Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
1
Tài Liệu Sinh Hoạt Bậc Mở Mắt
2
Tìm Hiểu Các Em Có sự chú ý ngắn (Have shorter attention spans)
Thích đặt câu hỏi sau câu hỏi (Love to ask question after question) Bắt đầu lựa chọn bạn (Start making choices about friendship) Học hỏi nhiều khi được thúc đẩy (Learn most when they are motivated) Thích tô màu, giải câu đố, v.v… (Love coloring pages, solving puzzles, matching games, etc…)
3
Chương Trình Ngành Oanh – Survey 2010
Huynh Trưởng hướng dẫn các lớp Phật Pháp và HĐTN. (Classes are taught by youth leaders) Dùng tài liệu Song Ngữ (Phật Pháp) do Miền phát hành, tài liệu HĐTN GĐPTVN hoặc dùng thêm tài liệu trên Internet. (Mien’s Book, HĐTN GĐPTVN or download materials from Internet) Tài liệu khó hiểu, cần thêm tài liệu phụ dẫn (Materials are difficult to understand, need additional teaching supplement) Tài liệu thiếu hoặc không thích hợp với môi trường hiện tại (Materials lacks or doesn’t fit present needs of today’s youth) Mức độ hài lòng với chương trình hiện có (Level of satisfaction with existing curriculum) – 50/50
4
Phong Cách Học Tập (Learning Styles)
5
Phong Cách Học Tập (Learning Styles)
Thính Giác Học Viên (Auditory or Language Learners) – 30% Học bằng cách nghe, và thích nói những gì đang học. (Learn through listening to what others have to say and talking about what they’re learning) Đặc Điểm (Characteristics): Tự nói chuyện một mình. (Talks to him or herself) Thích hỏi câu hỏi (Hums and asks a lot of questions) Thích nói về những gì em đang làm (Loves to talk about what he or she is doing) Cách Hướng Dẫn (Teaching Methods): Đọc to ra với nhau. (Reading out loud together) Học với bạn để nói ra các giải pháp cho vấn đề (Study with a partner, so they can talk out the solutions to problem) Kể chuyện (Tell stories)
6
Phong Cách Học Tập (Learning Styles)
2. Xúc Giác Học Viên (Physical Learners) – 5% Học bằng cách hoạt động. (Learn best through hands-on activities and movement) Đặc Điểm (Characteristics): Ngồi yên không được (Can’t sit still, need to be moving to learn) Thích rờ và thí nghiệm (Needs to handle and try things out to understand them) Bồn chồn khi phải ngồi nghe giảng bài. (Get restless during lectures) Cách Hướng Dẫn (Teaching Methods): Thủ Công (arts and crafts) Đi thăm viếng (Go on field trips) Đóng kịch (Create and perform skits)
7
Phong Cách Học Tập (Learning Styles)
3. Hình Ảnh Học Viên (Visual Learners) – 65% Cần phải xem những gì đang học. (Need to see what they are learning) Học bằng cách viết xuống hoặc chứng minh. (Learn better by write down instructions or see them demonstrated) Đặc Điểm (Characteristics): Để ý những chi tiết (Notice details) Has good eye-hand coordination Có trí tưởng tượng sống động (Have vivid imagination) Gặp khó khăn ghi nhớ bằng lời nói (Have trouble remembering verbal directions and messages) Cách Hướng Dẫn (Teaching Methods): Vẽ hình (Draw pictures) Câu đố (Mazes and puzzles) Translate words and ideas into symbols and pictures Make flash card for key information
8
Tại Sao Tìm Hiểu Phong Cách Học Tập? (Why Understand Learning Styles?)
Giữ kỳ vọng thực tế (Keep expectation realistics) Dạy các em kỹ năng đối phó các tình huống không quen thuộc với phong cách học tập của mình. (Teach the child coping skills for situations that are not geared to his or her learning styles) 3. Ngăn chặn các em khỏi cảm thấy thất vọng khi làm hết khả năng của mình. (Prevent the child from feeling frustrated when he/she is not doing work that is up to his/her potential) 4. Thử nghiệm với phong cách học tập khác nhau để cải thiện thành tích và cảm giác thành tựu. (Experiment with different learning styles to improve child’s accomplishment and feelings of achievement)
9
% Information Retained Through
Use of Senses Lisa Marie Nelson, Ph.D., Author “The Healthy Family Handbook”
10
Người Hướng Dẫn Cần Phải
Thiết lập lịch trình và làm theo đó. (Set a routine and follow it) Sáng tạo trong cách giữ đoàn sinh tham gia. (Be creative in coming up ways to keep students engaged) Thiết lập mục tiêu và giải thích cho đoàn sinh (Set attainable goals for the student to achieve and explain what those goals are) Giữ ngôn ngữ và giải thích ở trình độ của các em. (Keep the language and explanation at the children’s level) Tập kiên nhẫn. (Be patience)
11
Tài Liệu (Activity Book)
Dựa theo chương trình của Bậc Mở Mắt. (Based on Bậc Mở Mắt curriculum) PDF format with links in table of contents. Vừa học và chơi. (Learn and engage in fun activities) Bao gồm Phật Pháp và HĐTN Lời hướng dẫn đơn giản. (Simple instructions)
12
Lợi Ích Của Activity Book
Giúp các em ghi nhớ những gì đang học. (Help children retained learned information better)
13
Lợi Ích Của Activity Book
Dạy những bài học quý giá. (Teach valuable lessons)
14
Lợi Ích Của Activity Book
Tập cho các em nhận biết và làm quen. (Recognize and familiarize)
15
Lợi Ích Của Activity Book
Mở rộng vốn từ của các em. (Expand children’s vocabulary)
16
Kết Quả Các hoạt động đã được thử nghiệm từ các em.
(The activities were tested by the children) Làm lớp học vui nên các em thích vào lớp. (Class is more fun so the children are looking forward coming to class) Bớt thời gian ôn tập. (Review time is shorter) Giúp Huynh Trưởng bận không có thời gian soạn bài. (Help busy Huynh Trưởng who do not have time to prepare materials)
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.