Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

ÔN TẬP www.facebook.com/cntt.vhbd Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân: 135 192 168 Chuyển các số sau từ hệ nhị phân.

Similar presentations


Presentation on theme: "ÔN TẬP www.facebook.com/cntt.vhbd Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân: 135 192 168 Chuyển các số sau từ hệ nhị phân."— Presentation transcript:

1 ÔN TẬP Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân: 135 192 168 Chuyển các số sau từ hệ nhị phân sang thập phân:

2 CHƯƠNG 2 HỆ ĐIỀU HÀNH

3 Nội dung Bài 3: Các lệnh cơ bản của MS - DOS Bài 4: Giới thiệu Windows
Bài 3: Các lệnh cơ bản của MS - DOS Bài 4: Giới thiệu Windows Bài 5: Những thao tác cơ bản trên Windows

4 BÀI 3: CÁC LỆNH CƠ BẢN CỦA MS - DOS
MS – DOS là gì: Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh Ổ đĩa Dấu đợi lệnh Biểu diễn ký tự Tệp và thư mục Tệp (tập tin – File) Thư mục và cây thư mục Một số lệnh cơ bản Qui ước Các lệnh cơ bản

5 I. MS – DOS là gì? Hệ điều hành của Microsoft
MS – DOS: Microsoft Disk Operating System MS – DOS Hệ điều hành đơn nhiệm. MS – DOS giao diện với người dung thông qua dòng lệnh Hệ điều hành của Microsoft

6 Start / Search Program and File / Gõ CMD
I. MS – DOS là gì? Windows XP Windows 7 Start / Run / Gõ CMD Start / Search Program and File / Gõ CMD Cách khởi động

7 II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD Gọi là ổ đĩa A, có dung lượng 1.4 MB. Thường là ổ C, D, E. Nằm trong thùng máy, dung lượng lớn. Dùng để đọc các đĩa quang, có dung lượng vài tram MB.

8 II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD

9 II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD

10 II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh
Đĩa mềm Đĩa cứng Đĩa CD

11 II. Tên ổ đĩa và dấu đợi lệnh
Dấu đợi lệnh Dấu đợi lệnh của DOS Lệnh Tên ổ đĩa

12 III. Tệp và thư mục Tệp (Tập tin – File) .COM COMMAND
Tệp (Tập tin – File) COMMAND .COM Tên tập tin Phần mở rộng Không quá 3 kí tự, không có dấu cách Không quá 8 kí tự, không có dấu cách, +, -, *, /

13 III. Tệp và thư mục Thư mục và cây thư mục

14 Không thể xóa, mỗi đĩa chỉ có 1 thư mục gốc
III. Tệp và thư mục Thư mục và cây thư mục C:\> KHOAHOCTUNHIEN Thư mục gốc Không thể xóa, mỗi đĩa chỉ có 1 thư mục gốc

15 Không quá 3 kí tự, không có dấu cách
III. Tệp và thư mục Thư mục và cây thư mục C:\> KHOAHOCTUNHIEN \VATLY Thư mục hiện hành Không quá 3 kí tự, không có dấu cách

16 III. Tệp và thư mục Thư mục và cây thư mục C:\> KHOAHOCTUNHIEN
Thư mục và cây thư mục C:\> KHOAHOCTUNHIEN \VATLY \A*B.DOC Tập tin Kí tự * đứng trong phần tên chính hay tên mở rộng của tập tin sẽ đại diện cho kí tự/nhóm kí tự từ vị trí đó đến kí tự sau nó.

17 IV. Một số lệnh cơ bản Qui ước Drive: Ổ đĩa. Filename: Tên tập tin.
Qui ước Drive: Ổ đĩa. Filename: Tên tập tin. Path: Đường dẫn, bao gồm thư mục cha, các thư mục con kế tiếp. Directory: Thư mục. Sub – Directory: Thư mục con.

18 IV. Một số lệnh cơ bản Các lệnh cơ bản Lệnh Công dụng Cú pháp MD RD CD
Các lệnh cơ bản Lệnh Công dụng Cú pháp MD Tạo thư mục mới trong thư mục hiện hành MD [Drive:][path]<tên thư mục> RD Xóa bỏ thư mục rỗng RD [Drive:][path] CD Chuyển đổi thư mục hiện hành CD [Drive:][path] CLS Xóa màn hình MS - DOS

19 IV. Một số lệnh cơ bản Các lệnh cơ bản Lệnh Công dụng Cú pháp DIR
Các lệnh cơ bản Lệnh Công dụng Cú pháp DIR Hiển thị danh sách các tập tin và thư mục có trong thư mục DIR [Drive:][path] [/P] [W] [/A: Attribs] [/O: Sortorder] Với: /P: Hiển thị từng trang màn hình /W: Hiển thị theo hành ngang /A: Hiển thị thuộc tính /O: Các lựa chọn hiển thị trật tự sắp xếp

20 IV. Một số lệnh cơ bản Các lệnh cơ bản Lệnh Công dụng Cú pháp TIME
Các lệnh cơ bản Lệnh Công dụng Cú pháp TIME Xem, chỉnh sửa giờ hệ thống TIME [hh:mm:ss] DATE Xem và chỉnh sửa ngày của hệ thống VOL Xem tên của ổ đĩa VOL [Drive:]

21 Thank You !


Download ppt "ÔN TẬP www.facebook.com/cntt.vhbd Chuyển các số sau từ hệ thập phân sang nhị phân, bát phân, thập lục phân: 135 192 168 Chuyển các số sau từ hệ nhị phân."

Similar presentations


Ads by Google