Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
Published byTrinh Huynh Tan Modified over 5 years ago
1
Company LOGO CĂN BẢN VỀ MẠNG NGUYEN TAN THANH Xem lại bài học tại http://dctuit.wordpress.com
2
NỘI DUNG 1. Phân loại máy tính 3. Card mạng và máy tính 4. Số nhị phân 5. Mạng dữ liệu 2. Mạng máy tính 6. Mạng chuyển mạch 7. Băng thông
3
Phân loại máy tính Micro computer Dựa vào kích thước vật lý, Hiệu suất và lĩnh vực sử dụng
4
Phân loại máy tính Micro computer Main frame Dựa vào kích thước vật lý, Hiệu suất và lĩnh vực sử dụng
5
Phân loại máy tính Micro computer Main frame Super mini Dựa vào kích thước vật lý, Hiệu suất và lĩnh vực sử dụng Loại máy tính siêu nhỏ được ứng dụng trong việc tính toán hổ trợ công nghệ truyền thông.
6
Phân loại máy tính Micro computer Main frame Super mini Mini computer Dựa vào kích thước vật lý, Hiệu suất và lĩnh vực sử dụng Là máy tính có kích thước lớn hơn PC. Nó được thực hiện các ứng dụng mà máy tính cỡ lớn thực hiện. Nó có khả năng hổ trợ hàng chục trăm nghìn người sử dụng.
7
Phân loại máy tính Single instruction single data Single instruction multiple data Multiple instruction multiple data Dựa vào kiến trúc của máy tính
8
Mạng máy tính Mạng máy tính là gì ? Mạng máy tính hay hệ thống mạng (tiếng Anh: computer network hay network system
9
Mạng máy tính Các thành phần của mạng Các hệ thống đầu cuối (end system): Máy tính, điện thoại di động, PDA, tivi,... Môi trường truyền (media): dây cáp, sóng điện từ... Giao thức truyền thông (protocol): quy tắc quy định cách trao đổi dữ liệu giữa các thực thể.
10
Card mạng Cung cấp khả năng giao tiếp giữa hai máy tính Cần một IRC để để báo tín hiệu Cần địa chỉ I/O Các thành phần của mạng
11
Card mạng Các loại card mạng
12
Số nhị phân Máy tính dùng các số nhị phân để làm việc Dữ liệu lưu trữ và truyền tải trên mạng là dạng nhị phân Máy tính và số nhị phân
13
Số nhị phân Bit là số nhị phân, có giá trị 0 hoặc 1 Nhóm 8 bit gọi là byte 1024 B = 1 KB 1024 KB = 1 MB 1024 MB = 1 GB Bit and Byte http://www.unit-conversion.info
14
Số nhị phân Đổi số thập phân sang nhị phân
15
Số nhị phân Đổi số thập phân sang nhị phân
16
Số nhị phân Đổi số thập phân sang nhị phân
17
Số nhị phân Chuyển đổi nhị phân sang thập phân
18
Mạng dữ liệu Mạng LAN (Local Area Network) Hoạt động trong miền địa lý giới hạn Điều khiển độc lập Kết nối liên tục đến các dịch vụ cục bộ Tạo kết nối cho các thiết bị vật lý kề nhau
19
Mạng dữ liệu WAN (Wide Area Network) Hoạt động trên miền địa lý rộng Kết nối liên tục hoặc gián đoạn Các thiết bị cách xa nhau Kết nối các mạng LAN
20
MAN (Metropolitan Area Network) Kết nối các máy tính trong phạm vi một thành phố. Môi trường truyền thông tốc độ cao Mạng dữ liệu
21
GAN (Global Area Network) Kết nối máy tính từ các châu lục khác nhau. Thông thường kết nối này được thực hiện thông qua mạng viễn thông và vệ tinh
22
Mạng chuyển mạch
24
Băng thông (bandwidth) Đại lượng đo lường lượng thông tin chạy từ nơi này sang nơi khác trong một khoản thời gian Đơn vị cơ bản băng thông là bps
25
Băng thông (bandwidth) Ví dụ: Đường ống dẫn nước
26
Băng thông (bandwidth) Sự sai lệch băng thông Giới hạn do môi trường vật lý và kỹ thuật tạo ra
28
Bài tập Đổi số nhị phân trong thời gian nhanh nhất: 128,245,116,215,192,168,14,17 Đổi sang nhị phân: 0.12;0.12;1.75;5.29;16.3 Đổi sang thập phân 0110110110101, 10101, 10110101 10111011 1101011101
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.