Presentation is loading. Please wait.

Presentation is loading. Please wait.

TortoiseSVN Mục tiêu Nội dung - Giúp bạn có 1 cái nhìn rõ hơn về TortoiseSVN - Hướng bạn thao tác với các chức năng của TortoiseSVN theo cách đơn giản,

Similar presentations


Presentation on theme: "TortoiseSVN Mục tiêu Nội dung - Giúp bạn có 1 cái nhìn rõ hơn về TortoiseSVN - Hướng bạn thao tác với các chức năng của TortoiseSVN theo cách đơn giản,"— Presentation transcript:

1

2 TortoiseSVN Mục tiêu Nội dung - Giúp bạn có 1 cái nhìn rõ hơn về TortoiseSVN - Hướng bạn thao tác với các chức năng của TortoiseSVN theo cách đơn giản, nhanh và gọn. - TortoiseSVN?TortoiseSVN? - Cài đặtCài đặt - Phân quyềnPhân quyền - RepositoryRepository - RevisionRevision - Các thao tác phổ biếnCác thao tác phổ biến - Branch, TagBranch, Tag - Demo

3 TortoiseSVN ? Phần mềm nguồn mở free phía client cho hệ thống Quản lý phiên bản Các tính năng liên quan tới bài học: –Atomic commits –Central Repository –Thao tác trên Command line & GUI Ưu, khuyết điểm –Ưu: ưu điểm của atomic commit, có GUI dễ xài, free –Khuyết: nhiều khi gặp những lỗi sai quá trí tuệ, tính năng lock không hoạt động ở Google host

4 Cài đặt Step 1 Step 2

5 Cài đặt Step 3

6 Cài đặt Step 4 Step 5

7 Cài đặt Step 6 Step 7 Step 8

8 Phân quyền

9 Tạo Repository Import dữ liệu cho Repository Checkout dữ liệu Update dữ liệu 4 1 2 3 Repository Repository Browser 5

10 Gồm 3 bước: Mở Windows Explorer. Tạo một New Folder và đặt tên cho nó. Right-Click trên Folder vừa tạo, chọn “TortoiseSVN” => “Create respository here”. Tạo Repository

11 Cấu trúc thư mục bên trong của Repository

12 Import dữ liệu cho Repository Right-Click trên Folder chứa dữ liệu muốn import, chọn “TortoiseSVN” => “Import”.

13 Import dữ liệu cho Repository Chọn đường dẫn đến Repository => OK

14 Checkout dữ liệu Tạo/Chọn Folder muốn chứa dữ liệu được checkout từ Repository. Right-Click trên Folder vừa chọn, chọn “SVN Checkout”.

15 Checkout dữ liệu

16 Checkout Depth: gồm 4 lựa chọn Fully recursive Immediate children, including folders Only file children Only this item

17 Checkout dữ liệu Fully recursiveFully recursive: Checkout toàn bộ cấu trúc thư mục, các file dữ liệu trên Repository. Ví dụ: Repository trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt Sau khi Checkout [.svn], trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt

18 Checkout dữ liệu Immediate children, including foldersImmediate children, including folders: Chỉ Checkout cấu trúc thư mục và các file bên ngoài. Ví dụ: Repository trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt Sau khi Checkout [.svn], trunk(), braches(), tags(), other.txt

19 Checkout dữ liệu Only file childrenOnly file children: Chỉ Checkout các file bên ngoài. Ví dụ: Repository trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt Sau khi Checkout [.svn], other.txt

20 Checkout dữ liệu Only this itemOnly this item: Chỉ checkout được thư mục Repository mà không có cấu trúc hay dữ liệu. Ví dụ: Repository trunk(trunk.txt), braches(branch.txt), tags(tag.txt), other.txt Sau khi Checkout [.svn]

21 Update dữ liệu Right-Click trên Folder đã được checkout, chọn “SVN Update”.

22 Update dữ liệu Lưu ý: Update toàn bộ những cái khác nhau giữa Repository và Folder Update.

23 Update dữ liệu Right-Click trên Folder đã được checkout, chọn “TortoiseSVN” => “Check for modifications”.

24 Update dữ liệu Click chọn Check repository

25 Update dữ liệu Right-Click trên file cần update, chọn “Update”

26 Update dữ liệu Tùy chỉnh các thông số rồi chọn OK để update

27 Repository Browser Right-Click trên một Folder, chọn “TortoiseSVN” => “Repo-browser”.

28 Repository Browser Nếu Right-Click trên Folder chưa được checkout thì sẽ phải truyền thêm đường dẫn đến Repository.

29 Click to add title in here Tổng Quát Về Revion Log Dialog Click to add title in here Cách Sử Dụng Revison Log Dialog Revision

30 KKhái niệm Revision : CCứ mỗi một thay đổi trên thùng chứa sẽ tạo ra 1 revison. RRevision Log Dialog : LLà một công cụ để xem được những thay đổi như thế nào và thao tác với các revision đó trên thùng chứa. Revision Log Dialog

31 Click to add title in here Tổng Quát Về Revion Log Dialog Click to add title in here Cách Sử Dụng Revison Log Dialog Revision

32

33

34 Nơi lưu lại thông tin của các revision trong quá trình làm dự án Cho biết các hành động như : add, modify, delete trên các revision Thông tin chi tiết đã làm gì trên revision đó Lưu lại thông tin người đã thực hiện các công việc bên actions Ngày thực hiện action tạo ra một revision mới trong thùng chứa

35 Một revision đã thay đổi 1 file hay 1 thư mục Một revision đã thêm 1 file hay thư mục Một revision đã xóa 1 file hay thư mục Một revision đã đổi chỗ 1 file hay 1 thư mục Một revision đã đổi chỗ 1 file hay 1 thư mục Các ký hiện của action

36 Thông tin trong message Đường dẫn nơi chứa file đưa lên thùng chứa

37 Những tính năng cơ bản của Revision Log Dialog Compare With Working Copy –Dùng để so sánh nội dung của file A trên thùng chứa và nội dung của file A trên máy làm việc.

38

39 Diff –Để xem xét sự thay đổi của một file tài liệu trong dự án qua những lần Commit, ta dùng công cụ Diff. –Công cụ Diff cho ta những thay đổi giữa 2 Revision.

40

41

42 Blame –Đôi khi, ta muốn biết dòng nào đã thay đổi, và ai đã thay đổi dòng nào trong file.  Sử dụng Blame –Lệnh blame có thể chọn xem xét thay đổi từ đầu hoặc từ một revision cụ thể nào đó.

43

44 Commit

45 Commit thành công và khi có conflict Người 1 Người 2

46 Changelist

47 Undo/Revert & Cleanup Cleanup Right click >>TortoiseSVN >> Cleanup

48 Resolve conflict View Difference Lock file 2 3 4 Conflict and Diff 1 Update Your Working Copy With Changes From Others

49

50

51

52 Nếu muốn update/check out một revision bất kỳ nào đó thì nhấn phải chuột vào vùng trống bất kỳ trong folder đang làm việc rồi chọn TortoiseSVN → Update to Revision...  chọn revision  nhập user name, pass

53 Update Your Working Copy With Changes From Others Chọn ok,  yêu cầu nhập user name, pass:  nhập xong ok

54 Update Your Working Copy With Changes From Others Bạn có thể chọn nhiều file/folder rồi chọn update

55 Update Your Working Copy With Changes From Others Nếu bạn muốn lấy các thông báo lỗi thì chọn TortoiseSVN → Check for Modifications. Nó sẽ liệt kê các file bị lỗi. Sau đó xóa chúng đi

56 Update Your Working Copy With Changes From Others

57 Resolve conflict Có đôi lúc, bạn sẽ có gặp phải một xung đột khi bạn cập nhật các tập tin từ thùng chứa. Một xung đột xảy ra khi hai hay nhiều developers đã thay đổi cùng một số dòng của một tập tin.

58 Resolve conflict Text in here Khi mở cái file làm việc bị xung đột ra ( có hình chấm than bên cạnh file ) bạn sẽ thấy nội dung file như sau <<<<. mine : phần chỉnh sửa của bạn = = = = = Phần chỉnh sửa của người khác

59 Resolve conflict Text in here Để giải quyết xung đột, bạn có thể chạy công cụ merge hay trình soạn thảo giúp giải quyết xung dột của tortoise : TortoiseSVN → Edit Conflicts

60 Resolve conflict Text in here TortoiseMerge hiện ra cho thấy các chỗ bị lỗi trong file làm việc của bạn và trên thùng chứa

61 Resolve conflict Text in here Nhấn vào vùng ??? và sửa nội dung sau đó save nó lại

62 Resolve conflict Text in here

63 Resolve conflict Text in here

64 Viewing Differences Text in here Để xem sự khác nhau giữa hai phiên bản, tortoise xây dựng một tool tên là TortoiseMerge cho phép xem sự khác nhau giữa hai tập tin văn bản TortoiseSVN cũng có một công cụ có tên TortoiseIDiff. Tất nhiên, bạn có thể sử dụng chương trình khác mà bạn yêu thích, nếu bạn muốn

65 Viewing Differences Text in here Thay đổi cục bộ : nếu bạn muốn xem những thay đổi mà bạn đã làm trong cái bản làm việc của mình bạn chỉ việc chọn TortoiseSVN → Diff.

66 Viewing Differences Text in here

67 Viewing Differences Text in here Sự khác biệt giữa các branch/tag : Nếu bạn muốn xem đã thay đổi những gì trên trunk ( những gì bạn đang làm trên một branch ) hay trên 1 branch đặc biệt. thì trong khi bạn nhấn chuột phải vào 1 file, hãy nhấn phím Shift, sau đó chọn TortoiseSVN → Diff with URL

68 Viewing Differences Text in here

69 Viewing Differences Text in here

70 Viewing Differences Text in here Bạn có thể dùng repository browser : chọn thư mục. Sau đó chuột phải chọn show log, trong show log, chọn 2 revision chuột phải chọn compare revision

71 Viewing Differences Text in here

72 Viewing Differences Text in here Chọn thư mục, chuộtt phải chọn show log

73 Viewing Differences Text in here

74 Viewing Differences Text in here Chọn 2 revision, chuột phải, chọn compare revision

75 Viewing Differences Text in here

76 Viewing Differences Text in here Nếu muốn xem sự khác nhau giữa bản commit cuối với bản đang làm việc hiện tại, ta nhấn chuột phải vào file và chọn TortoiseSVN → Diff with previous version

77 Viewing Differences Text in here

78 Viewing Differences Text in here Nếu bạn muốn xem sự khác nhau giữa một pbản đặc biệt nào đó với bản đang làm việc, chuột phải vô bất kỳ đâu trong thư mục làm việc, chọn show log, chọ pbản muốn xem, chuột phải  chọn compare with working copy

79 Viewing Differences Text in here

80 Viewing Differences Text in here Sự khác biẹt giữa các file : Chọn 2 file TortoiseSVN → Diff. ( svn diff ) Tất cả các thay đổi trong 1 commit : Trong revision log ( TortoiseSVN  show log ), bạn chọn revision muốn xem, chọn Show changes as Unified-Diff

81 Viewing Differences Text in here

82 Viewing Differences Text in here Difference with blame information chuột phải vào file bất kỳ muốn xem  chọn blame

83 Viewing Differences Text in here

84 Viewing Differences Text in here Ai đã thay đổi dòng nào ? Đôi khi ta không chỉ muốn biết dòng nào đã được thay đổi, mà ta còn muốn biết cả ai đã thay đổi những dòng đặc biệt trong một file. Khi đó ta dùng lệnh TortoiseSVN  Blame Trong tortoiseBlame, muốn tìm một thông tin nào dó trong blame, chọn Edit  find, khi tìm thấy nó sẽ tô đậm dòng đó, không tìm thấy xuất hiện thông báo

85 Viewing Differences Text in here

86 Viewing Differences Text in here Muốn di chuyển đến một dòng nào đó Edit  Go To line

87 Viewing Differences Text in here

88 Viewing Differences Text in here Khi bạn di chuyển chuột vào cột thông tim blame tịa một dòng nào đó thì dòng đó được đánh dấu. bạn nhấn chuột phải vào dòng đó sẽ có các lựa chọn : blame previous version, show change, show log Hạn chế chỉ cho phép xem không thể thay đổi, không cho thấy các thay đổi đã được thực hiện

89 Viewing Differences Text in here

90 Viewing Differences Text in here Difference between folders TortoiseSVN không xây dựng công cụ hỗ trợ cho phép xem sự khác biệt giữa hai folder, tuy nhiên có một vài công cụ khác hỗ trợ cho việc này như : http://winmerge.org : winmerge : open-source http://www.perforce.com/perforce/products/merge.html : Perforce Visual Merge Tool

91 LOCK FILE Text in here

92 Branches Khi phát triển một dự án, đôi khi ta cần phát triển thêm một chức năng mới, nhưng vẫn muốn giữ kết quả hiện có  Ta cần tạo ra nhánh (branch) riêng làm việc bên cạnh nhánh chính (main branch – trunk).  Khi chức năng trong nhánh đã ổn định, ta mới thực hiện merge các thay đổi vào nhánh chính.

93 Tags Tagging là khả năng đánh dấu dự án tại một phiên bản cụ thể  Ta có thể lấy ra phiên bản này tại bất kỳ thời điểm nào về sau. Tagging thường được dùng để đánh dấu một release hay một bản build nào đó.

94 Tạo Branches/Tag

95 Switch

96 Merge Branch dùng để phát triển dự án theo nhiều hướng khác nhau. Đôi khi, ta sẽ có nhu cầu merge những thay đổi trong branch vào trunk hoặc ngược lại. SubVersion cho phép ta thực hiện merge từ một revision trong 1 branch sang 1 revision của branch khác. TortoiseSVN->Merge

97 Merging

98 Create/Apply Patch Một số dự án open source có nhiều người cùng phát triển, nhưng nếu ai cũng có thể commit thì dự án có thể bị đổ vỡ hoàn toàn. Patch giúp cho những người phát triển chính(có quyền commit) đọc trước những phần do người khác phát triển, và sau đó commit phần đó lên dự án chính. Extension là.patch hoặc.diff TortoiseSVN->Create Path TortoiseSVN->Apply Path…

99 Export Đôi lúc ta muốn copy cây làm việc mà không có những thư mục do svn tạo, ví dụ như dùng trong release source hoặc export vào 1 web server nào đó. Thay vì copy và xóa những thư mục svn tạo. TortoiseSVN hỗ trợ lệnh Export cho công việc này. TortoiseSVN ->Export

100 Thank You!


Download ppt "TortoiseSVN Mục tiêu Nội dung - Giúp bạn có 1 cái nhìn rõ hơn về TortoiseSVN - Hướng bạn thao tác với các chức năng của TortoiseSVN theo cách đơn giản,"

Similar presentations


Ads by Google