007: 6,93/10; 11/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất % DN cho rằng cần có các “mối quan hệ” để tiếp cận các thông tin văn bản pháp luật, tài liệu kế hoạch 54%; 23/64 61,4% Đà Nẵng (38,4%) % DN nhận định gia đình và bạn bè giúp DN làm việc với các quan chức thuận lợi hơn 57%; 46/64 66% Lào Cai (38,7%) % DN cho rằng thỏa thuận với cán bộ thuế về khoản thuế phải nộp là công việc quan trọng trong KD 57%; 55/64 75% Bình Dương (24,18%) Đại diện UBND tỉnh, các sở ngành thường xuyên trao đổi với DN về thay đổi trong pháp luật, chính sách 17%; 2/64 8,7% Lai Châu (21,6%) % DN nhận định Tốt về chất lượng tư vấn thông tin pháp luật của tỉnh 48%; 33/64 46% Vĩnh Long (72,84%) Khả năng dự đoán việc thực hiện các chính sách và pháp luật về kinh tế và tài chính của tỉnh 4,2%; 55/64 8% Lào Cai (18,28%) Độ mở của trang web tỉnh 18/20; 9/64 17,5 TP.HCM (20/20) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 45
46
So sánh tương quan trong vùng
47
Đào tạo Lao động 2006: 4,55/10, 43/64; 2007: 4,94/10; 36/64
Trung bình 2006: 4,55/10, 43/64; 2007: 4,94/10; 36/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất % DN đánh giá Tốt về Chất lượng giáo dục nói chung 78%%; 19/64 76% Vĩnh Long (87,34%) % DN đánh giá Tốt về Chất lượng đào tạo nghề cho người lao động tại tỉnh 59%; 26/64 53,4% Vĩnh Phúc (79,5%) % DN đánh giá Tốt về chất lượng dịch vụ hỗ trợ tuyển dụng và giới thiệu việc làm 61%; 16/64 51% Bình Dương (78,05%) Số trường dạy nghề do địa phương quản lý/ dân 0,32; 60/64 0,28 Đà Nẵng (2,19) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 47
48
So sánh tương quan trong vùng
49
Chi phí gia nhập thị trường
Trung bình 2006: 7,64/10, 28/64; 2007: 7,76/10; 34/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất % DN đợi trên 1 tháng để nhận được tất cả các giấy ĐK, giấy phép và quyết định chấp thuận để chính thức hoạt động 24%; 27/64 8,7% Bình Định (5,13%) % DN đợi trên 3 tháng để chính thức hoạt động 9%; 43/64 4,3% Quảng Trị (0%) Thời gian ĐKKD (Số ngày trung vị) 10 ngày; 12/64 22,4 ngày Bình Định (7 ngày) Thời gian sửa đổi bổ sung ĐKKD (Số ngày trung vị) 7 ngày; 9/64 11,8 ngày (3 ngày) % DN gặp khó khăn để có được các loại giấy phép 17%; 49/64 11% Tiền Giang (0%) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 49
50
So sánh tương quan trong vùng
51
Chi phí không chính thức
Trung bình 2006: 7,0/10, 10/64; 2007: 6,57/10; 33/64 Chỉ tiêu PCI 2007 PCI 2006 Tỉnh tốt nhất % DN nhận định chi trả các khoản chi phí không chính thức gây khó khăn cho DN 33%; 58/64 46,5% Hà Tây (13,95%) % DN cho rằng DN cùng ngành phải trả chi phí không chính thức 66%; 43/64 60,5% Bến Tre (40%) % DN chi >10% tổng thu nhập hàng năm vào các khoản chi phí không chính thức 13%; 56/64 15,4% Tiền Giang (1,39%) % DN nhận định Các quan chức tỉnh sử dụng quy định riêng của địa phương với mục tiêu trục lợi 28,4%; 8/64 25,6% Bến Tre (17,44%) % DN cho rằng Công việc được giải quyết như mong muốn sau khi chi trả chi phí không chính thức 44,6%; 42/64 45% Hà Nội (59,8%) % figures indicate % of firms agreed to the respective statements on the left-hand side, The non-percentage figures indicate the score rated by firms, Rankings in comparison with other provinces are also indicated and so are the best practice province(s), 51
52
So sánh tương quan trong vùng
53
PCI 2007, An Giang & Vĩnh Long
54
PCI 2007, An Giang & Bình Dương
55
Mời truy cập Website của PCI!
TRÂN TRỌNG CẢM ƠN! Câu hỏi & Thảo luận Mời truy cập Website của PCI!
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.