Download presentation
Presentation is loading. Please wait.
Published byMargery Parsons Modified over 9 years ago
1
Chương 12 ĐIỆN HÓA HỌC
3
Cu 2+ (dd) + Zn(r) Cu(r) + Zn 2+ (dd) Cu 2+ (dd) + Zn(r) ⇌ Cu(r) + Zn 2+ (dd) Zn - 2e - ⇌ Zn 2+ +2 0 0 Cu 2+ + 2e - ⇌ Cu Chất oxyhoá Chất bị khử Chất khử Chất bị oxyhoá OXH 1 + ne ⇌ KH 1 KH 2 - ne ⇌ OXH 2 Quá trình khử Điện cực : Catod Quá trình oxyhoá Điện cực : Anod OXH 1 + KH 2 ⇌ KH 1 + OXH 2 Dạng OXH lh có tính OXH↑ Dạng KH lh có tính khử ↓
4
Các loại phản ứng oxyhoá khử Phản ứng giữa chất OXH khác chất KH 2Ag + (dd) + Cu ⇌ 2 Ag + Cu 2+ Phản ứng oxyhoá khử nội phân tử AgNO 3 (r) ⇌ Ag (r) + NO (k) + O 2 (k) Phản ứng tự oxyhoá khử (pư dị phân ) Cl 2 (k) + H 2 O (l) ⇌ HClO (dd) + HCl (dd)
5
Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử Cân bằng phản ứng oxy hóa - khử. Nguyên tắc chung: Bảo toàn: điện tích, điện tử, nguyên tử. Nếu dạng KH và dạng OXH có số oxy khác nhau sẽ có sự tham gia của môi trường Môi trường axit : dư oxy + 2H + = thiếu oxy + H 2 O Môi trường trung tính: dư oxy + H 2 O = thiếu oxy + 2OH - thiếu oxy + H 2 O = dư oxy + 2H + Môi trường kiềm : dư oxy + H 2 O = thiếu oxy + 2OH -
6
Cách tiến hành phản ứng oxyhoá khử Trực tiếp - chất OXH tiếp xúc KH Hoá năng pư nhiệt năng Gián tiếp – chất OXH không tiếp xúc trực tiếp với chất KH Hóa năng pư điện năng Cu(s) + 2 Ag+(aq) ---> Cu 2+( aq) + 2Ag(s) G < 0
7
T ạ i sao ph ả i nghiên c ứ u đi ệ n hoá h ọ c? Pin Pin Ăn mòn Ăn mòn Công nghiệp hoá chất sản xuất:Cl 2, NaOH, F 2 và Al Công nghiệp hoá chất sản xuất:Cl 2, NaOH, F 2 và Al Pư oxh sinh học Pư oxh sinh học The heme group
8
Thế điện cực M n+ (dd) + ne ⇌ M Điện cực kim loại M |M n+ G = - nF - thế điện cực – thế khử càng dương M n+ có tính oxyhoá càng mạnh M có tính khử càng yếu càng âm M có tính khử càng mạnh M n+ có tính oxyhoá càng yếu ++++++ ------ ______ ++++++ Cu 2+ /CuZn 2+ /Zn 0 (Zn 2+ /Zn) < 0 (Cu 2+ /Cu) 0 - thế điện cực tiêu chuẩn – thế khử chuẩn Số e trên thanh Zn nhiều hơn thanh đồng
9
CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG NGUYÊN TỐ GANVANIC Zn 2+ +2e ⇌ Zn Cu 2+ +2e ⇌ Cu SO 4 2- Zn 2+
10
CẤU TẠO VÀ HOẠT ĐỘNG NGUYÊN TỐ GANVANIC (-) Zn | Zn 2+ (dd) || Cu 2+ (dd) | Cu (+) (-) M 1 | M 1 n+ || M 2 n+ | M 2 (+) Quá trình khử Catod(+) Quá trình oxyhoá Anod (-) - < + Zn -2e Zn 2+ Cu 2+ +2e Cu
11
a. Điện cực kim loại. d. Điện cực oxy hóa - khử. b. Điện cực kim loại phủ muối c. Điện cực khí Ag AgCl Cl - Pt H 2 H + Pt Fe 2+, Fe 3+ Zn Zn 2+ Các loại điện cực Zn 2+ +2e ⇌ Zn AgCl +1e ⇌ Ag + Cl - 2H + +2e ⇌ H 2 Fe 3+ +1e ⇌ Fe 2+
12
E pin = + - - = Cu - Zn
13
Điện cực Hydro tiêu chuẩn Pt | H 2 | H + 0 H + / H2 = 0 a H+ =1mol/l ; P H2 =1atm
14
Cách xác định thế điện cực Thế điện cực của một điện cực bất kỳ bằng thế hiệu của nó so với điện cực Hydro tiêu chuẩn. E 0 = 0 đc - 0 hydro E 0 = 0 đc
15
0 ( Cu 2+ /Cu) = 0,34V
16
0 ( Zn 2+ /Zn) = - 0,76V
17
Thế điện cực tiêu chuẩn ở 25 0 C EOS
18
Phân loại các chất oxy hoá khử Phân loạiKhoảng thếVí dụ Chất OXH mạnh> 1,5VMnO 4 -,O 3, F 2 Chất OXH trung bình+1,0V...+1,5VCrO 4 2-, MnO 2,Cl 2 Chất OXH yếu+0,5V...+1,0VI 2, Fe 3+, Ag + Chất khử yếu±0V …+0,15VSn 2+, Cu, HI Chất khử trung bình-0,5V…. ± 0VH 2 S, Fe, H 2 Chất khử mạnh< - 0,5VNa, Al, Zn
19
aKH 1 + bOXH 2 cOXH 1 + dKH 2 G = - A max ’ = -qE =-n (e.N A )E = -nFE (thuận nghịch) G 0 = -nFE 0 Sức điện động của nguyên tố Ganvanic +ne -ne e = 1,6.10 -19 [C] N A = 6,02.10 23 F = 96500 [C/mol] G [J] R= 8,314 [J/mol.K] E [v] ; E 0 [v] ở 25 0 C
20
Quan hệ giữa hằng số cân bằng và sức điện động tiêu chuẩn F = 96500[C/mol] R=8,314 [J/mol.K] T [K] Ln = 2,303.lg E 0 [v] ở 25 0 C
21
Phương trình Nernst. a OXH + ne + x[MT oxh ] ⇌ b KH + y[MT kh ] G = -nF ; G 0 = -nF 0 Thế điện cực ( thế khử ) là thông số cường độ. ở 25 0C
22
Thế điện cực phụ thuộc : a OXH + ne + x[MT oxh ] ⇌ b KH + y[MT kh ] Bản chất cặp OXH/KH và bản chất dung môi Nồng độ chất OXH và chất KH Nhiệt độ Môi trường Ảnh hưởng chất tạo phức và tạo kết tủa
23
[KH] ↑ ↓ tính oxh của OXH ↓ tính khử của KH ↑ OXH + …. Phức hay kết tủa [OXH] ↓ ↓ tính oxh của OXH↓ tính khử của KH ↑ KH + …. Phức hay kết tủa [KH] ↓ ↑ tính oxh của OXH ↑ tính khử của KH ↓ [OXH] ↑ ↑ tính oxh của OXH ↑ tính khử của KH ↓
24
Thế khử và thế oxyhoá Quá trình khử: OXH + ne ⇌ KH G = -nF (kh) Quá trình oxyhoá: KH - ne ⇌ OXH G’ = -nF (oxh) G = - G’ (oxh) = - (kh)
25
OXH 1 + ne KH 1 G 1 ’ = -nF 1 KH 1 - ne OXH 1 G 1 = -nF (- 1 ) OXH 2 + ne KH 2 G 2 = -nF 2 KH 1 + OXH 2 OXH 1 + KH 2 G < 0 G = G 1 + G 2 = -nFE = -nF( 2 - 1 ) < 0 2 - 1 > 0 ; 2 > 1 OXH > + KH + OXH < Chiều của phản ứng oxy hóa - khử.
26
PIN NỒNG ĐỘ
27
(-)Cu| Cu 2+ ; 0,1M || 1,0M ; Cu 2+ |Cu (+) ở 25 0 C
28
Điện phân Zn(r) + Cu 2+ (dd) Zn 2+ (dd) + Cu (r) Điện phân G>0 Pin G < 0 Phản ứng hoá học Dòng điện Pin G < 0 Điện phân G>0
29
Các quá trình xảy ra trong Pin và bình điện phân ngược nhau Cực dương Cực âm Catod Điện phân Anod Zn 2+ +2e Zn Cu -2e Cu 2+ Anod Pin Catod Zn -2e Zn 2+ Cu 2+ +2e Cu
30
Thế phân giải E p – thế hiệu tối thiểu để tiến hành quá trình điện phân Quá thế- Quá thế- 0 = E p – E pin = a 0 + c 0 0 – phụ thuộc vào bản chất điện cực, mật độ dòng điện, thành phần dd…. E p = a 0 + c 0 + E pin = a 0 + c 0 + + - - E p = ( + + a 0 ) - ( - - c 0 ) Thế phóng điện ở anod Thế phóng điện ở catod
31
Sự điện phân trong dd điện ly Catod (-) /qt khử (M n+ /M) > (H 2 O /H 2 ) ( - - c 0 ) lớn OXH p.điện M n+ +ne M pH < 7 2H 3 O + +2e H 2 + 2H 2 O pH ≥ 7 2H 2 O +2e H 2 + 2OH - (M n+ /M) < (H 2 O /H 2 ) Anod (+) / quá trình oxyhoá ( + a 0 ) nhỏ KH sẽ phóng điện Anod trơ (graphit) Anion không chứa oxy: I -, Br -, Cl -.. Nước 4OH - - 4e O 2 +2H 2 O pH>7 2H 2 O - 4e O 2 + 4H + pH 7 Anion có oxy Anod tan (kim loại) M – ne M n+ (M n+ /M) <
32
Định luật Faraday m – lượng chất tạo thành hay hoà tan ở điện cực Đ – đương lượng gam chất đó Q- lượng điện đi qua chất điện ly ; Q = I.t n – số electron trao đổi I – cường độ dòng điện ; t- thời gian
Similar presentations
© 2025 SlidePlayer.com. Inc.
All rights reserved.