Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
1
GÃY THÂN XƯƠNG ĐÙI TRẦN ĐĂNG KHOA
2
ĐỊNH NGHĨA * Gãy thân xương đùi khi sự gãy xương xảy ra từ: (1) bờ dưới mấu chuyển bé → (2) đầu dưới xương đùi và được chia ra (3): gãy 1/3 trên (4): gãy 1/3 giữa (5): gãy 1/3 dưới Practical fracture treatment,4th, Ronald MacRae
3
GIẢI PHẪU Xương đùi: Xương ống dài nhất cơ thể.
Độ cong lồi ra trước: bán kính ~ 120 cm. Rockwood & Green’s Fractures in Adult, 6th Edition
4
Rockwood & Green’s Fractures in Adult, 6th Edition
GIẢI PHẪU Mạch máu nuôi dưỡng: Các mạch máu hành xương. ĐM đi vào thân xương đùi ở đường ráp. ĐM nuôi dưỡng thông nối với ĐM ở tủy xương. Các ĐM tủy xương cung cấp máu cho 2/3 trong xương đùi. Rockwood & Green’s Fractures in Adult, 6th Edition
6
Skeletal Trauma: 3rd Edition
GIẢI PHẪU Gãy 1/3 trên: Đoạn gãy gần: gấp, dạng và xoay ngoài. Đoạn gãy xa: di lệch vào trong. Skeletal Trauma: 3rd Edition
7
Skeletal Trauma: 3rd Edition
GIẢI PHẪU Gãy 1/3 giữa: Đoạn gãy gần: gấp, và xoay ngoài. Đoạn gãy xa: di lệch vào trong, ra sau. Skeletal Trauma: 3rd Edition
8
Skeletal Trauma: 3rd Edition
GIẢI PHẪU Gãy 1/3 dưới: Thường thấy biến dạng kiểu duỗi do cơ bụng chân co kéo. Skeletal Trauma: 3rd Edition
9
DỊCH TỄ Tần suất 1/10000 người. Thường gặp: tuổi < 25 hoặc >65.
Nguyên nhân thường gặp: tai nạn xe máy, xe hơi, máy bay, hỏa khí…
10
Skeletal Trauma: 3rd Edition
LÂM SÀNG Bệnh sử: cơ chế chấn thương → các tổn thương kèm theo, dập nát mô mềm,… Khám: biến dạng thường rõ, vết thương trong trường hợp gãy hở. Tổn thương thần kinh: TK ngồi, TK đùi. Tổn thương mạch máu: tình trạng tưới máu chi, bắt mạch. Luôn luôn đánh giá toàn thân: sốc chấn thương. Skeletal Trauma: 3rd Edition
11
Skeletal Trauma: 3rd Edition
X QUANG X Quang thường quy: Phim thẳng và nghiêng xương đùi. Phim đánh giá khớp háng và gối: trật khớp háng, gãy cổ xương đùi, gãy xương vùng gối,… Skeletal Trauma: 3rd Edition
12
Skeletal Trauma: 3rd Edition
X QUANG Đánh giá phim thẳng và nghiêng: Vị trí và hình dạng gãy xương Đường gãy thứ phát có thể xuất hiện khi phẫu thuật. Gãy nát → cơ chế chấn thương năng lượng cao. Mảnh xương di lệch nhiều. Mất xương. Gãy xương, trật khớp, thoái hóa: vùng khớp háng, khớp gối. Tình trạng xương: loãng xương, u xương,… Hơi trong mô: gãy hở, hoại thư sinh hơi,… Skeletal Trauma: 3rd Edition
13
PHÂN LOẠI
14
PHÂN LOẠI
15
ĐIỀU TRỊ Cố định ngoài:
Tổn thương mô mềm nhiều: nguy cơ nhiễm trùng cao. Dập nát cơ nhiều: cần cắt lọc nhiều lần. Viêm tủy xương. Tổn thương mạch máu: cần cố định xương gãy trước khi khâu MM. Đa chấn thương Rockwood & Green’s Fractures in Adult, 6th Edition
16
ĐIỀU TRỊ Nẹp vít: Lòng tủy quá nhỏ. Gãy gần vùng hành xương.
Tổn thương mạch máu. Gãy cổ xương đùi kèm theo Rockwood & Green’s Fractures in Adult, 6th Edition
17
D = distance from force to implant
Bending moment = F x D F = Force F = Force IM Nail Plate D D D D D D D = distance from force to implant The bending moment for the plate is greater due to the force being applied over a larger distance 17
18
ĐIỀU TRỊ Đinh nội tủy: Cấu tạo đinh.
Khoan lòng tủy vs không khoan lòng tủy. Đóng xuôi dòng vs ngược dòng.
19
Gerhard Kuntscher Technik der Marknagelung, 1945
Đinh thẳng: tựa ở 3 điểm Thế hệ ĐNT thứ 1: không chốt 19
20
Đinh nội tủy có chốt vào 1980 Kempf I, Grosse A: Closed Interlocking Intramedullary Nailing. Its Application to Comminuted fractures of the femur, 1985 20
21
ĐIỀU TRỊ Khoan lòng tủy Ưu điểm: + ĐNT không bị kẹt
+ Tăng khả năng lành xương: cơ học, sinh học. Khuyết điểm: + Tắc mạch máu do mỡ + Tổn thương các mạch máu tủy xương
22
ĐIỀU TRỊ Đóng đinh nội tủy xuôi dòng: Thuận lợi:
+ Khả năng lành xương kèm với khoan lòng tủy. + Điểm vào đinh ở ngoài khớp. Khó khăn: + Đoạn gãy gần bị varus + Dáng đi Trendelenburg + Khó thực hiện ở BN béo phì, đa chấn thương
23
ĐÓNG ĐINH NỘI TỦY XUÔI DÒNG ĐIỂM VÀO ĐINH: HỐ HÌNH LÊ
Chú ý: điểm vào đinh ở phía trước làm tăng lực tải lên đoạn gãy gần 23
24
ĐIỀU TRỊ ĐÓNG ĐNT NGƯỢC DÒNG
Rockwood & Green’s Fractures in Adult, 6th Edition
25
CẢM ƠN ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE !
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.