Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
Published byFriederike Möller Modified over 6 years ago
1
NHẬN ĐỊNH TÌNH HÌNH TỬ VONG SỐT XUẤT HUYẾT NĂM 2015
Nhóm Sốt Xuất Huyết Bệnh viện Nhi Đồng 1
2
NỘI DUNG TÌNH HÌNH MẮC VÀ TỬ VONG SXHD PHÂN TÍCH TỬ VONG SXHD
3
TÌNH HÌNH MẮC SXHD & TỬ VONG
1-8/2015
4
14/20364 # < 0.01%
7
Mortality in DSS: 4/46 # 8.7%
8
PHÂN TÍCH TỬ VONG SXHD Ở TRẺ EM 10 TRƯỜNG HỢP
9
ĐẶC ĐIỂM DỊCH TỄ, LÂM SÀNG SXHD TỬ VONG Ở TRẺ EM 1-8/2015 (n=10)
Kết quả Tuổi TB (năm) 7,3 ± 3,8 (11th – 13t) Giới: Nam/nữ 1/9 Dư cân 4/16 Điều trị tuyến trước/tự đến 9 /1 Độ nặng: sốc/sốc nặng/thể não 3/6/1 Ngày vào sốc: 3/4/5 2/6/2 Sốc sâu (HA = 0, ↓HA, HA ≤ 15mmHg) 8/10 Sốt trong diễn tiến sốc 4/10 Hct lúc vào sốc (%) 49,2 ± 2,8 Tổn thương gan nặng/lúc nhập viện 6/10
11
CHẨN ĐOÁN PHÂN ĐỘ XỬ TRÍ THEO DÕI CHUYỂN VIỆN/TỰ ĐẾN
PHÂN TÍCH TỬ VONG 14 BN 10 TE
12
Chẩn đoán khó Trẻ nam 11 th, sốt cao liên 3 ngày, tiêu lỏng 4-5 lần ngày, N4 vào sốc với mạch nhẹ 158 lần/p, chi mát, huyết áp 70/50 mmHg, gan 3cm dưới bờ sườn, XH dưới da ±, Hct 38%, TC /mm3 CRP 22mg/L BVĐK BL: + sốc nhiễm khuẩn / nhiễm khuẩn huyết từ đường tiêu hóa ≠ sốc SXHD N4 Diễn tiến: truyền dịch chống sốc, thuốc vận mạch đo CVP, HAĐMXL, truyền máu, FFP, KTL, giúp thở. Tình trạng diễn tiến xấu, TV sau 4 ngày điều trị, XN MacELISA (+), cấy máu không mọc
13
Phân biệt sốc SXHD ≠ sốc nhiễm khuẩn
LS: vẻ mặt nhiễm trùng (-) BC ┴/giảm, lymphocyte atypique VS bình thường CRP/PCT bình thường Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch dưới bao gan, phù nề thành túi mật (+) Xquang phổi: TDMP P NS1, MacELISA dengue (+) LS: vẻ mặt nhiễm trùng (+) BC tăng, Neutrophile tăng, hạt độc, không bào (+) VS tăng CRP/PCT tăng Siêu âm: TDMP, MB, tụ dịch dưới bao gan (-), phù nề thành túi mật (±) Xquang phổi: TDMP P (-) NS1, MacELISA dengue (-)
15
TỰ ĐẾN: NHẬP VIỆN TRỄ (M=0, HA=0): 1 ca
CHUYỂN VIỆN KHÔNG AN TOÀN: 2/10 Sốc sâu (1 ca) NGƯNG THỞ (1 ca) TỰ ĐẾN: NHẬP VIỆN TRỄ (M=0, HA=0): 1 ca
16
Tập huấn chuyển viện an toàn
*Tập huấn chuyển viện an toàn *Truyền thông giáo dục sức khỏe: nhận biết dấu hiệu cảnh báo nặng
17
Xử trí SỐC SHH TT GAN/THỂ NÃO XHTH
18
Xử trí sốc Chọn CPT không thích hợp: gelatin, tetraspan 6% 1/10
Đo HAXL 7/10 Khí máu (ĐM, CVP), lactate máu (không thực hiện được) Đo CVP trễ, thất bại 6/10
19
a) Sốc sốt xuất huyết Dengue: - Cần chuẩn bị các dịch truyền sau
+ Ringer lactat. + Dung dịch mặn đẳng trương (NaCl 0,9%). + Dung dịch cao phân tử (dextran 40 hoặc 70, hydroxyethyl starch (HES)). Nguồn cung cấp HES 200 6% ??
20
Giúp thở trễ ở BN sốc sâu ngày sớm kèm suy hô hấp
Chỉ định đặt NKQ – Thở máy/sốc SXHD kèm SHH: Thất bại với CPAP + DL dịch MP / MB theo CĐ - Phù phổi/quá tải + thất bại CPAP, vận mạch lợi tiểu ARDS + Thất bại CPAP Thất bại CPAP TDMB,MP lượng nhiều N4, đầu N5 Thất bại CPAP + tổn thương gan nặng (men gan tăng/> 1000 đv) Đang sốc còn thở nhanh, rút lõm ngực với NCPAP kể cả khi SpO2 > 92 %, (tốc độ dịch ≥ 7ml/kg/g trong nhiều giờ)
21
Xuất huyết tiêu hóa, truyền máu trễ ở BN sốc sâu ngày sớm, Hct < 35%
2012
22
LƯU Ý ĐiỀU TRỊ SXHD Ở CSYT TƯ
2 trường hợp điều trị cơ sở y tế tư nhân
23
Tr. L. Th. Tr. 6t, nữ Sốt N2, NV BV tư: truyền dịch mỗi ngày N4 vào sốc chuyển BVNĐ1
24
Ng. V. D. 5t, nam Sốt N2, NV BV tư: truyền dịch mỗi ngày N4 vào sốc NV BV ĐP chuyển BVNĐ1
25
PHÂN TÍCH nguyên nhân các trường hợp SXH tử vong 2015
BN nhập viện trễ trong tình trạng sốc nặng do không nhận biết sớm những dấu hiệu cảnh báo (nhập viện trong tình trạng M=0, HA=0) Do biến chứng nặng của bệnh: Sốc kéo dài, rối loạn đông máu, xuất huyết tiêu hóa nặng, suy hô hấp nặng, Tổn thương suy gan nặng (ngay từ lúc NV).
26
PHÂN TÍCH nguyên nhân các trường hợp SXH tử vong năm 2015
Do có kèm những yếu tố tiên lượng nặng: Thất thoát huyết tương nặng (Hct quá cao, TDMB, TDMP) sốc kéo dài, suy hô hấp sớm BN vào sốc sớm vào N3, 4 của bệnh tái sốc, sốc kéo dài, suy hô hấp nặng BN có cơ địa dư cân suy hô hấp nặng
27
PHÂN TÍCH nguyên nhân các trường hợp SXH tử vong năm 2015
Do nhận định và can thiệp chưa thích hợp, kịp thời: Đo HAĐMXL, CVP trễ Truyền máu trễ do nhận định Hct giảm do pha loãng hơn là do XHTH/XH nội Giúp thở trễ ở trẻ sốc sâu ngày sớm kèm suy hô hấp hoặc có tổn thường gan nặng lại vừa sốc và SHH BN vào sốc có HA kẹp và tụt nhưng điều trị như sốc SXH chứ không như sốc SXH nặng -> Sốc kéo dài, suy đa cơ quan Chuyển viện không an toàn
28
RÚT KINH NGHIỆM TỬ VONG SXHD
29
GDSK: NHẬN BIẾT DH CẢNH BÁO NẶNG
Cải thiện chống sốc hiệu quả Đúng PĐ, TD sát LS, Hct CVP, HAXL, ScvO2, lactate CPT ĐG Chọn lựa CPT thích hợp GDSK: NHẬN BIẾT DH CẢNH BÁO NẶNG
30
Cải thiện điều trị SHH hiệu quả
Đánh giá LS, khí máu, Xq, siêu âm Tối ưu hóa thở CPAP Thở máy: CĐ, cài đặt, điều chỉnh. Huấn luyện Đo ALBQ, CĐ, KT CDMP,MB
31
Cải thiện điều trị XHTH hiệu quả
Đánh giá LS, Hct Chuẩn bị máu, HTTĐL, KTL, TC Hỗ trợ HH, chống sốc, hỗ trợ gan XN. TC, ĐMTB, CN. gan
32
Cải thiện điều trị TT gan
Chống sốc tích cực Giúp thở sớm nếu sốc không cải thiện Điều trị hỗ trợ gan theo bảng kiểm, theo thời gian
33
Cải thiện chuyển viện an toàn
Ổn định tình trạng BN Liên hệ nơi nhận Xử trí trên đường chuyển bệnh Chuẩn bị TTB, DC, DT, thuốc trước chuyển
34
Trì hoãn chọc dẫn lưu có thể được
Sốc SXHD nặng, ngày sớm (M, HA= 0 hoặc HA kẹp 15mmHg, tụt (< n, n=2-10 tuổi; < 90, > 10 tuổi) N3,4 sốc SXHD nặng Trì hoãn chọc dẫn lưu có thể được Xem xét giúp thở sớm ± IP/PEEP 26-30/16 Cách giảm liều CPT 20ml/kg/g 10ml/kg/g x2 7.5ml/kg/g x 2-3g 5ml/kg/g … Lưu ý tái sốc: ↑ liều CPT 20ml/kg/g 10ml/kg/g x2 8.5ml/kg/g x 2-3g 7.5ml/kg/g x 2-3g 6.5ml/kg/g x 2-3g 5.5-6ml/kg/g x 2-3g,…
35
X LỌC MÁU LIÊN TỤC SXHD SUY ĐA CƠ QUAN
36
LỌC MÁU LIÊN TỤC SXHD SUY ĐA CƠ QUAN
37
L.T.H 7t nữ, ĐC Tiền Giang, Sốc SXHD nặng N4
38
Pt. female 11 years old, DHF grade IV 5th day, complicated prolonged DSS, severe acute respiratory failure due to large pleural effusion needed NCPAP support, thoracentesis.
43
Trân trọng cảm ơn
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.